intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2013 MÔN HÓA HỌC 12 - THPT Đức Hòa

Chia sẻ: D Sf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

133
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo tuyển tập một số đề thi thử môn hóa học đại học cao đẳng năm 2013, giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới tốt hơn. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2013 MÔN HÓA HỌC 12 - THPT Đức Hòa

  1. SỞ GD & ĐT LONG AN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2013 Trường THPT Đức Hòa MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:…………………………………Số báo danh:………………………………. Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; Li=7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Cho dung d ch Gly in tác d ng v a đủ v i 120ml dung d ch HCl 1M sau ph n ng thu đư c a gam muối clorua của gly in giá tr của a là: A. 13,38 gam B. 9,0 gam C. 7,5 gam D. 13,26 gam Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Kim loại kiềm khác nhau có kiểu mạng tinh thể khác nhau. B. Xesi đư c dùng làm tế bào quang điện. C. Kim loại kiềm tác d ng v i o i chỉ tạo ra peo it. D. Để b o qu n kim loại kiềm ngâm chúng trong nư c. Câu 3: Cho sơ đồ sau: Ca  Y  Z  G  H. Chất rắn H là    o H 2O CO2 +Y t A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2. Câu 4: Thuốc thử dùng để phân biệt dung d ch NH4NO3 v i dung d ch (NH4)2SO4 là A. dung d ch NaOH và dung d ch HCl B. đồng(II) o it và dung d ch HCl C. đồng(II) o it và dung d ch NaOH D. kim loại Cu và dung d ch HCl Câu 5: Cho ph n ng : Fe3O4 + CO  3FeO + CO2 t0  Trong quá trình s n uất gang ph n ng đó y ra ở v trí nào của lò? A. Thân lò B. B ng lò C. Miệng lò D. Nồi lò Câu 6: Dãy gồm các dd làm quì tím chuyển sang màu xanh là A. Na2CO3, CH3NH2 B. NaOH, C6H5NH2 C. H2NCH2COOH , CH3COOH D. C6H5NH2, NH3 Câu 7: Thuỷ phân metyl a etat trong dd NaOH thu đư c các s n phẩm hữu cơ là A. axit axetic và ancol metylic. B. natri axetat và ancol etylic. C. natri axetat và ancol metylic. D. axit axetic và ancol etylic. Câu 8: Cho các cặp o i hóa khử sau: Fe /Fe; Ni /Ni; Ag+/Ag. Chọn phát biểu đúng? 2+ 2+ A. Ag đẩy Fe2+ ra khỏi dung d ch FeCl2 B. Fe2+ có tính o i hóa mạnh hơn Ag+ + C. Ag b khử bởi Ni hoặc Fe D. Dung d ch Ni2+ tác d ng v i Ag. Câu 9: Cacbohidrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. enlulozơ. D. fructozơ. Câu 10: Chọn phát biểu đúng. A. Crom tác d ng v i clo, t0 thu đư c CrCl2. B. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là +2, +4 và +6. C. CrO3 là một oxit axit. D. Ion đicromat Cr2O7  có màu vàng. 2 Câu 11: Điện phân nóng ch y muối clorua của một kim loại kiềm thu đư c 3 037 lít khí (đktc) ở anot và 6,21g kim loại ở catot.công th c hóa học của muối đem điện phân là A. KCl. B. LiCl. C. NaCl. D. RbCl. Câu 12: Đốt 0 1 mol chất béo thu đư c số mol CO2 l n hơn số mol H2O là 0,6 mol. Hỏi 1 mol chất béo đó có thể cộng h p tối đa v i bao nhiêu mol Br2? A. 2 mol. B. 3 mol. C. 4 mol. D. 5 mol. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử. B. Nguyên tắc làm mềm nư c c ng là làm gi m nồng độ ion Ca2+, Mg2+ C. Có thể điều chế nhôm bằng cách dùng khí CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. Trong các h p chất nguyên tố kim loại kiềm thổ chỉ có số o i hóa là +2 Câu 14: Kim loại đư c điều chế t quặng bo it quặng hematit lần lư t là A. Fe , Al B. Al , Fe C. Al , Cr D. Al , Mg Gv soạn: Dương Thanh Phương 1
  2. Câu 15: Hòa tan hết 50 gam hỗn h p X gồm glucozơ và saccarozơ vào nư c đư c dung d ch Y. Dung d ch Y làm mất màu v a đủ 160 gam dung d ch Br2 20 . Phần tr m về khối lư ng của saccarozơ trong hỗn h p là A. 25%. B. 28%. C. 40%. D. 72%. Câu 16: Chất tác d ng v i Cu(OH)2 tạo s n phẩm có màu tím là A. anđehit a etic. B. tinh bột. C. enlulozơ. D. Gly-Ala-Gly Câu 17. Cho dãy các chất sau: metyl axetat, glyxin, etylamin, NaHCO3, Fe(OH)3, phenyl amoni clorua. Số chất trong dãy ph n ng đư c v i dd NaOH là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 18: Trường h p nào sau đây không tạo ra kim loại? A. Na + dd Fe(NO3)2 B. Mg + dd Pb(NO3)2 C. Fe + dd CuCl2 D. Cu + dd AgNO3 Câu 19: Cho 8 4 gam Fe và 3 2 gam đồng vào dd HCl dư. Thể tích khí hidro thu đư c (đkc) là A. 4,48lít B. 3,36 lít C. 3,92 lít D. 3,63 lít Câu 20: Ala là ký hiệu của chất nào dư i đây ? A. H2N–CH2–COOH B. H2N–CH2–CH2–COOH C. CH3–CH(NH2)–COOH D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH Câu 21: Kim loại có tính c ng l n nhất và kim loại dẫn điện tốt nhất lần lư t là A. Cr , Cu B. Fe , Cu C.Cr , Ag D. Cs , Ag Câu 22: Trong phân tử chất nào dư i đây không ch a nguyên tố nitơ? A. protein B. metylamin C. anilin D. glucozơ Câu 23: Nhóm chất nào sau đây đều có kh n ng tham gia p thủy phân?: A. glixerol, protein, axit aminoaxetic B. Glucozơ tinh bột saccarozơ C. Glucozơ saccarozơ protein D. Tinh bột saccarozơ etyla etat Câu 24: Dung d ch muối FeCl3 không tác d ng v i kim loại nào sau đây ? A. Zn B. Ag C. Cu D. Fe Câu 25: S c 4 48 lí khí CO2 (đo ở đktc) vào 200 ml dung d ch Ca(OH)2 0 7M thu đư c dung d ch X. Nồng độ mol/lít của chất tan trong dung d ch là: A. 0,4M và 0,3 M B. 0,3 M C. 0,8 M và 0,6 M D. 0,6 M Câu 26: Hiệu ng nhà kính là hiện tư ng Trái Đất đang nóng lên do các b c ạ có bư c sóng dài trong vùng hồng ngoại b giữ lại mà không b c ạ ra ngoài vũ tr . Chất nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ng nhà kính? A. SO2 B. N2 C. CO2 D. SO3 Câu 27: Chất nào sau đây không thể tham gia ph n ng trùng h p? A. Stiren B. Buta-1,3- dien C. Alanin D. Etylen Câu 28: Trong sự gỉ sét của tấm tôn ( em tôn là sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì: A. Sắt b khử kẽm b o i hóa. B. Sắt b o i hóa kẽm b khử. C. Sắt là cực dương kẽm là cực âm. D. Sắt là cực âm kẽm là cực dương. Câu 29: Cho a(g) anilin p v i dd Br2 thấy sinh ra 15 84g kết tủa trắng. Nếu cho a/4(g) anilin trên p hoàn toàn v i dd HCl dư thì khối lư ng muối thu đư c là: A. 6,216g B. 1,554g C. 3,108g D. 3,084g Câu 30: Cho hỗn h p gồm 0 1 mol Ba và 0 3 mol Al vào lư ng nư c có dư thì thể tích khí (đktc) thoát ra là: A. 6,72 lít. B. 4,48lít. C. 2,24 lít. D. 8,96 lít. Câu 31: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tham gia ph n ng v i Cu(OH)2 tạo dung d ch có màu anh lam ? A. glucozơ gli erol etyl a etat. B. a it a etic gli erol chất béo. C. glucozơ gli erol saccarozơ . D. glucozơ anđehit a etic enlulozơ Câu 32: Để s n uất thuốc súng không khói người ta cần các chất p là A. enlulozơ và natri nitrat. B. enlulozơ và a it nitric đặc. C. enlulozơ và gli erol trinitrat. D. enlulozơ và a it sunfuric đặc. II.PHẦN RIÊNG –PHẦN TỰ CHỌN Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần ( phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình chuẩn ( 8 câu , từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Dãy gồm các kim loại đều tác d ng v i H2SO4 loãng là A. Fe, Cu, Mg. B. Al, Mg, Na. C. Ba, Na, Ag D. Na, Al, Cu. Câu 34: C 0 05 mol một aminoa it p v a đủ v i 50ml dd HCl 2M cũng aminoa it này nếu lấy 0 1 mol sẽ p đủ v i 16g dd NaOH 25 . Aminoa it này có: Gv soạn: Dương Thanh Phương 2
  3. A. 3 nhóm NH2, 1 nhóm COOH B. 2 nhóm NH2, 1 nhóm COOH C. 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH D. 1 nhóm NH2, 2 nhóm COOH Câu 35: Cho dung d ch NaOH dư lần lư t vào các dung d ch AlCl3, FeCl3, CrCl3. Kết tủa thu đư c là A. Al(OH)3, Cr(OH)3. B. Fe(OH)3, Al(OH)3. C. Fe(OH)3. D. Cr(OH)3. Câu 36: Cho các kim loại: Na Mg Zn Cu. Số kim loại thường đư c điều chế bằng phương pháp điện phân muối clorua nóng ch y là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 37: Kim loại nào có n ng lư ng ion hóa nhỏ nhất? A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 38: Dãy chất nào sau đây đư c ếp theo chiều t ng dần bậc của amin? A. CH3CH2NHCH3, CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3 B. C2H5NH2, (CH3)2CHNH2, (CH3)3CNH2 C. CH3NH2, CH3CH2NHCH3, (CH3)2NCH2CH3 D. CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH2NHCH3 Câu 39: Cho chất X vào dung d ch AgNO3 trong amoniac đun nóng không thấy y ra ph n ng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong số các chất dư i đây ? A. Saccarozơ. B. fructozơ C. axetandehit D. glucozơ Câu 40: Dãy h p chất nào sau đây thuộc loại tơ hóa học? A. tơ nhện tơ visco tơ nilon B. tơ visco tơ nilon-6 tơ tằm C. tơ a etat tơ nitron tơ nilon-6,6 D. len lông c u tơ a etat tơ nitron B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Trong quá trình điện phân dung d ch CuSO4 v i các điện cực bằng Cu nhận thấy: A. nồng độ ion Cu2+ trong dung d ch t ng dần. B. nồng độ ion Cu2+ trong dung d ch gi m dần. C. nồng độ Cu2+ trong dung d ch không thay đổi. D. chỉ có nồng độ ion SO2 là thay đổi. 4 Câu 42: Kim loại M tác d ng đư c v i các dung d ch: HCl Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào ? A. Fe B. Ag C. Zn D. Al Câu 43: Trong các chất sau đây chất nào lưỡng tính ? A. anilin B. axit axetic. C. glyxin D. glucozơ Câu 44. 0 01 mol aminoa it Y ph n ng v a đủ v i 0 01 mol HCl đư c chất Z. Chất Z ph n ng v a đủ v i 0 02 mol NaOH. Công th c của Y có dạng là A. H2NR(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. (H2N)2RCOOH. D. (H2N)2R(COOH)2. Câu 45: Ph n ng của glucozơ v i chất nào sau đây ch ng minh nó có tính o i hóa ? A. [Ag(NH3)2]OH. B. Cu(OH)2, t0 thường. C. H2 (Ni, t0). D. CH3OH/HCl. Câu 46: Cho lá nhôm nặng 8 1g nhúng vào 100 ml dd AgNO3 0 6M. Sau khi pư kết thúc lấy lá nhôm ra rửa nhẹ làm khô khối lư ng lá nhôm ( kể c phần kim loại bám vào) là: A. 14,8g B. 14,04g C. 8,32g D. 6,48g X Y Câu 47: Cho sơ đồ: Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2(SO4)3   Fe(NO3)3. X Y có thể là cặp chất nào trong các cặp sau? A. Cl2, NaNO3. B. HCl, Ba(NO3)2. C. Cl2, Ba(NO3)2. D. HCl, NaNO3. Câu 48: Este nào dư i đây b khử bởi LiAlH4 chỉ cho một ancol duy nhất ? A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 …………………Hết ……………… Gv soạn: Dương Thanh Phương 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2