intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 23

Chia sẻ: Aae Aey | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

138
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 23 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 23

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 Mơn : TÓAN Thời gian làm bài: 150 phút Mã đề 23 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 1 4 Câu I: .(3,0 điểm) Cho hàm số y = - x + 2x 2 - 4 (C) 1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) 4 2). Lập pttt của đồ thị (C) biết tt song song với d: y = x + 1 3) Biện luận theo m số nghiệm pt 1 4 x - 2x 2 + 4 - 3m = 0 4 Câu II .(3,0 điểm). 1. Giải phương trình a) 22x + 1 - 17.2 x + 8 £ 0 b) 2log 2 7.log 49 (x + 5) = 3log8 (3 - 2x) - 4 1 ( x  1)e x  ( xe x  1)2  /4 2. Tính tích phân I   (2 x  cos 2 x ) cos 2 xdx J dx 0 0 1  xe x  x 2  mx  1 3.Tìm giá trị của tham số m để hsố y = đạt cực tiểu tại x = 2 x +m Câu III:(1.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a , AD = a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD ; H là giao điểm của CN với DM . Biết SH vuông góc với (ABCD ) và SH = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.CDNM II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng(phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu IVa:(2.0 điểm) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có pt x+ 3 y+1 z d: = = ,(P ) : x - 3y + 2z + 6 = 0 1) Tìm toạ độ điểm A là giao điểm của đường thẳng 2 1 - 1 d và mp(P). 2) Tìm phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mp(P). 3) Viết pt đường thẳng đi qua M(1,1,1) , song song với (P) và cắt d Câu Va Tính môđun của số phức z biết: (2 z  1)(1  i )  ( z  1)(1  i)  2  2i (1) B. Theo chương trình Nâng cao Câu IVb:(2.0 điểm) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có pt ì x = - 3 + 2t ï ï ï d : ï y = - 1 + t ,(P ) : x - 3y + 2z + 6 = 0 í ï ïz = - t ï ï î 1) Tìm toạ độ điểm A giao điểm của đường thẳng d và mp(P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A, đồng thời vuông góc với đường thẳng d. 2) Viết phương trình mặt cầu (S ) tâm I (2;1;1) , tiếp xúc với mp(P). Viết phương trình mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu (S ) biết nó song song với mp(P). Câu Vb (1 điểm) Giải phương trình sau đây trên tập số phức: iz 2 + 4z + 4 - i = 0 …………… HỆ THỐNG KIẾN THỨC CHƯƠNG 2(GIẢI TÍCH) 1 : Phương trình mũ cơ bản: 3 : Bất phương trình mũ cơ bản Với: a > 0,a ¹ 1,b > 0 ta có: a x = b Û x = a b  Nếu a > 1 : af ( x ) < ag( x ) Û f ( x ) < g( x )
  2. 2 : Phương trình logarít cơ bản:  Nếu 0 < a < 1 : af ( x ) < ag ( x ) Û f ( x ) > g(x ) b  a > 0,a ¹ 1: log a x = b Û x = a  Nếu a>1 thì a f ( x )  a g( x )  f ( x )  g( x ) ï ì f (x) > 0  a > 0, a ¹ 1: log a f (x) = b Û ï í  Nếu 0 1 : log af (x)< log ag (x )Û ï í * Khi đó phương trình trở thành a.t 2  b.t  c  0 ï f (x )> 0 ï * Giải phương trình tìm t suy ra x. î 2 ì f (x )> g (x ) Dạng4: m.(log a x)  n(log a x)  p  0 ï  0 < a < 1 : log af (x )< log ag (x )Û í ï . ï g (x )> 0 Hoặc m.(log a f ( x)) 2  n(log a f ( x ))  p  0 ï î * Đặ t = log a x hoặc t = log a f (x) 5:Các phương pháp giải phương trình mũ –logarit: * Khi đó phương trình trở thành m.t 2  nt  p  0 PP1: Đưa về cùng cơ số: Với: a > 0,a ¹ 1 : * Giải phương trình tìm t suy ra x. 6: Các phương pháp giải BPT mũ –BPT logarit:  a f (x) = a g(x) Û f (x) = g(x)  Phöông phaùp đưa về cùng cơ số.  loga f(x)  log a g(x)  f(x)  g(x)  0  Phöông phaùp ñaët aån phuï. PP2 :Lôgarit hoá ( pp mũ hóa)  PP : + Bieán ñoåi pt veà daïng  a > 0,a ¹ 1, b > 0 :  f (a x )  0 (hay f (a u ( x ) )  0) a f (x) = bg(x) Û f (x) = g(x).(log a b)  f (log a x)  0 (hay f (log a g ( x ))  0) ì ï f (x) > 0 + Ñaët aån soá phuï, quy veà caùc bpt ñaïi soá ñaõ bieát caùch * a > 0, a ¹ 1: log a f (x) = g(x) Û ï í giaûi (chuù yù ñaët ñieàu kieän cho aån phuï nếu có ). ï f (x) = a g(x) ï + Giaûi bpt trung gian, sau ñoù giaûi caùc bpt muõ ( loâgarit) î PP 3: Đặt ẩn phụ cô baûn. + Bieán ñoåi pt veà daïng dưới đây:  Phöông phaùp mũ hóa hoặc loga hóaï. * f (a x )  0 ( hay f (a u ( x ) )  0)  Chú ý : Các pp giải bpt cũng giống như các pp giải phương trình và chú ý đến cơ số a đặt t  a x hoac t  a f ( x ) , t  0 7: Tính đạo hàm của hàm số mũ và logarit: * f (log a x)  0 ( hay f (log a g ( x))  0) , t = log a x  1  1 + Ñaët aån soá phuï, quy veà caùc pt ñaïi soá ñaõ bieát caùch giaûi    2  (x  ) '  .x  1 (chuù yù ñaët ñieàu kieän cho aån phuï). x x 1 1 + Giaûi pt trung gian, sau ñoù giaûi caùc pt muõ ( loâgarit) cô baûn.    x   2 x   x   n n n x n 1  a. 2 f  x   b. f  x   c  0 Daïng1 :   (e x )'  e x  (a x ) '  a x ln a  3 f x  a.  b. 2 f x  c. f x d  0 1   ln x   1 (x  0)   log a x  '  (x  0) f x x x.ln a Đặt t =  ĐK t > 0 *Khi đó phương trình trở thành 1 1  (ln x)  (x  0)  (log a x)  (x  0)  a.t 2  b.t  c  0 x x ln a  3  1  2  a.t  b.t  c.t  d  0 u    2  (u  ) '  .u  1 .u  *Giải phương trình tìm t suy ra x. f  x u u  b.    c  0 trong đó   1 . f x Dạng 2: a. u u *Đặt t   f x     f x 1 ĐK t > 0    u   2 u   u   n n n u n 1 t  (e u ) '  u .e u  (a u )'  u.a x .ln a *Khi đó phương trình trở thành a.t 2  c.t  b  0 u u *Giải phương trình tìm t suy ra x.   ln u   (u  0)   log a u   (u  0) u u.ln a
  3. f x 2 f x  b.  .  2 f x u  Dạng3 : a.  c.  0 (*)  (ln u)  (u  0)  (log a u)  u (u  0) u u.ln a *Chia hai vế của phương trình cho  2 f ( x ) hoac  2 f ( x )  sin x  '  cos x  cos x  '   sin x 2 f x f x     1 1 * Pt (*)  a    b   c  0.   tan x  '    cot x  '   2     cos 2 x sin x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2