intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG năm 2018 lần 2 môn Toán - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi - Mã đề 165

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT QG năm 2018 lần 2 môn Toán - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi - Mã đề 165 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG năm 2018 lần 2 môn Toán - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi - Mã đề 165

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 - LẦN 2<br /> <br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT<br /> <br /> BÀI THI MÔN TOÁN<br /> <br /> (Đề thi gồm có 07 trang)<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi 165<br /> <br /> Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . Phòng: . . . . . . . . .<br /> Câu 1. Cho khối trụ có thể tích bằng 12πa3 và khoảng cách giữa hai đáy của khối trụ bằng 3a. Tính<br /> bán kính đáy của khối trụ đó.<br /> A. 4a.<br /> <br /> B. 3a.<br /> <br /> C. a.<br /> <br /> D. 2a.<br /> <br /> Câu 2. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD), S D tạo với mặt phẳng<br /> (S AC) một góc bằng 30◦ . Tính VS .ABCD . √<br /> √<br /> √ 3<br /> a3 3<br /> a3<br /> 2a3 3<br /> A. VS .ABCD = 3a .<br /> B. VS .ABCD =<br /> .<br /> C. VS .ABCD = .<br /> D. VS .ABCD =<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 2x2 − 3x + m<br /> Câu 3. Cho hàm số y =<br /> có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (C)<br /> x−m<br /> không có tiệm cận đứng.<br /> A. m = 0 hoặc m = 1.<br /> <br /> B. m = 2.<br /> <br /> C. m = 1.<br /> √<br />  x−1  √<br />  x−1<br /> ><br /> Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 5 + 2<br /> 5 − 2 x+1 là<br /> A. S = [−2; −1) ∪ [1; +∞).<br /> <br /> B. S = [−3; 1).<br /> <br /> C. S = (−2; 1).<br /> <br /> D. S = [1; +∞).<br /> <br /> Z5<br /> Câu 5. Cho<br /> <br /> D. m = 0.<br /> <br /> dx<br /> = ln C. Khi đó giá trị của C là<br /> 2x − 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. 3.<br /> <br /> B. 8.<br /> <br /> C. 9.<br /> <br /> D. 81.<br /> <br /> Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:<br /> x<br /> <br /> −∞<br /> <br /> 0<br /> <br /> y<br /> <br /> 0<br /> −<br /> <br /> −<br /> <br /> 0<br /> <br /> +∞<br /> <br /> +∞<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 3<br /> +<br /> <br /> +∞<br /> <br /> y<br /> −2<br /> <br /> −∞<br /> Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> A. (3; +∞).<br /> <br /> B. (−1; +∞).<br /> <br /> C. (−∞; −1).<br /> <br /> D. (−1; 3).<br /> <br /> Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tọa độ điểm A đối xứng với điểm B(3; −1; 4) qua<br /> mặt phẳng (xOz) là<br /> A. A(−3; −1; −4).<br /> <br /> B. A(3; −1; −4).<br /> <br /> C. A(3; 1; 4).<br /> <br /> D. A(−3; −1; 4).<br /> <br /> Câu 8. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\ {±1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng<br /> biến thiên như sau:<br /> Trang 1/7 Mã đề 165<br /> <br /> x<br /> <br /> −∞<br /> <br /> −1<br /> <br /> y0<br /> <br /> −<br /> <br /> 0<br /> −<br /> <br /> +<br /> <br /> 0<br /> <br /> +∞<br /> <br /> −2<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 1<br /> +<br /> +∞<br /> <br /> −2<br /> <br /> y<br /> 1<br /> <br /> −∞<br /> <br /> −∞<br /> <br /> Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f (x) = m vô nghiệm.<br /> A. [−2; 1).<br /> <br /> B. [−2; 1].<br /> <br /> C. [1; +∞).<br /> <br /> D. (−∞; −2].<br /> <br /> Câu 9. Cho số phức z = −3 + 7i. Phần ảo của số phức z là<br /> A. 7i.<br /> <br /> B. 4.<br /> C. 7.<br /> D. −3.<br /> !<br /> 1<br /> 1<br /> Câu 10. Tính L = lim−<br /> − 2<br /> .<br /> x→2<br /> x−2 x −4<br /> A. Không tồn tại L.<br /> B. L = +∞.<br /> C. L = 0.<br /> D. L = −∞.<br /> r q<br /> √<br /> 5<br /> 3<br /> Câu 11. Biến đổi biểu thức A = a a a, ta được biểu thức nào sau đây?(0 < a , 1).<br /> 7<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. A = a 5 .<br /> <br /> A. A = a 5 .<br /> <br /> 7<br /> <br /> C. A = a 10 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. A = a 10 .<br /> <br /> Câu 12. Một lớp học có 35 học sinh. Số cách chọn 4 học sinh từ lớp học đó để thành lập một ban cán<br /> sự của lớp là<br /> A. C435 .<br /> <br /> B. 354 .<br /> <br /> C. 435 .