intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Thái Bình

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Thái Bình giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Thái Bình

  1. SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018-2019 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH MÔN THI: VẬT LÍ Thời gian làm bài:50 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh ......................................................Số báo danh: ................................................... Chữ ký của giám thị 1: ..............................................Chữ ký của giám thị 2: .................................... Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; khối lượng của electron là me = 9,1.10 -31kg; số A-vô-ga-đrô NA = MeV 6,023.1023 mol-1; 1u = 931,5 . c2 Câu 1: Phương trình chuyển động đều của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox trong trường hợp vật không xuất phát tại góc tọa độ O là: A. s= v.t B. x= xo + at2 C. x= xo + v.t D. x= v.t. Câu 2: Một vật có khối lượng 3kg,chuyển động với gia tốc 60cm/s2. Lực tác dụng vào vật có độ lớn là: A. 20 N B. 1,8 N. C. 180 N. D. 0,5 N. Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A. Nm/s. B. kw.h. C. J/s. D. kw. Câu 4: Dưới tác dụng của lực bằng 5N, một vật thu gia tốc và chuyển động. Sau thời gian 2s độ biến thiên động lượng của vật là : A 2,5 N/s. B 10 N/s. C 2,5 kg.m/s. D 10 kg.m/s. Câu 5: Một người bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm và cực cận cách mắt 10 cm. Để người này nhìn được vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính A. hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. B. phân kì có tiêu cự f = –50 cm. C. hội tụ có tiêu cự f = 50 cm. D. phân kỳ có tiêu cự f = –10 cm. Câu 6: Công thức định luật Cu – lông là: qq qq qq q2 A. F  k 1 2 B. F  k 1 22 C. F  R 1 2 2 D. F  k 2 R R k R Câu 7: Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều E giữa hai điểm có hiệu điện thế U thì công của lực điện thực hiện là U A. A  qE B. A  q E C. A  qU D. A  q    Câu 8: Xét mạch có diện tích S đặt trong vùng có từ trường đều B , B hợp với vectơ pháp tuyến n góc α. Từ thông gửi qua mạch là: B BS A.   BSsin  B.   BS cos  C.   D.   Scos  cos  Câu 9: Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là: U E E - EP U E A. I  B. I  C. I  D. I  AB R R r R  r  r' R AB
  2. Câu 10: Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng A. hút nhau . B. đẩy nhau . C. có thể hút hoặc đẩy nhau. D. không tương tác. Câu 11: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồn A. 2,5 V và 1 Ω. B. 7,5 V và 1 Ω. C. 7,5 V và 1 Ω. D. 2,5 V và 1/3 Ω. Câu 12: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là: A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379 Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng k, nếu giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì chu kì của con lắc sẽ : A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 14: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?  A. Trễ pha so với li độ. B. Ngược pha với li độ. 2  C. Sớm pha so với li độ. D. Cùng pha với li độ. 2 Câu 15: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,3 s và biên độ A = 6 cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong thời gian 0,05 s là A. 1 cm B. 3 cm C. 6 cm D. 4 cm Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đặt tại cùng tần số f = 50 Hz đặt cách nhau 22 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 200 cm/s. Trên mặt nước chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc tọa độ tại một nguồn và chiều dương hướng về phía nguồn kia. Gọi M, N lần lượt là vị trí có dao động cực đại trên Oy với M gần O nhất và N xa O nhất. Khoảng cách MN là A. 56,4 cm B. 58,5 cm C. 62,5 cm D. 45,6 cm Câu 17: Các đặc tính sinh lí của âm gồm: A. Độ cao, âm sắc, năng lượng. B. Độ cao, âm sắc, cường độ . C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, biên độ . -12 2 Câu 18: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB Câu 19: Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây: A. f  20000 Hz B. 16 KHz  f  20000 Hz C. 16 Hz  f  20 KHz D. 16 Hz  f  30000 Hz Câu 20: Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm , trên cùng 1 phương truyền âm có LM = 30 dB , LN = 10 d B ,nếu nguồn âm đó dặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là A 12 B7 C9 D 11 Câu 21: Đặt điện áp u = 120cos 80πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H. Biểu thức cường độ dòng điện đi qua cuộn cảm là A. i = 1,2cos (80πt – π/4) A B. i = 1,2cos (80πt + π/2) A C. i = 1,5cos (80πt – π/2) A D. i = 1,5cos (80πt + π/2) A
  3. Câu 22: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp xoay chiều. C. Máy biến áp có thể tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có thể tăng điện áp xoay chiều. Câu 23: Trong mạch RLC nối tiếp có ZL > ZC. Để hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra có thể A. tăng điện dung C của tụ điện. B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây. C. giảm điện trở thuần R của đoạn mạch. D. giảm tần số f của dòng điện. Câu 24: Đặt điện áp u = Uocos(100πt – π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = Iocos (100πt + π/6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,5 B. 1 C. 0,866 D. 0,707 Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos ωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, Io và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I u i A.   2 B. u²/U² + i²/I² = 2 C. UIo – IUo = 0 D.  U o Io U I Câu 26: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số f1 = 60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cos1 = 1 và lúc lúc đó cảm kháng Z L1  R . Ở tần số f2 =120Hz, hệ số công suất nhận giá trị cos 2 bằng bao nhiêu? 2 2 2 A. B. C. 0,5 D. 13 7 5 Câu 27: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi A. mạch có điện trở càng lớn. B. tụ điện có điện dung càng lớn. C. mạch có tần số riêng càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. Câu 28: Mạch dao động LC có đồ thị như hình dưới đây . Biểu thức của dòng điện trong cuộn dây L là:  A. i  0,1 cos  2 .106 t   ( A)  2   q(10-8 C) 6 B. i  0,1 cos  2 .10 t   ( A) 5  2 1    2 t( 10-6 s) 6 C. i  0,1cos  2 .10 t   ( A) 0 1 3 1  2 4 4  5 D. i  0, 01 cos  2 .106 t   ( A) Hình câu 27  2 Câu 29: Chiếu một chùm sáng song song đơn sắc hẹp vào mặt bên của lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng đó sẽ A. không bị lệch. B. thay đổi màu sắc. C. không bị tán sắc. D. là chùm phân kỳ. Câu 30: Có bốn bức xạ gồm ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại. B. tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
  4. Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là: A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D. 0,52µm Câu 32: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M và N trên màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3mm và 2mm có A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 1 vân sáng và 1 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 3 vân sáng và 2 vân tối. Câu 33: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Young, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,63 μm và λ2 < λ1. Trên màn, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân trung tâm có 11 vân sáng đơn sắc, trong đó số vân của hai bức xạ chênh lệch nhau một vân. Giá trị của λ2 là A. 0,525μm B. 0,48μm C. 0,42μm D. 0,54μm Câu 34: Kim loại làm catot của tế bào quang điện có công thoát A = 3,45eV. Lần lượt chiếu vào 4 bức xạ điện từ λ1 = 0,25μm, λ2 = 0,4μm, λ3 = 0,56μm, λ4 = 0,64μm thì số bức xạ không xảy ra hiện tượng quang điện là A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 35: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng nào sau đây? A. Phát ra chùm electron từ tế bào quang điện khi được chiếu bức xạ điện từ. B. Tích điện cho kim loại khi được chiếu bức xạ điện từ. C. Giảm điện trở của chất bán dẫn khi được chiếu bức xạ điện từ. D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi cáp quang. Câu 36: Giới hạn quang điện của một kim loại là 200nm. Công thoát của kim loại đó có giá trị A. 6,21eV B. 62,1eV C. 9,9eV D. 99,3eV Câu 37: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn A. số khối. B. động lượng . C. năng lượng toàn phần. D.động năng. 2 Câu 38: Cho khối lượng của hạt proton; notron và hạt nhân đơteri 1 D lần lượt là mp = 1,0073u; mn = 1,0087u và mD = 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c². Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là A. 3,06 MeV B. 1,12 MeV C. 2,24 MeV D. 4,48 MeV Câu 39: Gọi Δt là khoảng thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm đi e lần (ln e = 1). Hỏi sau khoảng thời gian 0,4Δt thì phần trăm số hạt nhân chất phóng xạ bị phân rã là A. 40%. B. 60%. C. 27%. D. 33%. Câu 40: Dùng hạt prôtôn có động năng K p  5,58 MeV bắn vào hạt nhân 1123 Na đứng yên, ta thu được hạt  và hạt X có động năng tương ứng là K  6,6 MeV ; K X  2, 64 MeV . Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là: A. 1700. B. 1500. C. 700. D. 300.
  5. ĐẤP ÁN 1.C 2.B 3.B 4.D 5.B 6.B 7.C 8.B 9.C 10.D 11.A 12.C 13.B 14.C 15.C Quãng đường lớn nhất đi được là Δsmax = 2Asin (Δα/2) = 2.6.sin (360°.0,05/0,6) = 6 cm 16. A Một cực đại trên Oy có hiệu đường đi là Δd = d2 – d1 thỏa 0 < Δd < ℓ với ℓ là khoảng cách giữa hai nguồn=> 0 < kλ < ℓ với λ = v/f = 200/50 = 4 cm. => 0 < k < 5,5 Mặt khác (d1 + kλ)² = (d1)² + ℓ² d1 = (ℓ² – k²λ²)/(2kλ)Điểm M gần O nhất ứng với k = 5 (giá trị lớn nhất của k)=> OM = (22² – 5².4²)/(2.5.4) = 2,1 cm. Điểm N xa O nhất ứng với k = 1 (giá trị nhỏ nhất của k)=> ON = (22² – 4²)/(2.4) = 58,5 cm Vậy MN = 58,5 – 2,1 = 56,4 cm 17.C 18.D 19C 20. D Giải: Gọi P là công suất của nguồn âm I I LM =10lg M LN =10lg N I0 I0 I I LM – LN = 10 lg M = 20 dB ------> M = 102 = 100 IN IN P P IM RN2 R IM = 2 ; I N = 2 ; -----> = 2 = 100------> N =10-----> RM = 0,1RN 4RM 4R N IN RM RM RNM = RN – RM = 0,9RN Khi nguồn âm đặt tại M I' P P I L’N =10lg N với I’N = 2 = 2 = N I0 4R NM 4 .0,81.R N 0,81 I' 1 IN 1 L’N =10lg N = 10lg( ) = 10lg + LN = 0,915 +10 = 10,915  11 dB. I0 0,81 I 0 0,81 21. C
  6. ZL = Lω = 80π.1/π = 80 Ω Io = Uo/ZL = 120/80 = 1,5 A i chậm pha hơn u góc π/2. Vậy i = 1,5cos (80πt – π/2) A. 22.C 23.D 24.A 25. B (B chỉ đúng với điều kiện u và i vuông pha nhau) 26. A R R Dùng công thức: cos   2 Z R  (ZL  ZC )2 Lúc f1 = 60Hz và cos1 = 1 nên ta có: ZL1 = ZC1 =R Lúc f2 = 120Hz = 2f1 thì ZL2 = 2ZL1= 2R ; ZC2 = R/2. Hệ số công suất : cos 2  R R R R 2 .     2 2 2 R  (ZL2  ZC2 ) R 3R 2 13R 13 R2  (2R  )2 R2  ( ) 2 2 4 27A 2 2 28. A Chu kì dao động: T =10-6 s =>    6  2 .106 Rad / s T 10 Biểu thức điện tích : q  q0 cos( t   ) . t= 0 thì q  q0  cos(  )  1    0 Theo đồ thị : Q0 = 5.10-8 C => q  5.108 cos( 2 106 t )(C) . I0 =ω.Q0 =2π106.5.10-8 = π. 10-1 A = 0,1 π A  Vì i nhanh pha hơn q nên : i  0,1 cos  2 .106 t   ( A) .  2 29.C 30.C 31. A 32.A 33. D Tổng số vân đơn sắc là 11 và chênh lệch một vân nên bức xạ λ1 có 5 vân và λ2 có 6 vân Nếu tính từ vân trung tâm thì vân trùng nhau gần nhất ứng với k1 = 7 và k2 = 6 => 6λ1 = 7λ2 λ2 = 0,54 μm 34. B (giới hạn quang điện λo = hc/A = 0,36 μm => các bức xạ có bước sóng lớn hơn λo sẽ không gây ra hiện tượng quang điện) 35.C hc 36.A Giải: A   6,21eV 0 .e 37.D 38. B Δm = 1,0073u + 1,0087u – 2,0136u = 0,0024u. Năng lượng liên kết riêng là ε = 0,0024.931,5/2 = 1,1178 MeV ≈ 1,12 MeV. 39. D
  7. N = Noe–λΔt = No/e e1 – λΔt = 1 Δt = 1/λ Với t 1 = 0,4Δt => N1 = Noe–λ.0,4Δt = Noe–0,4 => N1/No = e–0,4 ≈ 0,67 => phần trăm chất phóng xạ bị phân rã là 100% – 67% = 33% 40. A Từ phương trình    p p  p  p x  m p K p  m K  mx K x  2 m mx K x K cos  m p K p  m K  m x K x . Vậy ta có đáp án A  cos    cos 1700 2 m m x K x K
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1