intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Ngô Gia Tự sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2019 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Ngô Gia Tự

  1. SỞ GDĐT PHÚ YÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA (2018-2019) TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: VẬT LÝ (Thời gian làm bài : 50 phút) Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là U   U   A. i  0 cos  t   B. i  0 cos  t   C  2 C  2     C. i  U 0 C cos  t   D. i  U 0 C cos  t    2  2 2 2.10  Câu 2. Từ thông qua một vòng dây dẫn là   cos(100 t  )(wb) . Biểu thức của suất điện động  4 cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. e = 2πcos100πt(V) B. e = 2πsin100πt(V) C. e = 2cos(100πt + π/4)(V) D. e = 2sin(100πt + π/4)(V) Câu 3: Trong mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng nếu tăng tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác thì kết luận nào sau đây là sai A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm B. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch giảm C. Điện áp giữa hai bản tụ tăng D. Điện áp trên điện trở thuần giảm Câu 4: Mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó có R= 50  , đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V thì dòng qua mạch lệch pha với điện áp một góc 600, công suất của mạch là A: 36W B: 72W C: 144W D: 288W 4   2.10 Câu 5: Đặt điện áp u  U 0 cos  100 t   (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở thời  3  điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là     A. i  4 2 cos  100 t   . B. i  5cos  100 t    6  6     C. i  5cos  100 t   D. i  4 2 cos  100 t    6  6 Câu 6: Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó: A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch Câu 7. Mạch RLC có L biến đổi. Khi L1 và khi L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Khi L0 thì điện áp 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại. Quan hệ giữa L1, L2 và L0 là 2 1 1 A.   . B. L1 + L2 = 2L0. L0 L1 L2
  2. 1 1 1 2 1 1 C.   . D.   . L0 L1 L2 L0 L1 L2 Câu 8. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 9. Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là: I1I 2 I1I 2 A. F  2.10 7 B. F  2 .10  7 r2 r2 I1I 2 I1I 2 C. F  2.10 7 D. F  2 .10  7 r r2 Câu 10. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,03 (V). B. 0,04 (V). C. 0,05 (V). D. 0,06 (V). Câu 11. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo. Câu 12. Một người cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là: A. 50 (cm). B. 67 (cm). C. 150 (cm). D. 300 (cm). Câu 13. Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng là  = 8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là: A. I = 2,5 (μA). B. I = 2,5 (mA). C. I = 250 (A). D. I = 2,5 (A). Câu 14. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω). C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω). D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω). Câu 15.Trong nước có một viên bi nhỏ bằng kim loại thể tích V = 10mm3, khối lượng m = 0,05g, mang điện tích q = 10-9C đang lơ lửng. Tất cả đặt trong điện trường đều có đường sức thẳng đứng. xác định chiều và độ lớn của vecto cường độ điện trường. Biết khối lượng riêng của nước là D = 1kg/dm3 và g = 10m/s2.
