intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Gia Lai (Mã đề 101)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn học sinh "Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Gia Lai (Mã đề 101)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Cùng tham khảo giải tài liệu để ôn tập kiến thức và làm quen các dạng bài tập các em nhé. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Gia Lai (Mã đề 101)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021 – 2022         Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho a  2i  3 j  k và b  2;3; 7  . Tìm tọa độ của x  2a  3b .   A. x   2; 1;19  . B. x   2; 3;19  .   C. x   2;3;19  . D. x   2; 1;19  . Câu 2: Với số thực dương a tùy ý, biểu thức log 2  a 3  bằng 1 1 A.  log 2 a . B. 3 log 2 a . C. 3  log 2 a . D. log 2 a . 3 3 Câu 3: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2  x  1  log 2  2 x  1 . A. S   . B. S  0 . C. S  2 . D. S  2 . Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x2 2x  4 x 1 2x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2x 1 x 1 2x  2 3x  3 Câu 5: Số phức nào dưới đây có môđun bằng 5? A. 3  4i. B. 3  5i. C. 6  i. D. 4  7i. Câu 6: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ; 1 . B.  1;1 . C.  1;   . D.  0; 4  . Câu 7:  Đạo hàm của hàm số y  ln x 2  1 là:  1 x 2x A. y   B. y   C. y  2 x  x 2  1  D. y   x 1 2 x 1 2 x 1 2
  2. Câu 8: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau: x  1 0 2 4  f  x  0   0  0  Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 3 B. 1 C. 4  D. 2  x 1 Câu 9: Đồ thị của hàm số y  có tiệm cận đứng là 2  2x 1 A. x   . B. x  1 . C. x   1 . D. y  1 . 2 Câu 10: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cà các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 12 4 Câu 11: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bàng biến thiên như hình sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? A. x   1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 . x  2 y 1 z  2 Câu 12: Trong không gian Oxyz ,đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới 1 1 2 đây? A. P 1;1;2  . B. M  2; 2;1 . C. N  2; 1;2  . D. Q  2;1; 2  . Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  9 . Tâm của mặt cầu 2 2 2  S  có tọa độ là: A.  2; 4; 1 . B.   2; 4; 1 . C.  2; 4;1 . D. I  2; 4;1 . Câu 14: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z  i  5  3i  có tọa độ là A.  5;3 . B.  5; 3 . C.  3;5  . D.  3;5  . Câu 15: Cho khối chóp có diện tích đáy B  5a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
  3. 5 3 5 3 5 3 A. a . B. 5a 3 . C. a . D. a . 6 3 2 Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 3  9 . 1 4 1 4 A. x  9x  C . B. 4 x 3  9 x  C . C. 4 x 4  9 x  C . D. x C . 2 4 Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  4 z  5  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?   A. a   2;3;5 . B. u   4;3;2  .   C. b   2;3; 4  . D. n   2;3;4  Câu 18: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  1 . A.  1; 2  . B.  2;7  . C. 1; 2  . D.  0; 1 . Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3 là A.  log 3 2;   . B.  ;log 3 2  . C.  ;log 2 3 . D.  log 2 3;   . Câu 20: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. C165 . B. C41 5 . C. A41 5 . D. C25 5 . Câu 21: Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy R và độ dài đường cao h được tính theo công thức nào dưới đây? A.  Rh   R 2 . B.  Rh  2 R 2 . C.  Rh   R 2 . D. 2 Rh  2 R 2 . 7 7 1 Câu 22: Nếu  f  x  dx  18 và  f  x  dx  9 thì  f  x  dx bằng 0 1 0 A. 9. B. 162. C. 2. D. 27. Câu 23: Hàm số y   4 x 2  1 có tập xác định là 4 A.  ;   . B.  0;   .  1 1  1 1  C.  \  ;  . D.  ;     ;   .  2 2  2 2  Câu 24: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h  16 và bán kinh đáy R  12 bằng A. 120 . B. 90 . C. 240 . D. 80 . Câu 25: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  4i . Số phức 2 z1  3 z2 bằng A. 4  2i B. 11  8i C. 9  2i D. 11  8i Câu 26: Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  f  x  trên khoảng   ;   và 3 F 1  1. Biết  f  x  dx  3 , khi đó giá trị của F  3 bằng 1 A. 4 B. 2 C. 2 D. 3
