Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Trãi
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Trãi tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Trãi
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI Bài thi khoa học tự nhiên ; Môn: Vật Lý Đề minh họa Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Dao động tắt dần là dao động có A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. chu kì giảm dần theo thời gian. C. tần số giảm dần theo thời gian. D. vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 2: Khi nói về năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Thế năng và động năng của vật biến thiên với tần số bằng tần số li độ. D. Cứ mỗi chu kì dao động, có 4 thời điểm động năng bằng thế năng. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa x = 4cos t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = - 2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm A. 3029 s. B. 3026 s. C. 3027 s. D. 3028 s. Câu 4: Hai chất điểm dao động điều hoà cùng tần số ƒ và cùng biên độ 2a trên hai đường thẳng song song cách nhau một khoảng a.Vị trí cân bằng của chúng cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc chung với hai đường thẳng nói trên.Tại thời điểm đầu chất điểm thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, chất điểm thứ hai ở biên. Khoảng cách lớn nhất giữa 2 chất điểm là A. 3a B. 2a C. 2a D. 4a. Câu 5: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Ở thời điểm t, vật đi qua vị trí cân bằng. Sau đó 1/6 s, vật đi được quãng đường 3 cm, không đổi chiều chuyển động và tốc độ của vật giảm còn một nửa. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 12π cm/s. B. 6π cm/s. C. 3π cm/s. D. 24π cm/s. Câu 6: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao x(cm) động điều hòa cùng biên độ cùng tần số có đồ thị biểu + diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thởi gian như 2 hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp là O t1 t2 t A. 4 . B. 3 C. 4 D. . Câu 7 : Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. môi trường truyền sóng. B. chu kỳ của sóng. C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng. Câu 8: Khi gảy đàn , ta bấm phím ở các vị trí khác nhau trên cùng một dây đàn thì chủ yếu là để A. tạo ra các âm có biên độ khác nhau. B. tạo ra các âm có độ cao khác nhau. C. tạo ra các âm có âm sắc khác nhau. D. tạo ra các âm có độ to khác nhau. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng mặt nước λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước ở trong vùng giao thoa, nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 6,7 cm. B. 15,6 cm. C. 10 cm. D. 13 cm. Câu 10: Cường độ dòng điện xoay chiều i = cos 100t V có giá trị hiệu dụng là 2 1 A. 1 A . B. 2 A. C. A. D. A. 2 2 Câu 11: Máy biến áp A. dùng làm thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều. B. dùng làm thay đổi cường độ của dòng điện không đổi. C. dùng làm thay đổi công suất của dòng điện xoay chiều để phù hợp nhu cầu sử dụng. D. có vai trò rất lớn trong việc truyền tải điện năng đi xa.
- Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I U I u i u 2 i2 A. 2. B. 0. C. 0 . D. 2 2 1 . U 0 I0 U 0 I0 U I U0 I0 Câu 13: Đặt điện áp u 100 2 cos100t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức u L 200cos(100t ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 2 A. 400 W B. 200 W C. 300 W D. 100 W Câu 14: Một quốc gia có 5 vùng kinh tế, mỗi vùng có một nhà máy điện. Tuy lượng điện tiêu thụ ở mỗi vùng như nhau, công suất các nhà máy lại khác nhau. Cụ thể mỗi ngày các nhà máy này sản xuất 14,3; 23,3; 31,3; 41 và 41,3 triệu kWh. Để điều tiết lượng điện sử dụng, các nhà máy có thể chuyển tải điện cho nhau nhờ mạng lưới đường dây 500 kV. Tuy nhiên, khi sử dụng hệ thống này, tỷ lệ thất thoát điện là 10%. Nếu chọn cách chuyển tải điện kinh tế nhất thì mỗi vùng sẽ được bao nhiêu triệu kWh điện mỗi ngày? A. 29,75 triệu kWh. B. 30,24 triệu kWh. C. 32,36 triệu kWh. D. 27,22 triệu kWh. Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều u U 0 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng C U U1 ; khi C = C2 = 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số 2 bằng 2 U1 A. 10 2 . B. 5 2 . C. 9 2 . D. 2. Câu 16: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch phát sóng điện từ cao tần. B. Anten C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng. Câu 17: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 20 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. 0,3 A B. 0,4 A C. 0,1 A D. 0,2 A Câu 18:Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc được ứng dụng A. đo bước sóng ánh sáng. B. đo cường độ ánh sáng . C. đo tốc độ truyền sóng ánh sáng. D. đo công suất nguồn phát sáng. Câu 19: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là do A. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. B. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn. C. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn. D. chùm ánh sáng Mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính. Câu 20: Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron khi đập vào anôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 2U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt thay đổi một lượng so với ban đầu là A. v( -1) B. v C. v D. v/( -1) Câu 21: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Chiếu vào hai khe chùm bức xạ màu cam có bước sóng 600 nm và đánh dấu vị trí các vân tối. Sau đó, thay bằng bức xạ màu lục thì thấy có một số vị trí vân sáng trùng một số vị trí vân tối đã đánh dấu. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai vị trí này là 6 mm. Nếu chiều đồng thời hai bức xạ trên vào khe Yâng thì số vân tối quan sát được giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm là A. 10. B. 11. C.12. D. 13