  3. A. E = 4.103 V/m, hướng lên. B. E = 4.105 V/m, hướng lên. 3 C. E = 4.10 V/m, hướng xuống. D. E = 4.103 V/m, hướng xuống. Câu 16: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào? A. Khi li độ cực đại B. Khi gia tốc cực đại C. Khi li độ bằng không D. Khi pha cực đại  Câu 17: Phương trình dao động điều hoà của một vật là: x = 2cos(10t + ) cm . Vận tốc của vật có giá 4 trị cực đại là: A. π m/s B. 0,2 m/s C. 20 m/s D. 0,4 m/s Câu 18: Một vật dao động điều hòa mà cứ sau 0,5s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Tần số dao động của vật là bao nhiêu? A. 0,5Hz B. 2 Hz C. 0,2 Hz D. 5 Hz Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20cm, lò xo có độ cứng k=20N/m. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc bằng: A. 0,05J B. 0,025J C. 0,075J D. 0,1J Câu 20: Kéo vật nặng của con lắc đơn lệch khỏi vị trí cân bằng để phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 0,15rad rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và gia tốc tại vị trí bên bằng A. 0,23 B. 0 C. 0,15 D. 0,1 Câu 21: Treo vật A khối lượng m vào đầu dưới một lò xo có đầu trên cố định. Khi vật A đứng yên ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 2,5cm, người ta đặt nhẹ vật B khối lượng m lên trên vật A và dính vào A thì hệ bắt đầu dao động. lấy g=9,8m/s2. Trong quá trình dao động, hệ đạt tốc độ cực đại bằng A. 35 2 cm/s B. 70cm/s C. 35cm/s D. 70 2 Câu 22: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: A. Vận tốc. B. Tần số C. Bước sóng. D. Năng lượng. Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước , khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là A. một nửa bước sóng B. một bước sóng C. hai lần bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 24 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 1,5m. B. 0.5m. C. 1m. D. 2m. Câu 25 : Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm Câu 26 : Mạch điên dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. khi tăng độ tự cảm của cuộn dây lên 2 lần và tăng điện dung của tụ điện lên 2 lần thì tần số dao động của mạch A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 27: Trong mạch dao động LC có tụ điện C = 5µf, cường độ tức thời dòng điện qua mạch dao động  là i = 0,5cos(200t- ). Độ tự cảm của cuộn cảm là: 2 A. 5H. B. 2H. C. 0,25H. D. 0,5H Câu 28 : Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động trong mạch là f1 = 6kHz;Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động trong mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và tụ C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu? A. f = 4,8kHz . B. f = 7kHz . C. f = 10kHz . D. f = 14kHz Câu 29 : Trong thí nghiêm I-Âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A. giảm khi tăng khoảng cách giữa hai khe. B. tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
  4. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe Câu 30 : khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì A. vận tốc và bước sóng của ánh sáng giảm. B. Vân tốc và tần số của ánh sáng tăng. C. vận tốc và bước sóng của ánh sáng tăng. D. Bước sóng và tần số ánh sáng không dổi Câu 31 : Tthí nghiêm I-Âng trong chất lỏng có chiết suất là n thì khoảng vân đo được là i. Đem hệ thống thí nghiệm ra không khí thì khoảng vân mới là: i i i A. . B. C. ni. D. n 1 n n 1 Câu 32 : Trong thí nghiêm khe Y-Âng. Khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 = 0,40µm, λ2 = 0,48µm , λ3 = 0,64µm. Trên màn, trong khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giông màu của vân trung tâp, quan sát thấy có số vân sáng không phải đơn sắc là: A. 9. B. 11. C. 35. D. 15 Câu 33: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa: A. urani và plutôni. B. nước nặng. C. bo và cađimi. D. kim loại nặng. Câu 34: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết. C. độ hụt khối. D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. Câu 35: Một khối chất phóng xạ Rađôn, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng số phóng xạ của Rađôn là: A. 0,2 (s-1). B. 2,33.10-6 (s-1). C. 2,33.10-6 (ngày-1). D. 3 (giờ-1). Câu 36: Dùng hạt prôtôn có động năng K p  5,58 MeV bắn vào hạt nhân 1123 Na đứng yên, ta thu được hạt  và hạt X có động năng tương ứng là K  6,6 MeV ; K X  2, 64 MeV . Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là: A. 1700. B. 1500. C. 700. D. 300. Câu 37: Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khỏang thời gian nào đó A. tỉ lệ thuận với xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. B. bằng xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. C. luôn nhỏ hơn xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. D. luôn là một hằng số. Câu 38: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng : A. 16 J. B. 32 J. C. 48 J. D. 24 J. Câu 39: Một lực 2500 N tác dụng theo phương ngang được đặt lên một chiếc xe có khối lượng 500kg đang đứng yên trên một mặt phẳng ngang. Biết tổng lực cản chuyển động luôn là 1000N. Công của chiếc xe sau khi chuyển động được 2s là : A. 900 J. B. 90 J. C. 9 J. D. 9 kJ. Câu 40: Một xe đi nữa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình v1=12km/h và nữa đoạn đường sau với tốc độ trung bình v2=20km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường: A. 30km/h B. 15km/h C. 16km/h D. 32km/h
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2