intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Địa Lý 2013 - Phần 1 - Đề 20

Chia sẻ: Dam But | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

46
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử tốt nghiệp địa lý 2013 - phần 1 - đề 20', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Địa Lý 2013 - Phần 1 - Đề 20

  1. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8 điểm) Câu I. ( 3 điểm) 1.Trình bày đặc điểm giai đoạn Tiền Cambri trong lịch sử hình thành lãnh thổ Việt Nam. 2. Dựa vào bảng: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ( %) Năm Thành thị Nông thôn 1990 19.5 80.5 1995 20.8 79.2 2000 24.2 75.8 2003 25.8 74.2 2005 26.9 73.1 Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990- 2005. Câu II. ( 2,0 điểm) 1. Nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta có thuận lợi và khó khăn gì? 2. Trình bày tình hình sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua. Câu III. ( 3,0 điểm) 1. Phân tích khả năng phát triển cây công nghiệp và cây ăn quả của Trung du miền núi Bắc Bộ. 2. Cho bảng số liệu: Số dân, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân lương thực có hạt theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 1995 và 2005 Các chỉ số Đồng bằng sông Hồng Cả nước 1995 2005 1995 2005 Số dân 16137 18028 71996 83106 ( nghìn người) Diện tích gieo trồng cây lương 1117 1221 7322 8383 thực có hạt( nghìn ha) Sản lượng lương thực có hạt 5340 6518 26141 39622 ( nghìn tấn) Bình quân lương thực có hạt 331 362 363 477 ( kg/ người) Tính tốc độ tăng trưởng của các chỉ số trong bảng số liệu. II. PHẦN RIÊNG ( 2,0 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm câu dành riêng cho chương trình đó ( câu IV,a hoặc IV. b) Câu IV. a . Theo chương trình Chuẩn ( 2,0 điểm ) 1. Chứng minh rằng dân số nước ta đông, nhiều thành phần dân tộc. 2. Trình bày các sản phẩm chuyên môn hoá trong nông nghiệp của Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao ( 2 điểm) 1. Trình bày những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta. 2. Phân tích tác động của đặc điểm dân số nước ta đối với việc phát triển kinh tế - xã hội và mội trường? ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
  2. Câu Đáp án Điểm PHẦN CHUNG ( 8.0 điểm) 1. Đặc điểm giai đoạn tiền Cambri ở nước ta:: - Là giai đoạn cổ nhất và kéo dài nhất trong lich sử hình thành và phát triển lãnh thổ VN …dẫn chứng 1.5 I. - Chỉ diễn ra trên phạm vi hẹp….dẫn chứng - Các điều kiện cổ địa lí còn rất sơ khai và đơn điệu…dẫn chứng ( 3 điểm) 2. Vẽ biểu đồ miền: yêu cầu chính xác , đủ thông tin trên biểu đồ, khoảng cách năm, tên biểu đồ… 1.5 1. Nền nông nghiệp nước ta có: a) Thuận lợi: - Chế độ nhiệt ẩm phong phú cho phép cây trồng vật nuôi phát triển quanh năm - Có thể áp dụng các phương thức canh tác như xen canh, tăng vụ, gối vụ… 1.0 - Có nhiều sản phẩm nông nghiệp có giá trị xuất khẩu, đạc biệt lúa, cà phê, cao su, hồ tiêu, điều… - Khí hậu có sự phân hoá mùa, theo chiều B-N, theo độ cao tạo nên đa dạng trong cơ cấu cây trồng, vật nuôi, tạo thế mạnh từng vùng… b) Khó khăn: - Tính bấp bênh của nông nghiệp nhiệt đới - Các thiên tai thường xuyên… II. - Dịch bệnh đối với cây trồng và vật nuôi ( 2 điểm) - Tính mùa vụ khắt khe trong sản xuất nông nghiệp 2. Tình hình sản xuất lương thực nước ta: - Diện tích gieo lúa tăng mạnh, từ 5,6 triệu ha(1980) đến 7,3 triệu ha( 2005) - Năng suất tăng mạnh1980 là 21 tạ/ha/năm đến 49 tạ/ha/năm- 