intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn thi : Vật lí - Trường THPT Thị xã Sa đéc

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

69
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tn thpt môn thi : vật lí - trường thpt thị xã sa đéc', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn thi : Vật lí - Trường THPT Thị xã Sa đéc

  1. Trường THPT Thị xã Sa đéc ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn thi : Vật lí Thời gian : 60 phút ( không kể phát đề ) ( Đề gồm trang , có 40 câu , mỗi câu 0,25 đ ) PHẦN CHUNG : ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32) 01. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. Lực tác dụng bằng không. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng đổi chiều. 02. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào : A. chiều dài con lắc B. năng lương kích thích dao động C. biên độ dao động D. khối lượng con lắc 03. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì m k 1 m A. T = 2  B. T = 2  km C. T = 2  D. T = 2 k m k 04. Ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là : 1 A. 24 B. 5 C. 0,2 D. 24 05. Động năng của dao động điều hoà A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 C. Không biến đổi theo thời gian. D. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T. 06. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = 1,8sin20  t (cm) và x2 = 2,4cos20  t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có : B. tần số bằng 20  Hz A. biên độ bằng 4,2cm C. chu kì bằng 10s D. biên độ bằng 3cm 07. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. Môi trường truyền sóng B. Năng lượng sóng C. Bước sóng. D. Tần số dao động. t x 08. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2  (  ) mm,trong đó x tính bằng cm, 0,1 50 t tính bằng giây. Bước sóng là : A.  = 1m B.  = 0,1m C.  = 50 cm D.  = 8 mm 09. Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học, một điểm có biên độ cực tiểu khi : A. sóng tới hai điểm đó ngược pha nhau B. sóng tới hai điểm đó cùng pha nhau C. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng D. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng 10. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 12,5 cm/s. D. v = 25 cm/s 11. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa ? A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
  2. C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. 12. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha ? A. Roto là phần tạo ra dòng điện , stato là phần tạo ra từ trường B. Roto là phần tạo ra từ trường , stato là phần tạo ra dòng điện C. Stato là pần ứng gồm ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn D Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện 13. Cho đoạn mạch AB gồm tụ điện nối tiếp với hộp kín X . X chứa một trong ba phần tử : điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện . Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V , ta đo được các giá trị hiệu dụng UC = 150V và UX = 210V. Hộp X chứa A. cuộn dây thuần cảm B. điện trở thuần C. tụ điện D. cuộn dây có điện trở thuần 14. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R ghép với cuộn dây thuần cảm L . Điện áp hai đầu R và hai đầu cuộn dây đều có giá trị hiệu dụng 60V . Chọn kết luận đúng : A. Tổng trở mạch là 30 2   B. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch 4 C. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos  = 0,5 D. Điện áp hai đầu mạch có giá trị cực đại là 120V 15. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của d òng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. bằng 1. B. giảm C. tăng. D. không thay đổi 16. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10  , nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I0 = 7,07 A B. I0 = 0,32 A C. I0 = 0,22 A D. I0 = 10,0 A 17. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,có R=30Ω, ZC =20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 2500  B. Z = 50  C. Z = 110  D. Z = 70  18. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là A. ω=5.10-5Hz D. ω= 5.104 rad/s B. . ω= 200 rad/s C. ω= 200 Hz 19. Mạch dao động LC có điện trở không đáng kể . Trong mạch có sự biến đổi qua lại giữa : A. điện tích và dòng điện B. điện tích và điện trường C. điện áp và cường độ dòng điện D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường 20. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây? kD kD kD (2k  1)D A. x = B. x = 2 C. x = D. x = a a 2a 2a 21. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn lớn hơn đối với ánh sáng có bước sóng dài B. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn nhỏ hơn đối với ánh sáng có bước sóng dài C. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. D. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. 22. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là A. i = 4,0 mm B. i = 6,0 mm C. i = 0,6 mm D. i = 0,4 mm
  3. 23. Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5  m , hai khe hẹp cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m . Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25cm. Số vân tối quan sát được trên màn là : A. 20 B. 19 C. 25 D. 22 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra. B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Tia hồng ngoại không tác dụng lên kính ảnh. D. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76  m . 25. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,1 m B. 0,4 m C. 0,3 m D. 0,2 m 26. Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng A. phụ thuộc vào số lượng tử phát ra từ nguồn sáng B. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ nguồn phát sáng C. phụ thuộc vào vận tốc ánh sáng D. phụ thuộc vào tần số ánh sáng 27. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống R ơn-gen là 15kV. Giả sử êlectron bật ra từ catôt có vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là A. 75,5 . 10 -12 m. B. 75,5 . 10 -10 m. C. 82,8 . 10 -12 m. D. 82,8 . 10 -10 m. 28. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện? A. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác. B. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng. C. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. D. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác. 238 29. Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm: A. 92p và 238n B. 238p và 146n C. 92p và 146n. D. 238p và 92n 2 1D 30. Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối 2 lượng của nơtron là 1,0087 u. ( 1u = 931,5MeV/c2) Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là A. 0,67 MeV B. 2,02 MeV C. 2,23 MeV. D. 1,86 MeV. 31. Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật : A. bảo toàn năng lượng và bảo toàn khối lượng B. bảo toàn khối lượng và bảo toàn điện tích C. bảo toàn động năng và bảo toàn điện tích D. bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích 32. Người ta dựa vào đặt điểm nào dưới đây để phân loại hành tinh trong hệ Mặt Trời thành 2 nhóm A. Số vệ tinh nhiều hay ít. B. Khoảng cách đến Mặt Trời. C. Nhiệt độ trên bề mặt hành tinh. D. Khối lượng PHẦN RIÊNG ( Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó ) a) Theo chương trình chuẩn ( 8 câu , từ câu 33 đến câu 40) 33. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85,. Tần số của âm là A. 85Hz B. 220Hz C. 170Hz D. 255Hz
  4. 34. Các tia có cùng bản chất sóng điện từ là : A. tia bêta trừ và tia bêta cộng B. tia anpha và tia bêta D. tia gamma và tia hồng ngoại C. tia anpha và tia gamma 35. Trong hệ Mặt Trời , thiên thể nào sau đây không phải là hành tinh ? A. Mặt Trăng B. Sao Thủy C. Sao Hỏa D. Trái Đất 36. Đơn vị khối lượng nguyên tử là A. khối lượng của nguyên tử hidro B. 1MeV/c2 C. khối lượng của nguyên tử cacbon 12 D. một phân mười hai khối lượng của nguyên tử cacbon 12 37. Trong dao động điều hòa , vận tốc biến đổi :  A. ngược pha với li độ B. chậm pha so với li độ 2  C. cùng pha với li độ D. nhanh pha so với li độ 2 38. Chiếu một tia sáng trắng đến lăng kính . Phát biểu nào sau đây đúng đối với các tia khúc xạ qua lăng kính A. tia tím lệch nhiều nhất , tia đỏ lệch ít nhất B. các tia khúc xạ lệch như nhau C. tia lam lệch ít nhất , tia đỏ lệch nhiều nhất D. tia tím lệch ít nhất , tia đỏ lệch nhiều nhất 39. Chọn phát biểu đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo : A. Khi ở trạng thái cơ bản , nguyên tử có năng lượng thấp nhất B. Khi ở trạng thái cơ bản , nguyên tử có năng lượng cao nhất C. Trong trạng thái dừng , nguyên tử luôn bức xạ năng lượng D. Nguyên tử sẽ bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích 40. Máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 550 vòng dây được mắc vào mạng điện 220V. Đầu ra ở cuộn thứ cấp đo được hiệu điện thế 6V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 30 B. 45 C. 15 D. 110 b) Theo chương trình nâng cao ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48) 41. Khi một cái thước chuyển động theo phương chiều dài của nó, độ dài của thước v2 A. co lại tỉ lệ với vận tốc của thước. B. co lại theo tỉ lệ. 1  c2 v2 C. dãn ra phụ thuộc vào vận tốc của thước. D. dãn ra theo tỉ lệ 1  c2  24 24 42. 11 Na là chất phóng xạ  với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng 11 Na thì sau một khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%? A. 22 h 30 min. B. 7 h 30 min C. 30 h. D. 15 h 43. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh R, L, C . Điện áp đặt vào mạch u = U0cos  t (V) với U0 1 không đổi . Nếu L  - = 0 thì phát biểu nào sau là đúng : C A. Hiệu điện thế tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ
  5. B. Hiệu điện thế tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm C. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu mạch 44. Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là A. L = 10,0 kgm2/s; B. L = 15,0 kgm2/s C. L = 12,5 kgm2/s; D. L = 7,5 kgm2/s; 45. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220 nm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656 m và 0,4860 m . Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là A. 0,0975 m B. 0,0224 m C. 0,3672 m D. 0,4324 m 46. Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần C. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần D. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần 47. Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ th ì tốc độ góc mà bánh xe đạt được sau 10s là A.  = 120 rad/s; B.  = 150 rad/s; C.  = 175 rad/s; D.  = 180 rad/s. 48. Xét vật rắn có thể quay quanh một trục cố định . Khi hợp lực tác dụng vào vật rắn có momen triệt tiêu thì vật rắn có chuyển động A. quay chậm dần đều B. quay nhanh dần đều C. đứng yên hay quay đều D. quay với quy luật khác Đáp án 1C 2A 3A 4D 5B 6D 7A 8C 9A 10B 11D 12A 13A 14D 15B 16D 17B 18D 19D 20A 21A 22D 23D 24C 25B 26D 27C 28C 29C 30C 31D 32D 33B 34D 35A 36D 37D 38A 39A 40C 41B 42C 43D 44C 45A 46B 47B 48C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2