intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Sinh học: Đề 8

Chia sẻ: Nhi Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2012-2013 môn Sinh học dành cho các bạn học sinh lớp 12 thử sức nhằm kiểm tra kỹ năng và củng cố kiến thức. Hy vọng đề thi sẽ giúp ích cho các bạn, cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Sinh học: Đề 8

  1. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP ĐỀ THI THỬ MÔN THI: SINH HỌC (Đề thi có 05 trang) (Dành cho thí sinh Không Phân ban) Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 8 Câu 1. Đột biến gen dạng mất hoặc thêm cặp Nucleotít (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kết thúc) làm thay đổi: A. Thành phần axit amin trong chuỗi polipeptít B. Số lượng axitamin trong chuỗi polipeptít C. Số lượng và thành phần axit amin trong chuỗi polipeptít D. Cấu trúc không gian của chuỗi polipeptít Câu 2. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) nào sau đây ít ảnh hưởng tới sức sống của cá thể, góp phần tăng cường sự sai khác giữa các NST tương ứng trong các nòi thuộc cùng 1 loài: A. Đột biến mất đoạn NST B. Đột biến lặp đoạn NST C. Đột biến đảo đoạn NST D. Đột biến chuyển đoạn NST Câu 3. Đặc điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến là? 1. Thường biến di truyền, đột biến không di truyền 2. Thường biến không di truyền, đột biến di truyền 3. Thường biến xảy ra không đồng loạt, đột biến xảy ra đồng loạt 4. Thường biến xảy ra đồng loạt, đột biến xảy ra không đồng loạt 5. Thường biến là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá, đột biến có ý nghĩa quan trọng trong chọn giống và tiến hoá Đáp án đúng: A. 1,3,5 B. 2,4 C. 1,3 D. 2,4,5 Câu 4. ứng dụng của ưu thế lai F1: A. Dùng F1 làm sản phẩm B. Dùng F1 làm giống C. Dùng F1 lai với bố hoặc mẹ chúng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5. Ngày nay, không còn khả năng sự sống tiếp tục hình thành từ chất vô cơ theo phương thức hoá học bởi vì: A. Thiếu điều kiện cần thiết, và hoạt động của vi khuẩn phân huỷ B. Môi trường quá ô nhiễm, tỷ lệ các chất hoá học bị thay đổi C. Trong khí quyển xuất hiện O2 khiến quá trình ôxi hoá mạnh
  2. D. Thiếu các enzim cần thiết để xúc tác Câu 6. Hình thành loài mới là quá trình làm cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng …(1)…, tạo ra…(2)… cách ly sinh sản với quần thể gốc. (1) và (2) lần lượt là: A. Có lợi, kiểu gen mới. B. Phân ly, nhiều alen mới. C. Thích nghi, kiểu gen mới. D. Thích nghi, alen mới. Câu 7. Đột biến gen xảy ra không phụ thuộc vào yếu tố: A. Loại, cường độ và kiều lượng của tác nhân gây đột biến B. Đặc điểm, cấu trúc của gen C. Đặc điểm của tế bào xảy ra đột biến D. Thời điểm xảy ra đột biến gen Câu 8. Đột biến gen dạng thay thế 2 cặp G - X bằng 3 cặp A - T làm: A. Số liên kết hidro không thay đổi B. Giảm 1 liên kết hidro C. Giảm 2 liên kết hidro D. Giảm 3 liên kết hidro Câu 9. ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong: A. Lai cùng dòng B. Lai khác loài C. Lai khác dòng D. Lai cùng loài Câu 10. Chất hữu cơ là hợp chất của nguyên tố nào A. Hidrô (H) B. Oxi (O) C. Các bon (C) D. Ni tơ (N) Câu 11. Điều nào khi nói về ý nghĩa của định luật Hacđi-Vanbec không đúng: A. Giải thích vì sao trong thiên nhiên có nhiều quần thể đ• duy trì ổn định qua thời gian dài B. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối các alen C. Từ tần số tương đối các alen không thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình. D. Cả 3 ý trên. Câu 12. Giả sử trong một quần thể lý thuyết, các cá thể đều có kiểu gen AA. Nếu có đột biến gen lặn xảy ra làm xuất hiện kiểu gen Aa, tần số của alen lặn tăng lên khi có sự giao phối AA x Aa. Ví dụ trên chứng minh vai trò của nhân tố tiến hoá nào? A. Quá trình đột biến. B. Quá trình giao phối C. Quá trình chọn lọc tự nhiên. D. Quá trình cách ly Câu 13. Thí nghiệm của Stanlây Milơ vào năm 1953 là chứng minh cho quá trình nào dưới đây A. Sinh tổng hợp các hợp chất hữu cơ từ vô cơ B. Tiến hoá hoá học C. Tiến hoá tiền sinh học