<br /> <br /> D. A435 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x=1+t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : <br /> y = m − 2t , t ∈ R (m, n là các<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  z = nt<br /> hằng số cho trước) và mặt phẳng (P) : x + y − z − 2 = 0. Biết ∆ ⊂ (P), tính m + n.<br /> A. m + n = −3.<br /> <br /> B. m + n = 0.<br /> <br /> C. m + n = 1.<br /> <br /> D. m + n = −1.<br /> z1 z2<br /> Câu 14. Biết z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z2 − z + 2 = 0. Tính + .<br /> z2 z1<br /> 1<br /> 3<br /> 5<br /> 3<br /> A. .<br /> B. − .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 15.<br /> y<br /> Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị là đường cong như<br /> hình vẽ bên. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x).<br /> A. y = −2.<br /> <br /> B. x = 0.<br /> <br /> C. N(2; 2).<br /> <br /> D. M(0; −2).<br /> <br /> 2<br /> <br /> O<br /> <br /> −2<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> −2<br /> <br /> Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x + cos x trên đoạn [0; 1] là<br /> A. −1.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. π.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> Z<br /> Câu 17. Khi tính<br /> <br /> sin ax · cos bx dx, biến đổi nào dưới đây là đúng?<br /> Trang 2/7 Mã đề 165<br /> <br /> Z<br /> A.<br /> <br /> sin ax · cos bx dx =<br /> <br /> Z<br /> <br /> Z<br /> <br /> sin ax dx · cos bx dx.<br /> Z<br /> 1<br /> [sin (a + b) x + sin (a − b) x] dx.<br /> B.<br /> sin ax · cos bx dx =<br /> 2Z "<br /> #<br /> Z<br /> a+b<br /> a−b<br /> 1<br /> sin<br /> x + sin<br /> x dx.<br /> C.<br /> sin ax · cos bx dx =<br /> 2 Z<br /> 2<br /> 2<br /> Z<br /> D.<br /> sin ax · cos bx dx = ab sin x · cos x dx.<br /> Z<br /> <br /> Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; −1; 2)<br /> và song song với mặt phẳng (P) : x − 2y − z + 1 = 0.<br /> A. x + 2y + z − 2 = 0.<br /> <br /> B. −x + 2y + z + 1 = 0. C. 2x + y − z − 1 = 0.<br /> <br /> D. −x + 2y + z − 1 = 0.<br /> <br /> Câu 19.<br /> Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm số sau?<br /> x3<br /> A. y = − + x2 + 1.<br /> 3<br /> B. y = 2x3 − 6x2 + 1.<br /> C. y = −x3 − 3x2 + 1.<br /> D. y = x3 − 3x2 + 1.<br /> <br /> y<br /> 1<br /> −1<br /> −1<br /> <br /> O1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> −2<br /> −3<br /> <br /> Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e−2018x là<br /> −1 2018x<br /> −1 −2018x<br /> A.<br /> e<br /> + C.<br /> B.<br /> e<br /> + C.<br /> C. 2018e−2018x + C.<br /> D. e−2018x + C.<br /> 2018<br /> 2018<br /> Câu 21. Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp<br /> 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn một tiết mục. Tính xác suất sao cho<br /> lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A.<br /> 10<br /> 1<br /> 13<br /> 4<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 21<br /> 3<br /> 21<br /> 21<br /> n<br /> Câu 22. Tìm hệ số của x5 trong khai triển biểu thức P = x (1 − 2x) + x2 (1 + 3x)2n thành đa thức,<br /> n−1<br /> biết A2n − Cn+1<br /> = 5.<br /> <br /> A. 432.<br /> <br /> B. 3320.<br /> <br /> C. −5432.<br /> <br /> D. 4674.<br /> <br /> Câu 23. Biết rằng phương trình 4 · 3log(100x ) + 9 · 4log(10x) = 13 · 61+log x có 2 nghiệm thực phân biệt<br /> 2<br /> <br /> a, b. Tính tích a · b.<br /> A. a · b = 1.<br /> <br /> B. a · b = 100.<br /> <br /> C. a · b =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 10<br /> <br /> D. a · b = 10.<br /> <br /> Câu 24.<br /> <br /> Trang 3/7 Mã đề 165<br /> <br /> A<br /> <br /> Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm CD. Côsin của góc<br /> giữa hai đường thẳng AC và BM bằng<br /> √<br /> A. 3.<br /> √<br /> 3<br /> B.<br /> .<br /> √3<br /> 3<br /> C.<br /> .<br /> √6<br /> 3<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D<br /> M<br /> <br /> B<br /> C<br /> <br /> Câu 25.<br /> Hình phẳng D (phần gạch chéo trên hình) giới hạn bởi đồ thị hàm số<br /> √<br /> y = f (x) = 2x, đường thẳng d : y = ax + b (a , 0) và trục hoành.<br /> <br /> y<br /> <br /> Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi hình phẳng D quay quanh trục<br /> <br /> 2<br /> <br /> Ox.<br /> 8π<br /> .<br /> 3<br /> 16π<br /> C.<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 10π<br /> .<br /> 3<br /> 2π<br /> D. .<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 26.