intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp môn toán_THPT THỦ THIÊM

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

50
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Chiếu ánh sáng trắng qua một lăng kính đến một màn ảnh. Trên màn có một dãy có màu như ở cầu vồng. Hiện tượng này gọi là hiện tượng gì? a. Tán sắc ánh sáng. b. Giao thoa ánh sáng. c. Khúc xạ ánh sáng. d. Nhiễu xạ ánh sáng. 2. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là một đại lượng có giá trị: I. thay đổi. II. không thay đổi. III. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ, nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. IV....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn toán_THPT THỦ THIÊM

  1. TRƯỜNG THPT THỦ THIÊM Đ Ề KIỂM TRA HỌC KỲ 2 KHỐI 12 – BAN CƠ BẢN ( 40 CÂU) 1. Chiếu ánh sáng trắng qua một lăng kính đến một màn ảnh. Trên màn có một dãy có màu như ở cầu vồng. Hiện tượng này gọi là hiện tượng gì? a. Tán sắc ánh sáng. b. Giao thoa ánh sáng. c. Khúc xạ ánh sáng. d. Nhiễu xạ ánh sáng. 2. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đ ơn sắc khác nhau là một đại lượng có giá trị: I. thay đổi. II. không thay đổi. III. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ, nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. IV. lớn nhất đối với ánh sáng tím, nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ. Chọn câu trả lời đúng nhất: a. I và IV b. II và III c. I và III d. II và IV 3. Thí nghiệm nào sau đây được ứng dụng để đo bước sóng ánh sáng? a. Thí nghiệm giao thoa với khe Young b. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng c. Thí nghiệm tán sắc của Newton d. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục? a. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối b. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra c. Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng. d. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng 5. Ta ký hiệu bức xạ: (I) là ánh sáng trắng, (II) là tia hồng ngoại, (III) là tia tử ngoại. Kali có giới hạn quang điện là 0= 500 nm. Lo ại bức xạ nào nêu trên gây ra được hiện tượng quang điện khi chiếu đến kali? a. Chỉ (I), (III) b. Chỉ (I), (II) c. Chỉ (I) d. Cả (I), (II), (III) 6. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? a. Tia hồng ngoại có b ước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại b. Cùng b ản chất là sóng điện từ c. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên phim ảnh d. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường 7. Vùng ánh sáng nào bị thủy tinh và nước hấp thụ mạnh? a. Tia tử ngoại b. Tia hồng ngoại c. Tia X d. Ánh sáng nhìn thấy 8. Một nguồn phát ra các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 100 nm đến 0,6 m . Các lo ại bức xạ được phát ra là
  2. a. ánh sáng thấy được, tia tử ngoại b. tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại c. tia tử ngoại, tia X d. ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia X 9. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại? a. Tia X có tần số nhỏ hơn tia tử ngoại b. Cùng b ản chất là sóng điện từ c. Đều có tác dụng lên kính ảnh d. Có khả năng gây phát quang cho một số chất 10. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện? a. Electron b ị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp. b. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào c. Electron b ị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với nguyên tử khác d. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. c 11. Chiếu bức xạ có tần số f đến một tấm kim loại. Ký hiệu f0  , 0 là giới hạn quang điện của kim 0 loại. Hiện tượng quang điện xảy ra khi a. f  f 0 b. f < f0 c. f  0 d. f  f 0 12. Đặt: I. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện rõ tính chất sóng. II. Hiện tượng quang điện thể hiện rõ tính chất hạt. III. Các sóng điện từ có b ước sóng càng ngắn thì có năng lượng càng lớn nên tính chất hạt thể hiện rõ hơn tính chất sóng. IV. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì có năng lượng càng lớn nên tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt. Khi nói đến lưỡng tính sóng-hạt của ánh sáng, các nhận định nào là đúng? a. I , II , III b. I, II c. I, II, IV d. I, II, III, IV 13. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng a. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. b. b ứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng c. giải phóng electron ra khỏi b ề mặt chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. d. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion. 14. Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết a. p hôtôn b. sóng ánh sáng c. electron cổ điển d. động học phân tử 15. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng hu ỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây? a. Ánh sáng lam b. Ánh sáng cam c. Ánh sáng vàng d. Ánh sáng đỏ 16. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng d ùng khe Young: hai khe cách nhau một khoảng a=3 mm, khoảng vân đo được là 0,35 mm, kho ảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Tính bước sóng của ánh sáng? d. 0,175 m a. 700 nm b. 175 nm c. 0,7 nm