  3. D. Sự hình thành cơ thể sông đầu tiên Câu 14. Nội dung của tiến hóa nhỏ là: A. Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài: Chi, họ, bộ, lớp, ngành. B. Bao gồm 2 mặt song song vừa tích lũy biến dị có lợi vừa đào thải biến dị có hại cho sinh vật. C. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể bao gồm: Phát sinh đột biến, phát sinh đột biến qua giao phối, chọn lọc các đột biến có lợi, cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc. Kết quả là hình thành loài mới. D. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan gì đến tác dụng của chọn lọc tự nhiên. Câu 15. Theo quan niệm của hiện đại, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên: A. Biến đổi của cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện sống hay của tập quán hoạt động. B. Đột biến và biến dị tổ hợp C. thường biến có ý nghĩa gián tiếp. D. Cả B và C đều đúng Câu 16. Đac Uyn cho rằng, ngoại cảnh thay đổi chậm chạp mà sinh giới phát triển với tốc độ ngày càng nhanh vì: A. Các nhóm xuất hiện sau kế thừa đặc điểm có lợi của các nhóm xuất hiện trước nên thích nghi và phát triển nhanh chóng. B. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo con đường phân ly tính trạng, từ một loài gốc có thể hình thành nhiều loài mới. C. Tốc độ biến đổi của loài phụ thuộc vào cường độ tác động của chọn lọc tự nhiên chứ không phụ thuộc và điều kiện địa chất, khí hậu. D. Cả 3 ý trên. Câu 17. Hoá chất nào sau đây thường không sử dụng để gây đột biến gen? A. 5 - BU B. EMS C. Cônsixin D. NMU Câu 18. Cá thể không thể là đơn vị tiến hoá vì: A. Mỗi cá thể có 1 kiểu gen, khi kiểu gen đó bị biến đổi, cá thể bị chết hoặc mất khả năng sinh sản. B. Cá thể không có vốn gen đặc trưng. C. Đời sống cá thể có giới hạn. D. Cả A và C đều đúng. Câu 19. Thuyết tiến hoá cuả Kimura đề tới nguyên lý cơ bản của sự tiến hoá ở cấp độ: A. Nguyên tử B. Phân tử C. Tế bào D. Quần thể. Câu 20. Cơ chế phát sinh đột biến đa bội là do các tác nhân đột biến tác động vào tế bào làm: A. Rối loạn quá trình nhân đôi của nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian của phân bào
  4. B. Rối loạn sự trao đổi chéo của crômatít ở kỳ đầu của giảm phân I C. Rối loạn sự hình thành thoi vô sắc và sự phân li của cặp nhiễm sắc thể D. Đứt gãy các nhiễm sắc thể trong quá trình phân li nhiễm sắc thể Câu 21. Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là? A. Kích thích các nguyên tử khi chúng đi xuyên qua các mô sống B. Ion hoá các nguyên tử khi chúng đi xuyên qua các mô sống C. Kích thích nhưng không ion hoá các nguyên tử khi chúng xuyên qua các mô sống D. Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi chúng xuyên qua các mô sống Câu 22. Đặc điểm nào là không đúng khi nói về thể thực khuẩn loại lambđa? A. ADN của nó chứa khoảng 50000 cặp nucleotít B. Là virut kí sinh động vật C. Có khả năng tự nhân đôi D. Làm thể truyền trong kĩ thuật di truyền Câu 23. Phương pháp nghiên cứu tế bào trong di truyền học của người là? A. Nghiên cứu sự di truyền nguyên phân, giảm phân trong tế bào B. Nghiên cứu bộ NST, cấu trúc hiển vi NST trong tế bào cơ thể C. Nghiên cứu sự di truyền qua tế bào chất D. Nghiên cứu cấu tạo chức năng của các bào quan trong tế bào Câu 24. Bệnh bạch tạng ở người liên quan đến đột biến gen lặn trên NST thường, nếu bố và mẹ đều dị hợp thì đời con tỷ lệ mặc bệnh sẽ là: A. 20% B. 50% C. 25 % D. 12,5% Câu 25. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây gây nên hội chứng bệnh ung thư máu ở người? A. Mất đoạn NST B. Lặp đoạn NST C. Đảo đoạn NST D. Chuyển đoạn NST Câu 26. Lúa có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Tế bào sinh dưỡng của lúa có chứa 26 nhiễm sắc thể có thể được tìm thấy ở: A. Thể 1 nhiễm B. Thể 2 nhiễm C. Thể 3 nhiễm D. Thể 4 nhiễm Câu 27. Trong chọn giống thực vật, thực hiện lai xa giữa 2 loài cây dại và loài cây trồng nhằm mục đích: A. Khắc phục tính bất thụ trong lai xa B. Đưa gen chống chịu với điếu kiện bất lợi và gen kháng sâu bệnh của loài cây dại vào cơ thể lai C. Đưa gen có khả năng cho năng suất cao và phẩm chất tốt từ loài cây dại vào cơ thể lai
  5. D. Cả B, C đều đúng Câu 28. Để tạo dòng ADN tái tổ hợp, người ta dùng những loại enzim nào? A. ADN - polimeraza và ARN - polimeraza B. Restrictaza và Ligaza C. Restrictaza D. Ligaza Câu 29. Trong việc tạo giống mới, người ta dùng phép lai nào là chủ yếu? A. Lai khác dòng B. Lai khác loài C. Lai khác thứ D. Lai kinh tế Câu 30. Quá trình nào là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống sinh sôi nảy nở, duy trì liên tục A. Sự sao mã, dịch mã B. Quá trình nguyên phân, giảm phân C. Quá trình tự sao chép của ADN D. Quá trình tự nhân đôi của NST ở kì trung gian Câu 31. Tồn tại của học thuyết Lamac là: A. Chưa phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền, chưa hiểu cơ chế tác dụng của ngoại cảnh. B. Mọi cơ thể sinh vật đều có khuynh hướng vươn lên tự hoàn thiện về tổ chức. C. Trong quá trình tiến hoá, không có loài nào bị đào thải do ngoại cảnh thay đổi chậm, mọi sinh vật đều có phản ứng kịp thời. D. Tất cả các ý trên. Câu 32. Thí dụ nào sau đây là thường biến? A. Sâu ăn lá thường có màu xanh lục hoà lẫn với màu lá B. Bướm Kalima khi đậu cánh xếp lại giống lá cây C. Lá cây rau mác khi mọc trên cạn có hình mũi mác, khi mọc dưới nước có hình bản dài D. Con bọ que có thân và các chi giống cái que Câu 33. ở cà độc dược (Datura stramonium) có 2n = 24. Có thể có bao nhiêu loại thể tam nhiễm? A. 1 B. 12 C. 2 D. 24 Câu 34. Hãy chỉ ra đâu là các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người? A. Người vượn →vượn người →người cổ →người hiện đại B. Vượn người →người vượn →người cổ →người hiện đại C. Người vượn →người tối cổ →người cổ →người hiện đại D. Vượn người→người cổ →người tối cổ →người hiện đại Câu 35. Cấu tạo cơ thể người rất giống với thể thức cấu tạo chung của động vật có xương sống ở những điểm nào dưới đây: A. Bộ xương có những phần tương tự B. Các nội quan sắp xếp giống nhau
  6. C. Đẻ con nuôi con bằng sữa D. Tất cả A, B, C đều đúng Câu 36. ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong: A. Lai cùng dòng B. Lai khác loài C. Lai khác dòng D. Lai cùng loài Câu 37. Biến động di truyền thường xảy ra ở quần thể: A. Có kích thước lớn. B. Có kích thước nhỏ. C. Không phụ thuộc vào kích thước quần thể. D. Quần thể sinh sản vô tính. Câu 38. ở người, đột biến gen dạng thay thế A - T bằng G - X làm cho hồng cầu hình tròn biến thành hồng cầu hình lưỡi liềm. Đây là đột biến: A. Có lợi cho con người B. Có hại cho con người C. Trung tính cho con người D. Có lợi, có hại hoặc trung tính cho con người Câu 39. Mức độ đa hình của quần thể được đánh giá bằng: A. Tỷ lệ các kiểu gen đồng hợp tử trội. B. Tỷ lệ các kiểu gen dị hợp tử. C. Tỷ lệ các kiểu gen đồng hợp tử lặn D. Tất cả các kiểu gen có mặt trong quần thể Câu 40. Trong một quần thể giao phối nếu tần số của alen A là : 0,9 thì tần số của alen a là: A. 0,09 B. 0,81 C. 0,1 D. 0.9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2