intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 015

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm cung cấp thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2018 hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 015 dưới đây, giúp các bạn ôn luyện và làm quen với cấu trúc đề thi để rút kinh nghiệm cho kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 015

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI<br /> TRƯỜNGTHPTTÂN LANG<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> Bài thi: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề: 015<br /> <br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> Câu 1:<br /> <br /> Câu 2:<br /> <br /> Câu 3:<br /> bằng<br /> <br /> Diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ dưới là<br /> <br /> A. 8.<br /> B. 10.<br /> C. 16.<br /> D. 12.<br /> x<br /> Hàm số f(x) = 2.7 có đạo hàm f ( x ) bằng<br /> 2.7 x<br /> A.<br /> .<br /> B. 2.7x .<br /> C. 2.7 x ln 7 .<br /> D. 2x.7 x 1 .<br /> ln 7<br /> Trong mặt phẳng Oxy, đồ thị hàm số y = f(x) được mô tả như hình dưới. Khi đó biểu thức f(x)<br /> <br /> x<br /> 1<br /> x 1<br /> 1<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> x<br /> Câu 4: Góc giữa hai cạnh AB và CD của tứ diện đều ABCD bằng<br /> A. 60o.<br /> B. 30o.<br /> C. 36o.<br /> D. 90o.<br /> <br /> <br /> Câu 5: Trong không gian Oxyz cho vectơ n  (2;1;4) . Khi đó n là một vectơ pháp tuyến của mặt<br /> phẳng (P) có phương trình<br /> A. 2x  y + 4z = 0.<br /> B. 2x + y – 4z = 0.<br /> C. 2x + y + 4z  1= 0.<br /> D. 2x + y –<br /> 4 = 0.<br /> Câu 6: Đồ thị hàm số y = x4 + x2 cắt trục hoành tại mấy điểm?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 0.<br /> Câu 7: Tập xác định của hàm số y = cot x là<br /> <br /> <br /> A.  \<br /> B.  \<br /> D.<br />  k, k   .<br />  k2, k   . C.  \ k2,k   .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  \ k,k  .<br /> Câu 8: Một cây hoa hồng cổ có 3 cành, mỗi cành có 2 nhánh, mỗi nhánh lại có 5 bông hoa. Vậy cây đó<br /> có mấy bông hoa?<br /> A. 10.<br /> B. 30.<br /> C. 13.<br /> D. 11.<br /> 3  i 4 22<br /> Câu 9: Số phức z <br />   i có phần ảo là<br /> 3  4i 5 5<br /> <br /> A. 5.<br /> B. 1.<br /> C. 5.<br /> Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin x  2 là<br /> A. 2cos x – 2x + C.<br /> B. 2cos x + C.<br /> C. 2cos x + C.<br /> – 2x + C.<br /> x 1<br /> Câu 11: Giới hạn lim 2<br /> bằng<br /> x 1 x  1<br /> A. 2.<br /> B. 0,5.<br /> C. 0.<br /> Câu 12: Hình chóp cụt tứ giác đều (xem hình minh họa) có bao nhiêu mặt?<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> A. 4.<br /> B. 8.<br /> Câu 13: Hàm số y = 3x3 + x + 10 đồng biến trên khoảng<br /> 1 <br /> <br /> 1 1 <br /> A. <br /> B.  ;  .<br /> ;<br /> .<br /> 3 <br /> <br />  3 3<br /> .<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> 1<br /> <br /> C.  ;   .<br /> 3<br /> <br /> <br />  1 1 <br /> D.  ; <br />  3 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. 2cos x<br /> <br /> D. +.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 14: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a  (1; 1; 2), b  (0; 3; 2) . Khi đó vectơ a  3b có toạ<br /> độ là<br /> A. (1;8;8).<br /> B. (1;10;2).<br /> C. (2;8;6).<br /> D.<br /> (1;8;8).<br /> Câu 15: Hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới<br /> <br /> Khi đó hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?<br /> A. (1;3).<br /> B. (3;1).<br /> C. (;3).<br /> x<br /> <br /> D. (1;+).<br /> <br /> Câu 16: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e , x  1, x  1 và Ox. Thể tích mặt tròn<br /> xoay sinh bởi D khi nó quay quanh trục hoành là<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> A.   e   .<br /> B. 2e .<br /> C. 2 .<br /> D. e  .<br /> e<br /> e<br /> <br /> x  1  t<br /> <br /> Câu 17: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  y  2  t và một điểm M nằm trên d, cách O một<br /> z  2<br /> khoảng bằng 3. Toạ độ điểm M là<br /> A. (0;3;2).<br /> B. (1;2;2).<br /> C. (2;1;2).<br /> D. (2;1;2).<br /> Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD. Có bao nhiêu hình nón được tạo thành khi quay tứ diện đó quanh trục<br /> là AC?