  4. Câu 27: Cho cấp số cộng  un  với u1  4 và u2  10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 5 B. 6 C. 6 D. 2 Câu 28: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng của đường cong ở hình bên? A. y  x 4  x 2  1 B. y  x3  3 x  1 C. y   x3  3 x  1 D. y   x 2  x  1 Câu 29: Biết F  x   x3 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng  ;   . Giá trị của 2  2  f  x  dx 1 bằng 15 23 A. 7 B. 9 C. D. 4 4 3x  1 Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 bằng x 3 1 1 A.  B. 5 C. D. 5 3 3 Câu 31: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  sin x  1 và F  0   1 . Khi đó F  x  bằng x3 A. F  x    cos x  x B. F  x   x3  cos x  x  2 3 x3 x3 C. F  x    cos x  x  2 D. F  x    cos x  2 3 3 x 1 y  2 z Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2  và đường thẳng d :   . 1 2 3 Mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với d có phương trình là A. x  y  2 z  6  0 B. x  y  2 z  6  0 C. x  2 y  3 z  9  0 D. x  2 y  3 z  9  0 Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn 1  4i  z  3  i . Số phức liên hợp của z là 1 13 1 13 1 13 1 13 A.   i. B.   i. C.   i. D.   i. 17 17 15 15 7 17 17 17 Câu 34: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? x 1 A. y  x 4  2 x 2 . B. y  2 x3  3x  1 . C. y  . D. y   x 3  3 x  1 . x 1  a2  Câu 35: Với a và b là các số thực dương tùy ý log 2  4  bằng b 
  5. A. 2 log 2 a  4 log 2 b . B. log 2 a  b 4 . C. log 2 a  2 log 2 b . D. 2 a  4 b . Câu 36: Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có đấy là tam giác đều cạnh a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Thể tích của khối chóp bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 24 8  2 Câu 37: Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Biết  sin 2 xf  cos x dx  1 , khi đó 2 0 1  2 f 1  x   3x  5dx bằng 2 0 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6. Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng a 3 a 3 A. . B. a . C. a 3 . D. . 2 4 Câu 39: Lấy ngẫu nhiên hai tấm thẻ trong một hộp chứa chín tấm thẻ đánh số từ 1 đến 9. Tính xác suất để tổng của các số trên hai thẻ lấy ra là số chẵn 5 4 1 5 A. B. C. D. 9 9 9 3 Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên sau: 1 1 Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình   m có 3 f  x  4 f  x  6 nghiệm thực phân biệt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình     1  log 1 x 2  1  log 7 mx 2  4 x  m có tập nghiệm là  . 7 A. 2  m  5 . B. 2  m  5 . C. 2  m  5 . D. 2  m  5 . Câu 42: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 3; 2  trên mặt phẳng  P : x  5y  z  9  0 là điểm H  a, b, c  . Tổng của a  b  c bằng A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
  6. Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các số thực m để phương trình z 2  3 z  m 2  2m  0 có nghiệm phức z0 mà z0  2 . Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 2 . Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Mặt phẳng   chứa đường thẳng AB và đi qua trung điểm M của cạnh SC và cắt hình chóp theo thiết diện là một đa giác có chu vi bằng 7a . Tính thể tích của khối nón có đỉnh S và đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn ngoài tiếp tứ giác ABCD . 2 a 3 6 2 a3 6  a3 6  a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 3 1 Câu 45: Cho hai hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  và y  g  x   dx 2  ex  1 , trong đó 2 a, b, c, d , e là các số thực. Biết rằng hai đồ thị đó cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt là 3;  1; 2 (tham khảo hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng 125 63 253 253 A. . B. . C. . D. . 48 16 48 24 Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  , với x và y nhận giá trị trong đoạn  0; 2022 sao cho y  x  2  0 và 4.2 x  2 y  3  x  y   6  0 . A. 2022 . B. 2021 . C. 2020 . D. 2023 . x  3 y 1 z 1 Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1;0  và đường thẳng  :   . 1 4 2 Phương trình mặt phẳng   đi qua M và chứa đường thẳng  có dạng ax  y  bz  c  0 . Giá trị của biểu thức a  b  c bằng A. 1 B. 9 C. 1 D. 3 Câu 48: Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  7 , w  7 và 3 z  4 w  35 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 4 z  3w  2022i bằng A. 2022 B. 2057 C. 4044 D. 2071 Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là hình vẽ bên.
  7. Trong đoạn  20; 22 có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 11 2 37 y  10 f  x  m   m  m có ba điểm cực trị? 3 3 A. 32 . B. 40 . C. 36 . D. 38 . Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1;1; 1 và mặt cầu  S  :  x  1 2   y  2    z  3  25 . Mặt phẳng 2 2  P đi qua A và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C ' . Gọi  N  là khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi  C ' . Tính bán kính của  C ' khi thể tích của khối nón  N  đạt giá trị lớn nhất 5 5 6 A. 3 . B. . C. 4 . D. . 2 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.A 4.C 5.A 6.B 7.B.D 8.C 9.B 10.D 11.C 12.D 13.D 14.D 15.C 16.A 17.C 18.A 19.D 20.B 21.D 22.A 23.A 24.C 25.D 26.A 27.B 28.B 29.B 30.C 31.C 32.D 33.A 34.B 35.A 36.C 37.D 38.A 39.B 40.C 41.D 42.D 43.A 44.A 45.C 46.B 47.C 48.B 49.B 50.D
  8.         Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho a  2i  3 j  k và b  2;3; 7  . Tìm tọa độ của x  2a  3b .     A. x   2; 1;19  . B. x   2; 3;19  . C. x   2;3;19  . D. x   2; 1;19  . Lời giải Chọn B      Ta có a   2;3; 1 và b  2;3; 7  nên x  2a  3b   2; 3;19  .  Vậy tọa độ của x   2; 3;19  . Câu 2: Với số thực dương a tùy ý, biểu thức log 2  a 3  bằng 1 1 A.  log 2 a . B. 3 log 2 a . C. 3  log 2 a . D. log 2 a . 3 3 Lời giải Chọn B Ta có log 2  a 3   3log 2 a . Câu 3: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2  x  1  log 2  2 x  1 . A. S   . B. S  0 . C. S  2 . D. S  2 . Lời giải Chọn A x  1 x  1 Ta có log 2  x  1  log 2  2 x  1    (vô nghiệm).  x  1  2 x  1  x  2 Vậy tập nghiệm của phương trình là S   . Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x2 2x  4 x 1 2x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2x 1 x 1 2x  2 3x  3 Lời giải Chọn C 1 Đồ thị nhận y  làm tiệm cận ngang và x  1 làm tiệm cận đứng. 2
  9. x 1 Do đó hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  . 2x  2 Câu 5: Số phức nào dưới đây có môđun bằng 5? A. 3  4i. B. 3  5i. C. 6  i. D. 4  7i. Lời giải Chọn A 3  4i  9  16  5 Câu 6: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ; 1 . B.  1;1 . C.  1;   . D.  0; 4  . Lời giải Chọn B Câu 7:  Đạo hàm của hàm số y  ln x 2  1 là:  1 x 2x A. y   B. y   C. y  2 x  x 2  1  D. y   x 1 2 x 1 2 x 1 2 Lời giải Chọn D Câu 8: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau: x  1 0 2 4  f  x  0   0  0  Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 3 B. 1 C. 4  D. 2  Lời giải Chọn C x 1 Câu 9: Đồ thị của hàm số y  có tiệm cận đứng là 2  2x 1 A. x   . B. x  1 . C. x   1 . D. y  1 . 2 Lời giải Chọn B
  10. x 1 Đồ thị của hàm số y  có tiệm cận đứng là x  1 . 2  2x Câu 10: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cà các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 12 4 Lời giải Chọn D a2 3 a3 3 Thể tích khối lăng trụ bằng: V  B.h  .a  . 4 4 Câu 11: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bàng biến thiên như hình sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? A. x   1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 . Lời giải Chọn C Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x  3 . x  2 y 1 z  2 Câu 12: Trong không gian Oxyz ,đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới 1 1 2 đây? A. P 1;1;2  . B. M  2; 2;1 . C. N  2; 1;2  . D. Q  2;1; 2  . Lời giải Chọn D Thay tọa độ các điểm M ; N ; P; Q vào đường thẳng d ta được: 1 2 11 2  2 P 1;1;2     (loại) 1 1 2 2  2 2  1 1  2 M  2; 2;1  d :   (loại) 1 1 2 2  2 1  1 2  2 N  2; 1;2   d :   (loại) 1 1 2
  11. 2  2 1  1 2  2 Q  2;1; 2   d :   (nhận) 1 1 2 Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  9 . Tâm của mặt cầu 2 2 2  S  có tọa độ là: A.  2; 4; 1 . B.   2; 4; 1 . C.  2; 4;1 . D. I  2; 4;1 . Lời giải Chọn D Tâm của mặt cầu  S  là I  2; 4;1 . Câu 14: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z  i  5  3i  có tọa độ là A.  5;3 . B.  5; 3 . C.  3;5  . D.  3;5  . Lời giải Chọn D Ta có: z  i  5  3i   5i  3i 2  3  5i. Vậy điểm biểu diễn số phức z  i  5  3i  có tọa độ là  3;5  . Câu 15: Cho khối chóp có diện tích đáy B  5a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 5 3 5 3 A. a 3 . B. 5a 3 . C. a . D. a . 6 3 2 Lời giải Chọn C 1 1 5 Thể tích của khối chóp đã cho V  . B.h  .5a 2 .a  a 3 . 3 3 3 Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 3  9 . 1 4 1 4 A. x  9x  C . B. 4 x 3  9 x  C . C. 4 x 4  9 x  C . D. x C . 2 4 Lời giải Chọn A 1 4 Ta có  f ( x)dx    2 x  9 dx  x  9x  C . 3 2 Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  4 z  5  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?     A. a   2;3;5 . B. u   4;3;2  . C. b   2;3; 4  . D. n   2;3;4  Lời giải Chọn C
  12. Câu 18: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  1 . A.  1; 2  . B.  2;7  . C. 1; 2  . D.  0; 1 . Lời giải Chọn A Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3 là A.  log 3 2;   . B.  ;log 3 2  . C.  ;log 2 3 . D.  log 2 3;   . Lời giải Chọn D Ta có: 2 x  3  x  log 2 3 Câu 20: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. C165 . B. C41 5 . C. A41 5 . D. C25 5 . Lời giải Chọn B Câu 21: Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy R và độ dài đường cao h được tính theo công thức nào dưới đây? A.  Rh   R 2 . B.  Rh  2 R 2 . C.  Rh   R 2 . D. 2 Rh  2 R 2 . Lời giải Chọn D Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là Stp  S xq  S day  2 Rh  2 R 2 . 7 7 1 Câu 22: Nếu  f  x  dx  18 và  f  x  dx  9 thì  f  x  dx bằng 0 1 0 A. 9. B. 162. C. 2. D. 27. Lời giải Chọn A 1 7 7 1 7 7 Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  18  9  9 . 0 1 0 0 0 1 Câu 23: Hàm số y   4 x 2  1 có tập xác định là 4 A.  ;   . B.  0;   .  1 1  1 1  C.  \  ;  . D.  ;     ;   .  2 2  2 2  Lời giải
  13. Chọn A Hàm số y   4 x 2  1 có tập xác định là  ;   . 4 Câu 24: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h  16 và bán kinh đáy R  12 bằng A. 120 . B. 90 . C. 240 . D. 80 . Lời giải Chọn C Diện tích xung quanh của hình nón đã cho S xq   .R.l   .R. R 2  h 2   .12. 122  162  240 . Câu 25: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  4i . Số phức 2 z1  3 z2 bằng A. 4  2i B. 11  8i C. 9  2i D. 11  8i Lời giải Chọn D Ta có: 2 z1  3 z2  2 1  2i   3  3  4i   11  8i . Câu 26: Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  f  x  trên khoảng   ;   và F 1  1. 3 Biết  f  x  dx  3 , khi đó giá trị của F  3 bằng 1 A. 4 B. 2 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn A 3 3 Ta có:  f  x  dx  F  3  F 1  F  3   f  x  dx  F 1  3  1  4 . 1 1 Câu 27: Cho cấp số cộng  un  với u1  4 và u2  10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 5 B. 6 C. 6 D. 2 Lời giải Chọn B Công sai của cấp số cộng  un  là d  u2  u1  10  4  6 . Câu 28: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng của đường cong ở hình bên? A. y  x 4  x 2  1 B. y  x3  3 x  1 C. y   x3  3 x  1 D. y   x 2  x  1
  14. Lời giải Chọn B Đồ thị đã cho là dạng đồ thị của hàm số y  x3  3 x  1 . Câu 29: Biết F  x   x3 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng  ;   . Giá trị của 2  2  f  x  dx 1 bằng 15 23 A. 7 B. 9 C. D. 4 4 Lời giải Chọn B 2 2 2  2  f  x  dx   2dx   f  x  dx  2  x 1  9 . 3 2 1 1 1 3x  1 Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 bằng x 3 1 1 A.  B. 5 C. D. 5 3 3 Lời giải Chọn C TXĐ: D   \ 3 . 8 y    0 x  D .  x  3 2 3x  1 Suy ra hàm số y  nghịch biến trên đoạn  0; 2 . x 3 1 Vậy max y  f  0   . x 0;2 3 Câu 31: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  sin x  1 và F  0   1 . Khi đó F  x  bằng x3 A. F  x    cos x  x B. F  x   x3  cos x  x  2 3 x3 x3 C. F  x    cos x  x  2 D. F  x    cos x  2 3 3 Lời giải Chọn C x3 F  x     x 2  sin x  1 dx   cos x  x  C . 3 F  0   1  0  cos 0  0  C  1  C  2 . x3 Vậy F  x    cos x  x  2 . 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2