<br /> Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD =<br /> 0<br /> 0<br /> 2a. Khoảng<br /> √ cách giữa hai đường thẳng BB và AC bằng<br /> 2a 5<br /> A.<br /> .<br /> √5<br /> B. a 5.<br /> <br /> D0<br /> <br /> A0<br /> B0<br /> <br /> C0<br /> A<br /> <br /> C. 2a.<br /> <br /> D<br /> <br /> D. a.<br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> Câu 27. Một loại virus có số lượng cá thể tăng trưởng mũ với tốc độ x%/h, tức là cứ sau 1 giờ thì số<br /> lượng của chúng tăng lên x%. Người ta thả vào ống nghiệm 20 cá thể, sau 53 giờ số lượng cá thể virus<br /> đếm được trong ống nghiệm là 1,2 triệu. Tìm x. (tính chính xác đến hàng phần trăm)<br /> A. x ≈ 71, 13% .<br /> <br /> B. x ≈ 13, 17%.<br /> <br /> C. x ≈ 23, 07%.<br /> <br /> D. x ≈ 7, 32%.<br /> <br /> Câu 28.<br /> Cho hình trụ có đường cao h, các đường tròn đáy lần lượt là (O; R)<br /> và (O0 ; R). AB là đường kính cố định của (O; R) và MN là một đường<br /> <br /> O0<br /> <br /> M<br /> <br /> N<br /> <br /> kính thay đổi trên (O0 ; R). Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện<br /> MNAB.<br /> A. Vmax =<br /> <br /> 2R2 h<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. Vmax = 2R2 h.<br /> <br /> R2 h<br /> .<br /> 3<br /> R2 h<br /> =<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B. Vmax =<br /> D. Vmax<br /> <br /> A<br /> O<br /> B<br /> Trang 4/7 Mã đề 165<br /> <br /> 5<br /> Câu 29. Cho hàm số y =<br /> 2018<br /> khoảng (1; 2).<br /> <br /> !e3x −(m−1)ex +1<br /> . Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đồng biến trên<br /> <br /> A. 3e2 + 1 6 m 6 3e3 + 1.<br /> <br /> B. m > 3e4 + 1.<br /> <br /> C. m < 3e2 + 1.<br /> <br /> D. 3e3 + 1 6 m < 3e4 + 1.<br /> <br /> Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm<br /> A(1; 2; 3), B(2; 4; −1).<br /> x+1 y+2 z+3<br /> A.<br /> =<br /> =<br /> .<br /> 1<br /> 2<br /> 4<br /> x−1 y−2 z−3<br /> C.<br /> =<br /> =<br /> .<br /> 1<br /> 2<br /> −4<br /> <br /> x−2 y+4 z+1<br /> =<br /> =<br /> .<br /> 1<br /> 2<br /> −4<br /> x+2 y+4 z+1<br /> D.<br /> =<br /> =<br /> .<br /> 1<br /> 2<br /> 4<br /> B.<br /> <br /> π<br /> <br /> Câu 31. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x · cos x và F(0) = π. Tìm F<br /> .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> π<br /> 1<br /> π<br /> 1<br /> π<br /> π<br /> = − + π.<br /> B. F<br /> = + π.<br /> C. F<br /> = −π.<br /> D. F<br /> = π.<br /> A. F<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z − 4 = 0, đường thẳng<br /> x+1 y z+2<br /> d:<br /> = =<br /> . Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông<br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> góc với đường thẳng d là<br /> x−1 y−1 z−1<br /> x−1 y−1 z−1<br /> A.<br /> =<br /> =<br /> .<br /> B.<br /> =<br /> =<br /> .<br /> 5<br /> −1<br /> 2<br /> 5<br /> −1<br /> −3<br /> x−1 y−1 z−1<br /> x+1 y+3 z−1<br /> C.<br /> =<br /> =<br /> .<br /> D.<br /> =<br /> =<br /> .<br /> 5<br /> −1<br /> 3<br /> 5<br /> −1<br /> −3<br /> Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br /> <br />  √<br /> √<br /> <br /> 2|sin x|−| 3 cos x−m| · log (|sin x| + 2) = log 3 cos x − m + 2 có nghiệm thực?<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. 6.<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. 5.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 34. Tập hợp tất cả các giá trị của m để qua điểm A (2; m) kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến đồ<br /> thị hàm số y = x3 − 3x2 là<br /> A. (−5; 4).<br /> <br /> B. (−2; 3).<br /> <br /> C. (−5; −4).<br /> <br /> D. (4; 5).<br /> <br /> Câu 35.<br /> y<br /> <br /> Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, có đồ thị f 0 (x) như hình<br /> vẽ. Xác định điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f (x) + x.<br /> A. Không có điểm cực tiểu.<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> −1<br /> <br /> B. x = 2.<br /> C. x = 0.<br /> D. x = 1.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 36.<br /> √ Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R, a < 0) thỏa mãn<br /> √ 1 + z = |z − i| + (iz − 1) . Tính |z|.<br /> √<br /> 2<br /> 17<br /> 1<br /> A.<br /> .<br /> B. 5.<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 37.<br /> <br /> Trang 5/7 Mã đề 165<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2