2005 - Sản lượng cũng tăng từ 11,6=> 36 truệi tấn cùng kì 1.0 - Từ chổ thiếu lương thực nay nước ta đã có đủ( 470kg/người) và có xuất khẩu 3-4 triệu tấn/ năm - Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực lớn nhất, chiếm trên 50% diện tích và trên 50% sản lượng lúa cả nước, bình quân của vùng/ người đã vượt 1000kg/ năm; tiếp theo là ĐBSH 1. Khả năng phát triển cây công nghiệp và cây ăn quả của TDMNBB: a) Thuận lợi: - Đại hình phân hoá đa dạng => thung lũng, đồi, núi thấp, trung bình , cao - đất feralit phát triển trên đá phiến, đá vôi và các loại khác - Điều kiện khí hậu , đất đai của vùng thích hợp các loại cây trồng…. - Có các cơ sở chế biến, mạng lưới gtvt đã được phát triển…. 1.5 III. - ….. ( 3 đểm) b) Khó khăn: - Thời tiết nhiễu động, biến đổi thất thường; thiếu nước về mùa đông - Mạng lưới cơ sở vật chất, ccông nghiệp chế biến chưa chú trọng - Nạn du canh,du cư còn tồn tại - ….. 2.Tốc độ tăng trưởng các chỉ số…( %)
  3. Chỉ số Đồng bằng sông Cả nước Hồng 1.5 1995 2005 1995 2005 Dân số 100 118.1 100 115.5 Diên tích gieo trồng cây 100 94.0 100 114.3 lương thực có hạt Sản lượng lươngthực có hạt 100 122.4 100 151.3 Bình quân lương thực có 100 109.4 100 131.1 hạt/ người 1. Chứng minh dân số nước ta đông, nhiều thành phần dân tộc: - Đông: theo số liệu 2006 thì dân số nước ta có khoảng 84,152 triệu người; đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á, thứ 13 trên thế giới - Nhiều thành phần dân tộc: 54 dân tộc, trong đó dân tộc Việt chiếm 86,2% dân số, các dân tộc khác chie chiếm 13,8% dân số cả nước ; ngoài ra có 1.0 khoảng 3,2 triệu người Việt đang sinh sống ở nước ngoài IV.a 2. Sản phẩm chuyên môn hoá nông nghiệp của: - Bắc Trung Bộ: Gồm cây công nghiệp hàng năm( lạc, mía, thuốc lá…); Cây công nghiệp lâu năm( cà phê, cao su); trâu, bò lấy thịt; nuôi thuỷ sản nước mặn, nước lợ. 1.0 - Đồng bằng sông Cửu Long: Lúa; cây công nghiệp ngắn ngày( mía, đay , cói); Cây ăn quả nhiệt đới; thuỷ sản ( nhất là tôm); gia cầm ( nhất là vịt) 1. Thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nứoc ta: - Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta thay đổi theo 2 xu hướng: + Tăng cương chuyên môn hoá sản xuất, phát triển vùng chuyên canh có qui mô lớn…Tây Nguyên; Đông Nam Bộ 9 cây công nghiệp) ; ĐBSCL, ĐBSH 1.0 cây lương thực.. + Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp, đa dạng hoá kinh tế nông thôn…. - Kinh tế trang trại có bước phát triển mới, thúc đẩy sản xuất nông- lâm- thuỷ sản theo hướng sản xuất hàng hoá….Dẫn chứng IV.b 2. Tác động của dân số … a) Thuận lợi: - Dân số đông tạo ra nguồn lao đông dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, thuận lợi cho các ngành sản xuất cần nhiều lao động - Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ tạo ra nguồn lao động dự trữ dồi dào, nguồn lao động bổ sung lớn, tiếp thu nhanh khoa học kỹ thuật b) Khó khăn: - Đối với kinh tế: Với tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với tăng trưởng kinh tế thì vấn đè việc làm luôn là thách thức đối với kinh tế; khả năng tích luỹ còn hạn chế, 1.0 quan hệ cung cầu chưa phù hợp; Cậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, lãnh thổ - Đối với phát triển xã hội: Chất lượng cuộc sống chậm cải thiện; GDP/người thấp; Các vấn đề giáo dục, văn hoá, y tế còn khó khăn; - Đối với tài nguyên môi trường: Suy giảm tài nguyên thiên nhiên; Ô nhiễm môi trường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2