- Câu 22: Xét Nguyên tử Hyđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng có bán kính 4ro là quỹ đạo A. L. B. M. C. N. D. O. 26 Câu 23: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.10 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là A. 3,3696.1030 J. B. 3,3696.1029 J. C. 3,3696.1032 J. D. 3,3696.1031 J. Câu 24: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E = -13,6/ 2 eV (với n = 1, 2, 3, ...). Ở trạng thái dừng electron trong nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính rn. Nếu một nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử đó sẽ tăng lên A. 9,00 lần B. 2,25 lần C. 4,00 lần D. 6,25 lần Câu 25: Hạt nhân được cấu tạo từ A. 11 prôtôn và 12 nơtrôn. B. 23 prôtôn và 11 nơtrôn. C. 11 prôtôn và 23 nơtrôn. D. 12 prôtôn và 11 nơtrôn. Câu 26: Tia β- là dòng các hạt A. electron. B. prôtôn. C. nơtrôn. D. Nuclôn. Câu 27: Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phản ứng: α+ → +p. Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 4 lần động năng của hạt p. Động năng của hạt nhân O bằng A. 0,8 MeV B. 1,6 MeV C. 6,4 MeV D. 3,2 MeV Câu 28: Hạt nhân X phóng xạ α để tạo thành hạt nhân Y theo N phương trình X → α + Y. Người ta nghiên cứu một mẫu chất, No NY sự phụ thuộc của số hạt nhân X (NX) và số hạt nhân Y(NY) 0,75No trong mẫu chất đó theo thời gian được cho như trên đồ thị. Hạt nhân X có chu kì bán rã bằng 0,5No NX A. 16 ngày B. 12 ngày C. 10 ngày D. 18 ngày t(ngày) o6,78 Câu 29: Gọi V, T là thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí xác định, V tỉ lệ thuận với T áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào? A. Quá trình đẳng nhiệt. B. Quá trình đẳng áp. C. Quá trình bất kì. D. Quá trình đẳng tích. Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lực và phản lực? A. Có độ lớn bằng nhau. B. Cùng giá và ngược chiều. C. Đặt lên hai vật khác nhau. D. Cân bằng nhau. Câu 31: Chọn phát biểu sai về chuyển động tròn đều? A. Vectơ gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo. B. Vectơ vận tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo. C. Vectơ gia tốc có phương vuông góc với vectơ vận tốc tại mỗi thời điểm. D. Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc không đổi tại mọi thời điểm. Câu 32: Động lượng của viên đạn có khối lượng 20 g là 4 kgm/s. Vận tốc của viên đạn là A. 100 m/s. B. 0,2 m/s. C. 200 m/s. D. 80 m/s. Câu 33: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các electron tự do cùng chiều điện trường. B. các electron tự do ngược chiều điện trường. C. các ion dương cùng chiều điện trường. D. các ion dương ngược chiều điện trường. Câu 34: Một dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện có cường độ I đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r được xác định bằng công thức : I I A. B = 2.10-7. . B. B = 2.10-7. . C. B = 2.10-7.Ir. D. 2.10-7.Ir. r r Câu 35: Dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong mạch kín khi
- A. từ thông qua mạch tăng. B. từ thông qua mạch giảm. C. từ thông qua mạch biến thiên. D. không có sự biến thiên từ thông qua mạch. Câu 36: Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn (có chiết suất n1) sang môi trường chiết quang kém (có chiết suất n2), góc giới hạn phản xạ toàn phần được tính bằng công thức : n n n n A. igh = 2 . B. sinigh = 1 . C. igh = 1 . D. sinigh = 2 . n1 n2 n2 n1 Câu 37: Một bộ nguồn gồm 5 nguồn giống nhau mắc song song. Nếu bỏ bớt 2 nguồn thì A. suất điện động của bộ nguồn không đổi, điện trở trong của bộ nguồn tăng. B. suất điện động của bộ nguồn không đổi, điện trở trong của bộ nguồn giảm. C. suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn đều không đổi. D. suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn đều giảm. Câu 38: xy là trục chính của một thấu kính L, A’ là ảnh của vật điểm thật A tạo bởi thấu kính L. (hình vẽ). Chọn phương án đúng. A A. L là thấu kính phân kì; A’ là ảnh thật. A’ B. L là thấu kính hội tụ; A’ là ảnh ảo. C. L là thấu kính phân kì; A’ là ảnh ảo. D. L là thấu kính hội tụ; A’ là ảnh thật. x y Câu 39: Một điện tích điểm Q = + 4.10-8 C đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện trường do Q gây ra tại điểm B cách A một khoảng 6 cm có A. độ lớn bằng 105 V/m, hướng từ B đến A. B. độ lớn bằng 105 V/m, hướng từ A đến B. C. độ lớn bằng 10 V/m, hướng từ B đến A. D. độ lớn bằng 10 V/m, hướng từ A đến B. Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ : r = 1 , R1 = 4 , R3 = 6 , R2 là một bóng đèn có ghi 6 V - 6 W. Biết đèn sáng bình thường. Suất điện động của nguồn có giá trị là A. 16 V. B. 12 V. C. 10 V. D. 14 V.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Quang Trung (Mã đề 201)
8 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Ninh Giang, Hải Dương
8 p | 7 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Quế Võ số 2 (Mã đề 101)
9 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 101)
9 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Lao Bảo (Mã đề 001)
7 p | 7 | 1
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Nho Quan A, Ninh Bình
7 p | 4 | 1
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phù Cừ, Hưng Yên (Mã đề 101)
20 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn