ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn Vật lý - ĐỀ 1
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tn thpt môn vật lý - đề 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn Vật lý - ĐỀ 1
- Sở GD-ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn Vật lý Trường THPT Đạ Tông Thời gian làm bài 60 phút ĐỀ 1 1.Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng 100g,lò xo có độ cứng 250N/m, kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi truyền cho vật vận tốc 1,5m/s thì vật dao động với biên độ là: A.5cm B.10cm C.15cm D.20cm 5 2.Một con lắc lò xo có khối lượng 2kg dao động điều hòa theo phương trình x 8 cos(10t ) cm 6 Độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm t = s là: 10 A.8N B. 8 3 N C.12N D.28N 3.Một con lắc đơn có khối lượng 200g, chiều daicm.Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc2m/s theo phương ngang, g=10m/s2. Lực căng dây khi qua vi trí cao nhất của vật là: A.0,6N B.1,8N C.1,2N D.3,6N 4.Một con lắc đơn gồm một vật có khối lượng m dao động điều hòa chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì chu kì của vật là: T D.không đổi. A.2T B. 2T C. 2 5.Trong dao động điều hòa của một vật, cơ năng của nó bằng: A.thế năng của vật nặng khi qua vị trí biên. B.động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. C.tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng. D.tất cả các câu trên đều đúng. 6.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 6 cos( t ) cm và x1 6 cos( t ) cm. Phương trình dao động tổng hợp là: B. x 14 cos( t ) cm A. x 10 cos( t ) cm 4 C. x 10 cos( t ) cm D. x 2 cos( t ) cm 7.Dao động tự do: A.Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoải. B.Có chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động không phụ thuộc vào điều kiện ngoài. C.Có chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài. D. Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài. 8.Chọn câu sai. A.Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B.Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C.Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ. D.Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. 9.Mộ sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s,độ lệch pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới 50cm là: 3 2 A. rad B. rad C. rad D. rad 2 3 2 3 10.Siêu âm là âm thanh: A.có tần số lớn hơn tần số âmthanh thông thường B.có cường độ rất lớn có thể gây điết vĩnh viễn.
- C.có tần số trên 20000Hz. D.truyền được trong mọi môi trường, nhanh hơn âm thanh thông thường. 11.Trong hiện tượng dao thoa sóng, những điểm có cực tiểu giao thoa là: C. d 2 d1 k A. d 2 d1 k B. d 2 d1 (2k 1) D. d 2 d1 (2k 1) 2 2 4 12.Một sợi dây AB dài 1,25m, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được trên dây có 3 nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tần số sóng là: A.8Hz B.12Hz C.16Hz D.24Hz 13.Chọn câu sai: A.Đối với dòng điện không đổi, tụ điện không cho dòng không đổi chạy qua. B.Tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ càng nhỏ. C.Chu kì T của tụ càng lớn thì khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ càng lớn. D.Cả ba đáp án đều sai. 14.Biểu thức của cường độ dòng điệntrong đoạn mạch xoay chiều là: i 10 2 cos(100 t ) A , ở thời 6 điểm t=1/200s cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị: A.cực đại B.cực tiểu. C.bằng không D.một giá trị khác. 15.Biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch xoay chiều là: u U 0 cos(t ) .Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: U U B. U 0 C. U 0 A. U U 0 2 D.U=2U0 2 2 0, 2 16.Một cuộn dây có điện trở là R 10 2 và độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với tụ điện có điện 500 F .Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u 100 2 cos 2 ft (V ) ,có tần số thay đổi dung C = được. Thay đổi f để công suất đạt giá trị cực đại. f bằng: A.25Hz B.50Hz C.100Hz D.200Hz 17.Máy phát điện xoay chiều một pha vớ tần số f là tần số dòng điện phát ra, p là số cặp cực quay với tốc độ n vòng / phút np D.Cả ba câu trên đều sai. A. f B.f = 60np C.f = np 60 18.Trong máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình tam giác có cường độ Id = 6A. Cường độ Ip là: A.6A B. 6 2 A C. 6 3 A D. 2 3 A 19.Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào hiện tượng: A.tự cảm B.cảm ứng điện từ C.từ trường quay D.tác dụng của lực từ 20.Động cơ không đồng bộ ba pha, có ba cuộn dây giống nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba pha dùng chạy động cơ này phải dùng mấy dây dẫn: A.4 B.3 C.6 D.5 21.Người ta truyền một công suất điện 200kWtừ nguồn có điện áp 5000V tr ên đường dây có điện trở tổng là 2 . Độ gảm thế trên đường dây là: A.40V B.400V C.80V D.800V 22.Chọn câu trả lời sai: Dao động điện từ trong mạch dao động lí t ưởng có những tính chất sau: A.Năng lượng mạch dao động gồm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. B.Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động. C.Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo toàn. D.Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm và tụ điện. 23.Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại: A.Điện trường. B.Từ trường C.Điện từ trường D.Trường hấp dẫn. 24.Một mạch dao động LC đang dao động tự do. Người ta đo điện tích cực đại trên bản của tụ là Q0 = 10-6 C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 10A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch phát ra :
- A.1,885m B.18,85m C.188,5m D.1885m 25.Trong việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến: A.sóng vô tuyến đóng vai trò là sóng mang sóng âm đi xa. B.phải trộn sóng âm tần với sóng vô truyến trước khi truyền đi. C.phải tách sóng âm tần và sóng vô tuyến trước khi đưa ra loa. D.Cả ba đáp án đều đúng. 26.Chọn câu sai: Trong môi trường trong suốt các tia đơn sắc khác nhau sẽ có: A.cùng tốc độ B.chiếc suất khác nhau. C.bước sóng khác nhau D.màu sắc khác nhau 27.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 0, 5 m . Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. Khoảng cách giữa hai khe đến màn 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu 32mm. Số vân sáng quang sát được: A.15 B.16 C.17 D.18 28.Khi tăng nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục, thì quang phổ sẽ mở rộng về vùng có: A.tần số nhỏ. B.bước sóng lớn C.năng lượng phôton cao D.Cả ba đáp án đều đúng. 29.Ưu điểm của phép phân tích quang phổ: A.Đơn giản, kết quả nhanh hơn phép phân t ích hóa học. B.Phân tích được cả về định tính và định lượng, có độ nhạy cao. C.Có thể phân tích được từ xa. D.Cả ba phương án đều đúng. 30.Tia tử ngoại: A.Là bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím. B.Có bản chất là sóng cơ học. C.Do tất cả các vật bị đun nóng phát ra. D. Là bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng dài hơn bước sóng ánh sáng đỏ. 31.Đặc tính nào không của tia Rơnghen. A.có khả năng ion hóa mạnh. B.có khả năng đâm xuyên mạnh. C.do các vật bị đun nóng ở nhiệt độ rất cao phát ra. D.có tác dụng hủy diệt tế bào. 32.Giới hạng quang điện: hc hf c C. 0 hc A. 0 B. 0 D. 0 A A A 33.Hiện tượng làm bức electron ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại gọi là: A.hiện tượng bức xa. B.hiện tượng phóng xạ. C.hiện tượng quang dẫn. D.hiện tượng quang điện. 34.Chiếu lần lược các bức xạ: tím, da cam, hồng ngoại, tử ngoại, đỏ vào một tấm kẽm. Hiện tượng quang điện xảy ra với bức xạ nào? B.Ánh sáng đỏ. C.Tia hồng ngoại. D.Tia tử ngoại A.Ánh sáng tím. 35.Vạch màu tím trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro là sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo nào về quỹ đạo L? A.M B.N C.O D.P 36.Đồng vị của hạt nhân 37Li là hạt nhân có: D.B,C đều đúng. A.Z = 4, A = 7 B.Z = 3, A = 6 C.Z = 3, A = 8 37.Chọn câu trả lời sai: Cho phản ứng hạt nhân 84 210 Po Z A X A.X là hạt nhân chì 82206Pb B.X là hạt nhân có 82 proton và 124 nuclon C.X là hạt nhân có 82 proton và 124 notron D.X là hạt nhân có 206 nuclon 38.Chọn câu trả lời sai: Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo to àn : A.Điện tích. B.Năng lượng toàn phần C.Động lượng D.Khối lượng 39.Khối lượng của hạt nhân 410Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron 1,0086u, proton 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 410Be là: A.0,9110u B.0,0811u C.0,0691u D.0,0561u 40.Một lượng chất phóng xạ sau 12 năm thì còn lại 1/16 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất là: A.3 năm. B. 4,5 năm. C. 9 năm. D.48 năm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT MÔN TIẾNG ANH LẦN 1
3 p | 259 | 17
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT Năm học 2010-2011 Môn thi : Tiếng anh - Trường THPT Hồng Ngự 2
5 p | 132 | 12
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT Năm học 2010-2011 Môn Thi: Tiếng Anh - TRƯỜNG THPT PHÚ
3 p | 83 | 12
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn: Tiếng Anh ( Ban Cơ Bản) - Trường THPT Thái Phiên
5 p | 121 | 12
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT Năm học 2010-2011 Môn thi: TIẾNG ANH - Trường THPT Nha Mân
4 p | 204 | 11
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn thi: Vật Lý - Trường THPT Chu VĂn An
5 p | 95 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn thi : Vật Lí - TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN
5 p | 71 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn Thi: Vật Lí - TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN
5 p | 72 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn thi: Vật Lý
6 p | 63 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn thi: Vật Lí - Trường THPT Lấp Vò 2
6 p | 68 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn thi : Vật lí - Trường THPT Thị xã Sa đéc
5 p | 68 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TN-THPT MÔN VẬT LÝ
1 p | 65 | 5
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn thi : Vật lí – 12
6 p | 69 | 5
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn thi : Vật lý - Trường THPT Tam Nông
7 p | 64 | 4
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn: Tiếng Anh ( Ban Cơ Bản)
5 p | 92 | 3
-
Đề thi thử TN THPT môn hóa 12
8 p | 50 | 3
-
Đề thi thử TN THPT môn Toán năm học 2021-2022 (Lần 1) - Sở GD-KH&CN Bạc Liêu (Mã đề 132)
6 p | 8 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn