intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Lê Lợi

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Lê Lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 169 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng? A. Vật chuyển động nhanh dần đều B. Tốc độ của vật giảm dần C. Vận tốc và gia tốc cùng dấu D. Gia tốc có độ lớn tăng dần. Đáp án: C Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào A. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch B. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch C. điện trở thuần của đoạn mạch. D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. Đáp án: A Câu 3: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 50 V/m. B. 5000 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m. Đáp án: B E = U/d = 5000V/m Câu 4: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện. B. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.  ZC  Đáp án: D tan   1    R 4 Câu 5: Hạt nhân càng bền vững thì A. năng lượng liên kết càng lớn. B. độ hụt khối càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. khi khối lượng càng lớn. Đáp án: C Câu 6: Máy biến áp là những thiết bị có khả năng A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện áp xoay chiều. D. biến đổi điện áp một chiều. Đáp án: C Câu 7: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng. B. tần số sóng giảm, vận tôc của sóng giảm. C. tần số sóng không đổi, vận tôc của sóng giảm. D. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng. Đáp án: A Câu 8: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là A. 1/9s. B. 9 s. C. 27 s. D. 1/27s. T2 C2 Đáp án: B T  2  LC    3  T2  9s T1 C1 Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? Trang 1/6 - Mã đề thi 169
  2. A. Mạch khuyếch đại âm tần B. Mạch biến điệu C. Loa D. Mạch tách sóng Đáp án: B Câu 10: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Oát trên mét vuông (W/m2). C. Đề-xi Ben (dB). D. Niutơn trên mét vuông (N/m2). Đáp án: B Câu 11: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có dạng u = 220 2 cos(100πt) V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 440V. B. 220 2 V. C. 220 V. D. 110 2 V . Đáp án: C Câu 12: Gọi nc, nv và n  lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng? A. nc > nv > n  . B. nv > n  > nc . C. n  > nc > nv. D. nc > n  > nv. Đáp án: D Câu 13: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là: A. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, ti tử ngoại, tia Rơnghen. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen. Đáp án: A Câu 14: Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là  Đ ,  L và T thì A.  T   Đ   L B.  L   T   Đ C.  T   L   Đ D.  Đ   L   T Đáp án: C Câu 15: Pin quang điện là nguồn điện A. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. Đáp án: D Câu 16: Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường? A. Tia  và tia Rơnghen. B. Tia  và tia  . C. Tia  và tia Rơnghen. D. Tia  và tia  . Đáp án: C Câu 17: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. C. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. D. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. Đáp án: A Câu 18: Trong một từ trường đều có chiều hướng lên, một điện tích dương chuyển động theo phương ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng theo hướng A. Tây. B. Bắc. C. Đông. D. Nam. Đáp án: B dùng quy tắc bàn tay trái xác định Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều âm quy ước. B. theo chiều dương quy ước. C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều chuyển động của viên bi. Trang 2/6 - Mã đề thi 169
  3. Đáp án: C Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng về dao động tắt dần? A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có vận tốc giảm dần theo thời gian. C. có động năng giảm dần theo thời gian. D. có gia tốc giảm dần theo thời gian. Đáp án: A Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân AZ X  p 138  52 Te  3n  7 . A và Z có giá trị A. A  138; Z  58 B. A  142; Z  56 C. A  140; Z  58 D. A  133; Z  58 Đáp án: C Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là   0, 6 m thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là A. 4,8 mm. B. 1,2 mm. C. 2 mm. D. 2,6 mm. Đáp án: A Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng A. 180 J. B. 0,018 J. C. 0,036 J. D. 0,6 J. Đáp án: B Câu 24: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 7 nút và 6 bụng. B. 9 nút và 8 bụng. C. 3 nút và 2 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Đáp án: D Câu 25: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch A. chỉ có điện trở thuần R. B. chỉ có cuộn cảm thuần L. C. chỉ có tụ điện C. D. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L. Đáp án: C Câu 26: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25 C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.108 V. Năng lượng của tia sét này làm bao nhiêu kilôgam nước ở 100 0C bốc thành hơi nước ở ? Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước bằng 2,3.106 J/kg. A. 2247 kg. B. 1521 kg. C. 2172 kg. D. 1120 kg. Đáp án: B qU 25.1, 4.108 A  qU  Lm  L    1521(kg) L 2,3.106 Câu 27: Có các điện trở giống nhau loại R = 5Ω. Số điện trở ít nhất để mắc thành mạch có điện trở tương đương Rtd = 8 Ω là: A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Đáp án: D - Rtđ > R nên Rtđ gồm R nối tiếp với R1  R 1  R td  R  3 R.R1 - R1 < R nên R1 gồm R // R2  R 2   7,5 R  R1 - R2 > R nên R2 gồm R nối tiếp với R3  R 3  R 2  R  2,5 Trang 3/6 - Mã đề thi 169
  4. R.R 3 - R3 < R nên R3 gồm R // R4  R 4   5  R R  R3 Vậy cần ít nhất 5 điện trở R Câu 28: Một kim loại có công thoát electron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng 1  0,18 m,  2  0, 21m,  3  0,32m và  4  0, 35 m . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A.  2 ,  3 và  4 . B. 1 và  2 . C.  3 và  4 . D. 1 ,  2 và  3 . Đáp án: B Câu 29: Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t - 4x)mm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng m; t tính bằng s). Tốc độ sóng là A. 2,5 mm/s. B. 4 m/s. C. 2,5 m/s. D. 2 m/s. Đáp án: C Câu 30: Có hai chất phóng xạ A và B. Lúc ban đầu t = 0 số hạt nhân nguyên tử của chất A gấp 4 lần số hạt nhân nguyên tử của chất B. Sau thời gian 2h số hạt nhân nguyên tử còn lại của hai chất bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ A là 0,2 h. Tìm chu kỳ bán rã của B? A. 0,1 h. B. 2,5 h. C. 0,4 h. D. 0,25 h. Đáp án: D N N N A  k0A ; N B  k0B ; 2 A 2B N t t N A  N B  2 kA  kB  0A  4  k A  k B  2    2  TB  0, 25h N 0B TA TB 10 3 Câu 31: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có C  F và cuộn dây thuần cảm 6 1   L  H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u  120 2 cos 100t   V . Biểu thức cường độ dòng   3 điện trong mạch:     A. i  3cos 100t   A B. i  3 cos  100t   A  12   4     C. i  3cos 100t   A D. i  3 2 cos  100t   A  12   4 Đáp án: A U Z L  100; ZC  60; Z  40 2  I 0  0  3A Z Z L  ZC   tan    1     i  u    R 4 12 Câu 32: Một vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’, cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là: A. 45cm B. 15cm C. – 45 cm D. –15 cm Đáp án: D f kf  f d1  f k d  f d k d 2  2f d2 – d1 = -f =15  f = 15cm Trang 4/6 - Mã đề thi 169
  5. Câu 33: Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của vật là   A. x  10 cos  2t   cm.  2   B. x  10 cos  2t   cm.  2  3  C. x  10 cos  2t   cm.  4  D. x  10 cos  2t    cm. Đáp án: A x  0  t 0  v  0 2 Câu 34: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi 13, 6 E   2  eV  với n  N * . Một đám khí hidro hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có n năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là 32 32 27 32 A. B. C. D. 3 27 8 5 Đáp án: D 1 1 hc hc 32 E3  E1 9 32  32  ; 31      E3  E 2 E 3  E1 31 E 3  E 2 1  1 5 9 4 Câu 35: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Đáp án: C Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 7 3 4 1 A. s B. s C. s D. s 30 10 15 30 2 g A Đáp án: A    5(s)   l  2  4cm  T  2 Thời gian cần tìm là thời gian vật đi từ x = 0 đến x = +A về x = 0 đến tiếp x = -A/2 T T 7T 7 Vậy: t     (s) 2 12 12 30 Câu 37: Một vật có khối lượng m = 500g, đang chuyển động với gia tốc a = 60cm/s2 . Lực tác dụng lên vật có độ lớn là : A. F = 0,3 N B. F = 0,2 N C. F = 0,4 N D. F = 0,5N Đáp án: A Câu 38: Công thức tính công của một lực là: A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos. D. A = ½.mv2. Đáp án: C Câu 39: Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian là 30 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau 60 phút. Coi điện trở Trang 5/6 - Mã đề thi 169
  6. của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường, nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là A. 20 phút. B. 30 phút. C. 100 phút. D. 24 phút. Đáp án: A U2 U2 RR 2R1 Nhiệt lượng tỏa ra khi dùng từng điện trở: Q  t1  t 2  R 2  2R 1  R //  1 2  R1 R2 R1  R 2 3 U2 U2 2 Nhiệt lượng tỏa ra khi 2 điện trở mắc song song : Q  t t1  t  t1  20 phút R // R1 3 Câu 40: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2. A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 3 s. D. t = 4 s. Đáp án: B ----------- HẾT --------- Trang 6/6 - Mã đề thi 169
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2