intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Sinh học - Trường THPT Chu Văn An - Thái Nguyên

Chia sẻ: Nhi Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2012-2013 môn Sinh học dành cho các bạn học sinh lớp 12 thử sức nhằm kiểm tra kỹ năng và củng cố kiến thức. Hy vọng đề thi sẽ giúp ích cho các bạn, cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Sinh học - Trường THPT Chu Văn An - Thái Nguyên

  1. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN_THÁI NGUYÊN Đề thi …Mã đề: 136 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN SINH HỌC Khối : 12_Chuẩn Thời gian thi : 60 phút Câu 1 : Môi trường sống trực tiếp của khỉ vượn, sóc bay, cầy bay, là A. Tán cây B. Mặt đất C. Hang hốc trong thân cây D. Hang hốc trong thân cây và trên mặt đất Câu 2 : Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả trơn, b quy định quả bầu dục , các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ (kiểu gen, kiểu hình) 1 : 2 : 1 ? A. AB/ab x Ab/ab B. Ab/aB xAb/ab C. AB/ab xAb/aB D. Ab/aB x Ab/aB Câu 3 : Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưìng của thể ba là A. 24 B. 17 C. 19 D. 20 Câu 4 : Khi chiếu xạ với cưừng độ thích hợp lên túi phấn, bầu nâan hay nụ hoa, người ta mong muốn tạo ra loại biến dị nào sau đây? A. Đột biến đa bội B. Đột biến xôma C. Đột biến tiền phôi D. Đột biến giao tử Câu 5 : Tên đoạn mạch khuôn của phân tủ ADN có số nuclêôtít các loại như sau: A = 60 , G = 120 , X = 80 , T = 30 . Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu? A. A = T = 150 , G = X = 140 B. A = T = 90 , G = X = 200 C. A = T = 200 , G = X = 90 D. A = T = 180 , G = X = 110 Câu 6 : Câu nào sau đây đúng nhất A. ADNchứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các axit amin để tạo nên prôtêin B. ADN được chuyển đổi thành axit amin của prôtêin C. AND biến đổi thành prôtêin D. ADN xác định axit amin của prôtêin Câu 7 : Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền học trước đó là gì? A. Sử dụng phương pháp thực nghiệm,dựa trên xác suất thống kê và khảo sát trên từng tính trạng riêng lẻ B. Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân li và tổ hợp các NST C. Làm thuần chủng các cá thể đầu dơng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tính trạng D. Chọn đối tượng cây đậu Hà lan để nhiên cứu Câu 8 : Phát biểu nào sau đây nói về gen là không đúng A. Mỗi gen mã hoá cho prôtêin điển hình đều gồm 3 vùng trình tự nuclêụtit (vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc) B. Ở sinh vật nhân sơ đa số gen có cấu trúc phân mảnh gồm các đoạn không mã hoá (intron) và đoạn mã hoá (exon) nằm xen kẽ nhau C. ở một số chủng vi rút, gen có cấu trúc mạch đơn D. ở sinh vật nhân thực , gen có cấu trúc mạch xoắn kộp cấu tạo từ bốn loại nuclêụtit Câu 9 : Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen khụng mong muốn trong hệ gen là ứng dụng quan trọng của A. Công nghệ gen B. Công nghệ sinh học C. Kĩ thuật vi sinh D. Công nghệ tế bào Câu 10 : Một loài thực vật có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho kiểu hình quả trơn, các kiểu gen khác cho kiểu hình quả dài. Cho lai phân tích cỏ thể dị hợp 2 cặp gen, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là A. 3 quả trơn : 1 quả dài B. 1quả trơn : 3 quả dài
  2. C. 1 quả trơn 1 quả dài D. 100% quả trơn Câu 11 : Cho lai hai giống hoa thuần chủng của cùng một loàithu được f1 tất cả hoa hồng ,cho f1 giao phối với nhau thu được f2:148 cây hoa đỏ,300 cây hoa hồng,152 cây hoa trắng.Kiểu gencây bố mẹ và quy luật di truyền mầu sắc hoa là A. AA x aa ; trội hoàn toàn B. AABB x aabb; di truyền độc lập C. AA x Aa ;trội khụng hoàn toàn D. AA x aa ;trội khụng hoàn toàn Câu 12 : Nếu cho rằng chuối nhà 3n cú nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà được giải thích bằng chuỗi các sự kiện như sau: 1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n 2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cỏ th 3n 3. Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n 4. Hợp tử 3n phỏt triển thành thể tam bội 5. Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho giao tử 2n A. 1 3 4 B. 3  14 C. 514 D. 43 1 Câu 13 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của ôpêron Lac ở E. coli,prôtêin ức chế do gen điều hoà tổng hợp có chức năng A. Gắn vào vùng khởi động (p) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc B. Gắn vào vùng vận hành (O) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc C. Gắn vào vựng vận hành (O) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc D. Gắn vào vùng khởi động (p) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc Câu 14 : Trong điều kiện nào cấu trúc tuổi quần thể mới phản ánh đặc tính của loài A. Môi trường bị xáo động liên tục B. Môi trường ổn định trong một thời gian dài C. Môi trường đang bị ô nhiễm D. Môi trường biến động thất thường Câu 15 : Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trờn NST giới tính Y là A. Được di truyền ở giới dị giao tử B. Luôn di truyền theo dơng bố C. Không phân biệt được gen trội hay gen lặn D. Chỉ biểu hiện ở con đực Câu 16 : Loài người xuất hiện ở kỉ nào thuộc đại nào? A. Kỉ Cacbon , đại Cổ sinh B. Kỉ Krêta, đại Trung sinh C. Kỉ Đệ tứ , đại Tân sinh D. Kỉ Đệ tam , đạiTân sinh Câu 17 : Đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là do A. Phổ biến hơn đột biến NST B. ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể C. Mặc dù đa số là có hại , nhưng trong những điều kiện mới ,hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi D. Tất cả đều đúng Câu 18 : Hoá chất 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bàogây đột biến thay thế cặp A -T thành cặp G – X.Qúa trình thay thế được mô tả theo sơ đồ A. A-T U- 5BUG -5BU G-X B. A-T X- 5BUG -5BU G-X C. A-T G- 5BUX -5BU G-X D. A-T A- 5BUG -5BU G-X Câu 19 : ý nghĩa của phép lai thuận nghịch là gì? A. Phát hiện các gen di truyền liên kết giới tớnh B. Phát hiện các gen di truyền ngoài nhân C. Xác định cặp bố mẹ phù hợp trong phương pháp lai khác dơng tạo ưu thế lai D. Cả A, B , C Câu 20 : Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh điều gì? A. Sự biến động của tần số các alen trong quần thể B. Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể C. Sự cân bằng di truyền trong quần thể giao phối D. Sự không ổn địnhcủa các alen trong quần thể Câu 21 : Đột biến là
  3. A. Phiên mã sai mó di truyền B. Biến đổi thường, nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cơ thể mang nó C. Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền D. Hiện tượng tái tổ hợp di truyền Câu 22 : Những loài hẹp áp suất khụng phân bố ở A. Đỉnh núi cao B. Mặt biển C. Đáy sâu của đại dương D. Tất cả các địa điểm trên Câu 23 : Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương tự A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật B Lá đậu hà lan và gai xương rồng khác C. Tua cuốn dây bầu , bí và gai xương rồng D Cánh chim và cánh cụn trựng . Câu 24 : Trong một quần thể ngẫu phối nếu một gen cú 3 alen a1 , a2 ,a3 thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra A. 8 tổ hợp kiểu gen B. 4 tổ hợp kiểu gen C. 6 tổ hợp kiểu gen D. 10 tổ hợp kiểu gen Câu 25 : Phát biểu nào dưới đây không đúngvới tần số hoán vị gen A. Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trờn trờn NST NST C. Không lýn hơn 50% D. Càng gần tâm động tần số hoán vị gen càng lýn Câu 26 : Thá bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mờlanin nờn lụng cú mầu trắng. Con ngươi của mắt có mầu đá do nhìn thấu mạch máu ở đáy mắt . Đây là hiện tượng di truyền theo quy luật A. Tác động đa hiệu của gen B. Tương tác bổ sung C. Liên kết gen hoàn toàn D. Tương tác cộng gộp Câu 27 : Nhóm sinh vật nào dưới đây sống trong một đầm nước ngọt , được gọi là quần thể A. Cá mố trắng và mố hoa B. ếch và nơng nọc C. Cá rô phi đơn tính D. Cá trình bụng và trình nhọn Câu 28 : Trong kĩ thuật lai tế bào , các tế bào trần là A. Các tế bào đó được xử lý làm tan thành tế bào B. Các tế bào khác loài đó hoà nhập để trở thành tế bào lai C. Các tế bào đó được xử lý làm tan màng sinh chất D. Các tế bào xôma tự do đươc tách ra từ mô sinh dưìng Câu 29 : Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36% , BC = 13%, bản đồ gen thế nào A. ABC B. ACB C. BAC D. CAB Câu 30 : Đột biến được coi là nhân tố tiến hoá cơ bản vì A. Đột biến làm thay đổi tần số tương đối các alen trong quần thể B. Đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên C. Đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật D. Đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể Câu 31 : Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, một gen đột biến lặn có hại sẽ A. Bị chọn lọc tự nhiên đào thải khái quần thể ngay sau một thế hệ B. Bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến trội có hại C. Không bị chọn lọc tự nhiên đào thải D. Không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn khái quần thể Câu 32 : Một nhiễm sắc thể cú cú trình tự các gen làAB.CDEFG . Sau đột biến,trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là AB.CFEDG. Đây là dạng đột biến A. Mất đoạn nhiễm sắc thể B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể Câu 33 : Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn nhá D. Đảo đoạn
  4. Câu 34 : Tính trạng số lượng không có đặc điểm nào sau đây A. Nhận biết được bằng kĩ thuật quan sát thông thường B. Thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi C. Khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi D. Đo lường được bằng các kĩ thuật thông thường Câu 35 : Những biến đổi trong quá trình tiến hoá nhá xảy ra theo trình tự nào A. Phát sinh đột biến ->sự phát tán đột biến -> chọn lọc các đột biến có lợi -> cách li sinh sản B. Phát sinh đột biến -> chọn lọc các đột biến có lợi-> cách li sinh sản - -> sự phát tán đột biến qua giao phối C. Phát tán đột biến -> chọn lọc các đột biến có lợi-> sự phát sinh đột biến -> cách li sinh sản D. Phát sinh đột biến -> cách li sinh sản giữa quần thể đó biến đổi với quần thể gốc sự phát tán đột biến qua giao phối -> chọn lọc các đột biến có lợi Câu 36 : Hình thành loài mới là một quá trình lịch sử A. Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghivà cách li sinh sản với các quần thể thuộc loài khác B. Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi tạo ra kiểu gen mới , cách li sinh sản với quần thể ban đầu C. Dưới tác dụng của môi trườnghoặc do những đột biến ngẫu nhiên, tạo ra những quần thể mới, cách li với quần thể gốc D. Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng xác định, tạo ra nhiều cá thể mới có kiểu hình mới , cách li địa lí với quần thể ban đầu Câu 37 : Các thành tựu nổi bật của kĩ thuật chuyển gen là A. Tạo nhiều chủng vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh B. Tạo nhiều loài vật nuụi cây trồng biến đổi gen C. Tạo nguồn nguyên liệu đa dạng cho chọn giống vật nuôi cây trồng D. Sản xuất nhiều loạithực phẩm biến đổi genở quy mô công nghiệp Câu 38 : Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích của cơ thể A. Tăng hơn ở động vật có cơ thể lýn hơn B Giảm nếu động vật có cơ thể kéo dài ra C. Giảm nếu cơ thể động vật phân chia thành nhiều phần D Giảm hơn ở động vật có cơ thể lýn hơn Câu 39 : Sự nổi của sinh vật trong môI trường nước là do A. áp lực từ dưới đẩy sinh vật lên trên B. sự kết hợp giữa khối lượng cơ thể sinh vật và áp lực đẩy từ dưới lên C. tác động tương hỗ của môi trường vào sinh vật D. sinh vật thuỷ sinh bới lên lớp nước bề mặt Câu 40 : Phiờn mó là quá trình: A. Nhân đôi ADN B. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ C. Tổng hợp chuỗi pụlipeptit. D. Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2