  3. 17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng vân là 1,2 mm. T ại điểm M và N lần lượt cách vân trung tâm 2,4 mm và 4,2 mm có vân gì thứ mấy? a. Vân sáng thứ hai, vân tối thứ tư b. Vân sáng thứ hai, vân tối thứ ba c. Vân sáng thứ hai, vân sáng thứ ba d. Vân tối thứ hai, vân tối thứ tư 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng d ùng khe Young, biết a=0,3 mm; =600 nm, D=1,5 m. Tính khoảng cách từ vân sáng thứ hai đến vân tối thứ tư ( ở cùng một bên với vân chính giữa)? a. 4,5 mm b. 6 mm c. 3 mm d. 2,5 mm 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, quan sát trên màn M thì ban đầu người ta đo được 8 khoảng vân và khoảng cách giữa hai vân xa nhất là 4,8 mm. Dịch chuyển màn M lại gần hai khe thêm 40 cm thì trên màn có 11 vân sáng và kho ảng cách giữa hai vân xa nhất là 4 mm. Tính kho ảng cách từ hai khe đến màn ở lần đầu? a. 1,2 m b. 2 m c. 120 mm d. 1200 cm 20. Thực hiện thí nghiệm giao thoa của Young trong không khí, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 6 mm. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3 thì khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu? a. 1,125 mm b. 0,9 mm c. 2 mm d. 1,6 mm 21. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1= 400 nm và 2= 600 nm . Các khe Young cách nhau 1mm. Màn ảnh M cách các khe 1 m. Tính kho ảng cách từ vân chính giữa đến vân sáng đầu tiên trên màn cùng màu với nó. a. 1,2 mm b. 2,4 mm c. 1 mm d. 2 mm 22. Công thoát của electron ra khỏi một tấm kim loại là 3,84.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại ấy là a. 0,518 m b. 0,620 m c. 0,435 m d. 0,575 m 23. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 m. Công su ất của nguồn là 40 W. Số phôtôn mà ngu ồn phát ra trong 1 phút là a. 36,23.1020 p hôtôn b. 0,60.1020 phôtôn c. 45,20.1020 p hôtôn d. 0,36.1020 phôtôn 24. Chiếu ánh sáng có b ước sóng 0,48 m vào mặt một tấm kim loại. Công thoát của electron ra khỏi mặt kim loại là 2,2 eV. Biết rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần dùng sinh công thoát, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Tính động năng này? a. 6,2. 10-20 J b. 37,9. 10 -19 J c. 37,9. 10 -20 J d. 6,2. 10-19 J 25. Một khe hẹp F phát ánh sáng trắng chiếu vào hai khe song song F1, F2 cách nhau 0,5 mm. Màn M cách hai khe ấ y một khoảng D=1,2 m. Ở điểm A trên màn M, cách vân chính giữa 3 mm có vân sáng của những bức xạ nào? a. 625 nm và 416,7 nm b. 420 nm và 560,8 nm c. 652 nm và 462,5 nm d. 500 nm và 4 32,7 nm 26. Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng a. vài kHz b. vài MHz c. vài chục MHz d. vài ngàn MHz 27. Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? a. Máy phát sóng điện từ
  4. b. Mạch biến điệu c. Mạch tách sóng d. Mạch khuếch đại 28. Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây? a. Xung quanh một quả cầu tích điện b. Xung quanh một hệ 2 quả cầu tích điện trái dấu c. Xung quanh một ống dây điện d. Xung quanh một tia lửa điện 29. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q trong mạch ấy? a. i cùng pha với q b. i ngược pha với q c. i sớm pha /2 so với q d. i trễ pha /2 so với q 30. Chu kỳ của dao động điện từ thay đổi như thế nào nếu ta tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên hai lần và giữ nguyên điện dung C của tụ điện? a. Tăng hai lần b. Giảm hai lần c. Tăng 2 lần d. Giảm 2 lần 31. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i=0,05 cos 2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C=5 F. Độ tự cảm của cuộn cảm là a. 5.10 -5 H b. 0,05 H c. 100 H d. 0,5 H 32. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện có L=2 H. Hỏi phải điều chỉnh tụ C bằng bao nhiêu để bắt được sóng 100 m? a. 20 pF b. 11,3 pF c. 113 pF d. 55,6 pF -4 33. Mạch dao động LC có tụ điện với C=25 pF và cu ộn cảm có L=10 H. Biết ở thời điểm ban đầu của dao động , cường độ dòng điện có giá trị cực đại và b ằng 40 mA. Viết biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện. a. q = 2.10-9 sin(2.107 t) (C) b. q = 2.10-9 cos(2.107 t) (C) c. q = 4.10-9 sin(2.107 t) (C) d. q = 4.10-9 cos(2.107 t) (C) Một máy phát dao động điều hòa phát ra d ao động điện từ có tần số thấp nhất là 100 kHz và tần số cao nhất là 26 MHz. Dải b ước sóng của máy phát ra là a. 300 m đến 1,2 m b. 3 km đến 11,5 m c. 300 m đến 0,12 m b. 30 km đến 115 m 34. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết D=2,5 m; a=1 mm; =0,6 m. Bề rộng giao thoa trường đo được là 12,5 mm. Tìm số vân quan sát được trên màn? a. 9 vân sáng, 8 vân tối b. 8 vân sáng, 8 vân tối c. 7 vân sáng, 8 vân tối b. 5 vân sáng, 6 vân tối 35. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe Young cách nhau 2 mm. Màn ảnh M cách các khe 100 cm. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , kho ảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên b ằng bức xạ có bước sóng ’> thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ  có một vân sáng của bức xạ ’. Tìm b ức xạ ’? a. 600 nm b. 450 nm
  5. c. 500 nm d. 550 nm 36. Khi chiếu tia tử ngoại vào một tấm kẽm nhiễm điện dương thì đ iện tích của tấm kẽm không bị thay đổi. Đó là do tia tử ngoại a. không làm bật được electron ra khỏi kẽm. b. làm bật đồng thời electron và ion dương ra khỏi kẽm. c. không làm bật được electron và ion dương ra khỏi kẽm. d. làm bật electron ra khỏi kẽm nhưng electron lại bị bản kẽm nhiễm điện d ương hút lại. 37. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến a. giải phóng một electron tự do b. giải phóng một electron liên kết c. giải phóng một cặp electron và lỗ trống d. phát ra một phôtôn khác 38. Các phôtôn trong chùm tia laze có a. tính kết hợp cao vì chúng bay theo cùng một phương b. tính định hướng cao vì chúng có cùng pha c. cường độ chùm sáng rất lớn do năng lượng của mỗi phôtôn rất lớn d. tính đơn sắc cao vì chúng có cùng năng lượng 39. Trạng thái dừng là a. trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân b. trạng thái hạt nhân không dao động c. trạng thái đứng yên của nguyên tử d. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử 40. Bút laze mà ta thường dùng chỉ bảng thuộc loại laze nào? b. Rắn a. Khí c. Lỏng d. Bán dẫn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2