intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TN SỐ 4 MÔN THI: VẬT LÍ

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

65
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tn số 4 môn thi: vật lí', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TN SỐ 4 MÔN THI: VẬT LÍ

  1. ĐỀ THI THỬ TN SỐ 4 MÔN THI: VẬT LÍ Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Chu kỳ dao động là : A.Số dao động vật thực hiện trong một giây. B. Khoảng thời gian để vật đi từ vị biên này đến vị trí bên kia của quỹ đạo chuyển động. C. Khoảng thời gian ngắn để trở vị trí đầu . D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu . Câu 2: Chon câu trả lời sai: Trong đó A1,A2 biên độ dao động thành phần,A biên độ dao động tổng hợp . A. Nếu hai dao động thành phần ngược pha := (2k+1)  thì A=A1-A2. B. Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kì : A1  A2
  2. nhau C.Khác nhau về tần số . D.Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau Câu 10:Máy biến thế được gọi là máy giảm thế khi A. cuộn sơ cấp nhiều vòng dây hơn cuộn thứ cấp. B. cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp lớn hơn ở cuộn thứ cấp. C. hệ số công suất nơi cuộn thứ cấp nhỏ hơn nơi cuộn sơ cấp. D. cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp nhỏ hơn ở cuộn thứ cấp Câu 11: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi dòng điện qua cuộn dây 1 cực đại và cảm ứng từ do cuộn dây này tạo ra có độ lớn B1 thì cảm ứng từ do hai cuộn dây còn lại tạo ra có độ lớn A. bằng nhau và bằng B1. B. khác nhau. C. bằng nhau và bằng 3/2 B1 C. bằng nhau và bằng ½ B1 . Câu 12: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp UC=1/2UL. So với hiệu điện thế u ở hai đầu mạch, cường độ dòng điện I qua đoạn mạch sẽ B. sớm pha. C. trễ pha. A. cùng pha . D.vuông pha. Câu 13:Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n lần, trước khi truyền tải điện năng đi xa, hiệu điện thế phải đươc A. giảm đi n lần. B. tăng lên n lần C. tăng lên n D. giảm lên n Câu 14: Cho đoạn mạch gồm RLC nối tiếp , C thay đổi được . Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u=U 2 sin (100t)V. Khi C=C1 thì công suất của mạch là 240W và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i=I 2 sin (100t+/3). Khi C=C2 thì công suất mạch cực đại . Tính công suất của mạch khi C=C2 A. 360W. B. 480W. C. 720W. D. 960W. Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ uAB=220 2 sin100t. Cuộn dây có điện trở thuần R=80 có độ tự cảm L.Tụ C1=10-3/4(F), C2=10-3/16(F).Ampe kế có điện trở không đắng kể. Khi khoá K chuyển từ vị trí 1 sang vị trí 2 th ì số chỉ của ampe kế không đổi thì độ tự cảm L và số chỉ ampe kế là: A. L=1/H; I=2A B. . L=1/H; I=2,2AC. L=1/H; I=2 2 A D. L=2/H; I=1,1A Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R=100 3 , tụ điện C=10-4/ mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch có biểu thức u= 150 sin(100t+/6)V. Biểu thức dòng điện qua mạch A. i=0,5 sin(100t+/3)A B. i=0,75 sin(100t+/3)A C. i=0,5 sin(100t- /6)A D. i=0,75 sin(100t-/6)A Câu 17: Khi mắc tụ điện C1 vào mạch dao động LC thì tần số của mach dao động là f1=9kHz. Khi mắc tụ điện C2 vào mạch dao động LC thì tần số của mach dao
  3. động là f2=12kHz.Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào mạch dao động thì tần số của mạch dao động là A. 15kHz B. 3kHz. C. 21kHz D.5,1kHz. Câu 18: Mạch dao động có tụ C=15000pF và cuộn cảm L=5H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 1,2V. Cường độ dòng điện qua mạch bằng A. 0,046A. B. 0,4A C. 0,2A D.0,46A. Câu 19 : Mạch dao động LC . Khi điện tích cực đại trên tụ điện Q0=10-6C và dòng điện cực đai trong mạch I0=10A. Bước sóng mạch thu được là A. 188,4m. B. 188m. C.160m. D.18m. Câu 20: Chiếumột tia sáng đến gương phẳng, hợp gương phẳng 1 góc 450. Quay gương phẳng một góc 100, thì tia phản xạ quay 1 góc A. 100 B.200. C. 50 0 D. 45 Câu 21: Gương cầu lõm có tiêu cự 18cm. Ban đầu có vật sáng AB đặt cách gương 36cm, khi vật dịch chuyển ra xa gương thêm đoạn 36cm thì ảnh di chuyển A. ra xa gương 12cm. B. ra xa gương 24cm C. lại gần gương 12cm. D.lại gần gương 24cm. Câu 22: Chiếu tia sáng từ không khí vào thuỷ tinh có góc tới 600. Thuỷ tinh có n= 2 . Góc khúc xạ của tia sáng là A. 450 B. 300 C. 600 D. không có góc khúc xạ. Câu 23: Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ bằng ¼ khoảng cách từ ảnh thật đến tiêu điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh bằng A. -4 B. 2 C.-2 D. 4 Câu 24:Chiếu một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiếc quang A= 600, chiết suất n= 2 . Để có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải là A. 300 B. 450 C. 600 D. Một giá trị khác. Câu 25: Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật là A. vật ở trong phạm vi nhìn rõ của mắt . B. góc trông vật lớn hơn năng suất phân li của mắt. C. vật ở trong phạm vi nhìn rõ của mắt và góc trông vật lớn hơn năng suất phân li của mắt. D. vật ở trong phạm vi nhìn rõ của mắt và góc trông vật nhỏ hơn năng suất phân li của mắt. Câu 26: Khi dùng kính lúp, mu ốn độ bội giác lớn nhất, khi người quan sát phải A. ngắm chừng ở vô cực. B. đặt ở tiêu điểm của kính lúp.
  4. C. đặt vật ở trong tiêu cự của kính lúp. C. đặt mắt sát kính và ngắm chừng ở cực cận. Câu 27:Một người cận thị có điểm cách mắt 100cm. Nếu người đó đeo kính sát mắt có đôi tụ -2dp thì mắt có thể nhìn rõ vật xa nhất cách mắt một khoảng A. 100cm. B.50cm. C. 200cm. D. vô cực. Câu 28: Trong các nguồn phát sát sau đây, nguồn nào phát ra quang phổ vạch ? A. mặt trời. B. Đèn hơi natri nóng sáng. C. Một thanh sắt nung nóng đỏ. D.Một bó đuốc đang cháy sáng. Câu 29: Khi nói về tia X phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia X là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10 -12m đến 10-8m. B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Tia X có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh. D. Tĩa X có thể dùng để chiếu điện, trị số ung thư nông. Câu 30 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , bước sóng ánh sáng =0,5m, D=2m. a=2mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên miền giao thoa có bề rộng 7,8mm là A. 7 vân sáng, 8 vân tối. B. 7 vân sáng, 6 vân tối. C. 15 vân sáng, 16 vân tối. D. 15 vân sáng, 14 vân tối. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng D=2m, a=0,6mm. Nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,76m. Bề rộng của quang phổ liên tục bậc 2 là A. 2,4mm B. 1,44mm. C. 1,2mm. D. 0,72mm. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , D=2m. a=4mm, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên vân sáng chính giữa là 3mm. Bước sóng của ánh sáng là A. 0,6m B.0,7m. C. 0,4m. D. 0,5m. Câu 33: Lần lược chiếu vào catốt tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng đơn sắc có tần số f và 1,5f thì tỉ số động năng ban đầu cực đại các electron bằng 3. Bước sóng giới hạn của kim loại là A. 0=c/f B. 0=4c/3f C. 0=3c/4f D. 0=3c/2f. Câu 35: Quang trở có tính chât nào sau đây ? A. Điện trở tăng khi khi chiếu vào quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện. B. Điện trở tăng khi khi chiếu vào quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện. C. Điện trở giảm khi khi chiếu vào quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
  5. D. Điện trở giảm khi khi chiếu vào quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện. Câu 36: Catốt của tế bào quang điện có công thoát 2eV, được chiếu ánh sáng có bước sóng =0,3975m. Để triệt tiêu dòng quang điện đặt một hiệu điện thế hãm có độ lớn . A. 2,1V B. 3,6 V. C. 1,125V. D. 0V Câu 37: Một nguyên tử 235U phân hạch toả ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng toả ra A. 8,2.1010J B. 16,4.1010J C. 9,6.1010J D. 14,7.1010J Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân : 1123Na +p1020Ne+X, X là hạt - - A.  B.  C. D.  Câu 39 : Haỹ tính tuổi của một cái tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,95 lần của khúc gỗ cùng khối lượng lúc mới vừa chặt. Cho biết đồng vị 14C có chu kì bán rã 5600năm. A. 412năm. B. 5320năm. C. 285năm. D.198năm. Câu 40 : Trong phản ứng phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bản hệ thống tuần hoàn thì hạt nhân con sẽ C.tiến 2 ô A. lùi 2 ô. B. lùi 4 ô D. tiến 4 ô
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0