<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> 2x<br /> x<br /> Câu 19: Phương trình 2 – 2 – 6 = 0 có tập nghiệm là<br /> <br /> A. 1;log2 3 .<br /> <br /> B. log2 3 .<br /> <br /> C. log3 2 .<br /> <br /> D. {1} .<br /> <br /> Câu 20: Gọi z0 là nghiệm của phương trình (12 + 5i)z – 26 = 0. Ta có z 0 bằng<br /> A.<br /> <br /> 24 10<br />  i.<br /> 13 13<br /> <br /> B.<br /> <br /> 24 10<br />  i.<br /> 13 13<br /> <br /> C.<br /> <br /> 24 10<br />  i.<br /> 13 13<br /> <br /> D. 24  10i<br /> <br /> .<br /> Câu 21: Cho cấp số cộng (un) có u5 = 15 và u4 = 2u6. Công sai của (un) bằng<br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 7,5.<br /> D. 3.<br /> Câu 22: Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;2;1), B(4;4;5), C(0;3;3), D(3;3;1). Côsin của<br /> góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng<br /> 9<br /> 9<br /> 15<br /> 33<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 49<br /> 14<br /> 49<br /> 49<br /> Câu 23: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD<br /> là<br /> A. a .<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. a 3 .<br /> <br /> x2  x<br /> có bao nhiêu tiệm cận đứng?<br /> x2 1<br /> A. 3.<br /> B. 0.<br /> C. 2.<br /> Câu 25: Tập xác định của hàm số y = log(2 – x2) là<br /> <br /> D. a 2 .<br /> <br /> Câu 24: Đồ thị của hàm số y <br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> 2;  .<br /> <br /> B.   2 ; 2  .<br /> <br /> C.  ; 2    2 ;   .<br /> <br /> D. 1.<br /> D.<br /> <br />   2 ; 2  .<br /> Câu 26: Tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x ) <br /> A. 2.<br /> <br /> B. 2.<br /> 8<br /> <br /> Câu 27: Tích phân<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> A.<br /> <br /> dx<br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 16<br /> <br /> Câu 28: Cho hàm số y <br /> <br /> x4<br />  2x 2  5 trên đoạn [0;2] là<br /> 2<br /> C. 8.<br /> D. 13.<br /> <br /> bằng<br /> B.<br /> <br /> 9<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 45<br /> .<br /> 4<br /> <br /> ax  b<br /> có đồ thị (C) như hình dưới<br /> x+c<br /> <br /> Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. a < 0, b > 0, c > 0.<br /> B. a > 0, b < 0, c < 0.<br /> <br /> C. a < 0, b < 0, c < 0.<br /> D. a < 0, b<br /> > 0, c < 0.<br /> Câu 29: Với mỗi số thực dương t, gọi S(t) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường<br /> 1<br /> y<br /> , y = 0, x = 0, x = t. Ta có limS(t) bằng<br /> t<br /> ( x  1)(x  2)2<br /> <br /> A. ln2 + 0,5.<br /> B. –ln2 + 0,5.<br /> C. –ln2 – 0,5.<br /> D. ln2 –<br /> 0,5.<br /> Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm<br /> trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) bằng<br /> A.<br /> <br /> a 21<br /> .<br /> 7<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 30<br /> .<br /> 10<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 31: Cho số phức z có phần thực bằng 3 và thỏa mãn z  (1  3i)  z  2 . Khi đó |z  1| bằng<br /> A. 2 .<br /> B. 2 .<br /> Câu 32: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới<br /> <br /> C. 2 2 .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Số các điểm cực trị của hàm số y = f(|x|2) bằng<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 6.<br /> 2<br /> Câu 33: Số các giá trị nguyên của m để phương trình ( 2m  1)sin 2x  m  1.tan x  0 có 5 nghiệm<br /> phân biệt trong khoảng  0;2 là<br /> A. 3.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 5.<br /> D. 1.<br /> x  4y<br /> x<br /> Câu 34: Cho hai số thực dương x, y thoả mãn log2 x  log3 y  log 6<br /> . Giá trị<br /> bằng<br /> y<br /> 3<br /> A. 4.<br /> B. 8.<br /> C. 16.<br /> D. 12.<br />   t<br /> <br /> Câu 35: Phương trình chuyển động của một vật là S( t )  sin  t     1 (với S là quãng đường mà<br /> 3 2<br /> <br /> vật chuyển động đo bằng mét, t là thời gian đo bằng giây). Biết rằng vật đạt vận tốc lớn nhất lần đầu tiên<br /> vào thời điểm t0 (s). Khi đó S(t0) bằng<br /> 5<br /> <br /> 7<br /> 13<br /> A. 1 <br /> .<br /> B. 1  .<br /> C. 2  .<br /> D. 2 <br /> .<br /> 6<br /> 3<br /> 12<br /> 12<br /> Câu 36: Cho hàm số y   x  2 x có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm<br /> của phương trình y  0 có hệ số góc là<br /> <br /> 3 3<br /> 5<br /> .<br /> B. 6 .<br /> C. .<br /> D. 2 2 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 37: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0 và hai điểm A(3;0;1) và<br /> B(1;1;3). Xét các đường thẳng d đi qua A, song song với (P). Gọi h là khoảng cách từ B đến d. Phương<br /> trình của đường thẳng d0 sao cho h nhỏ nhất là<br /> x  23 y  11 z  1<br /> x3<br /> y<br /> z 1<br /> x  23 y  11 z  3<br /> A.<br /> . B.<br /> .<br /> C.<br /> . D.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> x  3 y z 1<br /> .<br />  <br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> A.<br /> <br /> Câu 38: Gọi S là tập các giá trị của m để phương trình 3x  4  2.3x 2  m có hai nghiệm phân biệt.<br /> Khi đó tập hợp S(12;8) có bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> A. 7.<br /> B. 16.<br /> C. 17.<br /> D. 6.<br /> <br /> Câu 39: Trong<br /> d2 :<br /> <br /> không<br /> <br /> gian<br /> <br /> Oxyz<br /> <br /> cho<br /> <br /> hai<br /> <br /> đường<br /> <br /> thẳng<br /> <br /> d1 :<br /> <br /> x 2 y2 z 3<br /> ,<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> x 1 y  2 z 1<br /> . Phương trình mặt phẳng (P) cách đều d1 và d 2 là<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 4<br /> <br /> A. 7x – 2y – 4z + 3 = 0. B. 2x + y + 3z + 3 = 0.<br /> C. 7x – 2y – 4z = 0.<br /> D. 14x – 4y – 8z + 3 = 0.<br /> Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam<br /> giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp<br /> hình chóp đã cho bằng<br /> 5 15<br /> 4 3<br /> 5 15<br /> 5<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 54<br /> 27<br /> 18<br /> 3<br /> <br /> sin xdx<br /> 1<br />  ln  a  b 2  với a, b, c là những số nguyên. Tổng a+b+c bằng<br /> Câu 41:  4 2<br /> 0 sin x  cos x  1<br /> c<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. 7.<br /> B. 7.<br /> C. 9.<br /> D. 9.<br /> Câu 42: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(8;0;0), B(0;8;0), C(0;0;8). Hỏi trong tứ diện<br /> OABC có bao nhiêu điểm M(a;b;c) sao cho a, b, c là những số nguyên?<br /> A. 84.<br /> B. 83.<br /> C. 56.<br /> D. 45.<br /> Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc<br /> 60o. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối<br /> chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng<br /> A.<br /> <br /> 6<br /> .<br /> 5<br /> <br /> Câu 44: Trong<br /> <br /> B.<br /> không<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> gian<br /> <br />  S :  x  1   y  2   z  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Oxyz<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 3<br /> x2 y z<br /> thẳng d :<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> cho<br /> <br /> đường<br /> <br /> D.<br /> và<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 5<br /> <br /> mặt<br /> <br /> cầu<br /> <br />  2 . Hai mặt phẳng (P), (Q) đi qua d và tiếp xúc với (S) lần lượt tại<br /> <br /> M và N. Khi đó độ dài MN bằng<br /> A.<br /> <br /> 6.<br /> <br /> B. 2 2 .<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 45: Gọi M là điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 1 – i |  1 và N là điểm biểu diễn số<br /> phức z thỏa mãn |z + 1 + 2i | + |z 1 |  2 2 . Độ dài lớn nhất của MN bằng<br /> A. 2  3 .<br /> <br /> B. 2 5 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 5  2 .<br /> <br /> Câu 44: Xét hàm số y = f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên  và thoả mãn<br /> 3<br /> <br /> f (x)<br /> <br />  e x . f (x )  2  . Cho f (0)  2 , khi đó giá trị [f(1)]2 nằm trong khoảng<br /> <br /> A. (5;6).<br /> B. (3;4).<br /> C. (0;1).<br /> D. (10;11).<br /> Câu 47: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, và<br /> <br /> <br /> AD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, gọi  là góc giữa hai vectơ MG và PN , khi đó 6cos<br /> bằng<br /> A. 2 .<br /> B. 3 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. 2 2 .<br /> Câu 48: Gọi S là tập các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = 2x3 – 3(m+1)x2 + 6mx + m3 có<br /> hai điểm cực trị là A và B sao cho AB  10 . Tổng bình phương các phần tử của S bằng<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2