intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Công nghệ nông nghiệp năm 2025 - Trường THPT Lý Sơn, Quãng Ngãi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Công nghệ nông nghiệp năm 2025 - Trường THPT Lý Sơn, Quãng Ngãi" hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Công nghệ nông nghiệp năm 2025 - Trường THPT Lý Sơn, Quãng Ngãi

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ GIỚI THIỆU TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT LÝ SƠN MÔN: CÔNG NGHỆ - NÔNG NGHIỆP Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) PHẦN I. (6 điểm)Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Nhóm cây trồng nào sau đây phân loại theo nguồn gốc? A. Cây thân gỗ, cây thân thảo. B. Cây nhiệt đới, cây ôn đới. C. Cây lương thực, cây ăn quả. D. Cây hằng năm, cây lâu năm. Câu 2: Việc làm nào sau đây có tác dụng nâng cao độ phì nhiêu của đất và khả năng sinh trưởng, phát triển của cây rừng? A. Tỉa cành, tỉa thưa, trồng dặm. B. Bón phân thúc. C. Làm cỏ, tưới nước. D. Làm cỏ, vun xới. Câu 3: Việc làm nào sau đây không phải là phát triển rừng? A. Thực hiện các biện pháp lâm sinh. B. Phát triển giống cây lâm nghiệp. C. Duy trì diện tích và cấu trúc của rừng. D. Phòng, trừ sinh vật gây hại rừng. Câu 4: Qui trình chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh cho trâu bò bằng phương pháp ủ chua gồm các bước: (1) cân và phối trộn nguyên liệu; (2) sơ chế nguyên liệu; (3) ủ; (4) sử dụng và bảo quản. Thứ tự đúng là: A. (2), (1), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (3), (2), (4), (1). D. (4), (2), (3), (1). Câu 5: Người ta trồng rừng phòng hộ tại các khu công nghiệp, khu đô thị nhằm mục đích nào sau đây? A. Làm sạch không khí, giảm thiểu tiếng ồn. B. Tạo việc làm cho người lao động. C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp. D. Đảm bảo an ninh cho khu vực sản xuất và dân cư đô thị. Câu 6: Biện pháp nào sau đây là ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lý chất thải chăn nuôi? A. Ủ phân compos. B. Tái sử dụng chất thải. C. Xử lý nhiệt. D. Lọc khí thải. Câu 7: Nội dung nào dưới đây là ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao? A. Chi phí đầu tư thấp. B. Nguồn nhân lực dồi dào. C. Tăng giá thành và đa dạng hóa sản phẩm. D. Nông dân chủ động trong sản xuất. Câu 8: Các đại lượng nào sau đây biểu thị cho sự sinh trưởng của cây rừng? A. Sự tăng trưởng đường kính, chiều cao và thể tích cây. B. Sự tăng trưởng về năng suất và chất lượng của cây rừng. C. Sự tăng trưởng về chiều cao, số hoa và quả. D. Sự tăng trưởng về mật độ và thể tích cây. Câu 9: Nội dung nào sau đây cần làm để bảo vệ môi trường trong trồng trọt? A. Chôn bao bì, chai, lọ đựng thuốc bảo vệ xuống đất. B. Ưu tiên sử dụng chế phẩm vi sinh trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. C. Đốt rơm, rạ tại đồng ruộng làm phân bón. D. Sử dụng nhiều phân bón hoá học để nâng cao năng suất cây trồng. Câu 10: Loại khí nào sau đây là thành phần chủ yếu trong khí Biogas? A. Oxygene. B. Carbon dioxide. C. Methane. D. Hydrogen. Câu 11: Trong quy trình trồng trọt gồm các bước: (1) Gieo hạt, trồng cây con; (2) Thu hoạch; (3) Làm đất, bón phân lót; (4) Chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh. Thứ tự đúng là: A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4), (2). C. (3), (1), (4), (2). D. (3), (4), (1), (2). Trang 1/4 - Mã đề 842
  2. Câu 12: Nội dung nào sau đây là ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi? A. Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống thuỷ sản. B. Công nghệ cấy truyền phôi. C. Điều khiển giới tính động vật thuỷ sản. D. Lai giống, nhân giống thuần chủng. Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt độ nước trong nuôi trồng thủy sản? A. Nhiệt độ nước ảnh hưởng tới sự xuất hiện các dịch bệnh, qui định mùa vụ và đối tượng thả giống thủy sản. B. Nhiệt độ nước có ảnh hưởng tới sự sống sót, sự sinh trưởng, phát triển của động vật thủy sản. C. Tất cả các loài động vật thủy sản có yêu cầu giống nhau về nhiệt độ môi trường nước. D. Nhiệt độ nước là một trong những chỉ tiêu cơ bản về thủy lý của môi trường nuôi thủy sản. Câu 14: Hiện trạng rừng trồng phân theo mục đích sử dụng được cho trong bảng sau: Loại rừng Đặc dụng Phòng hộ Sản xuất Tổng diện tích Diện tích (ha) 94 241 630 994 3 930 758 4 655 993 (Nguồn: Bộ NN&PTNN, 2023.) Nhận định nào sau đây đúng? A. Diện tích rừng đặc dụng chiếm tỷ lệ cao nhất. B. Diện tích rừng phòng hộ bằng 1/10 tổng diện tích rừng trồng năm 2023. C. Diện tích rừng phòng hộ chiếm tỷ lệ thấp nhất. D. Tỷ lệ rừng sản xuất so với tổng diện tích rừng trong năm 2023 chiếm khoảng 84,4 %. Câu 15: Khi nói về vai trò của giống trong nuôi trồng thủy sản, nội dung nào sau đây đúng? A. Quyết định năng suất và qui định chất lượng sản phẩm thủy sản. B. Qui định chất lượng sản phẩm và hiệu quả khai thác thủy sản. C. Quyết định năng suất và số lượng sản phẩm thủy sản. D. Quyết định năng suất và hiệu quả khai thác thủy sản. Câu 16: Sản xuất giống cá rô phi đơn tính là giải pháp tốt nhất để nâng cao năng suất và hiệu quả nuôi cá rô phi thương phẩm. Phương pháp nào dưới đây được sử dụng phổ biến để nhân giống cá rô phi đơn tính? A. Phương pháp lai tạo. B. Tiêm HCG kích thích cá sinh sản. C. Trộn 17α-methyl testosterone vào thức ăn. D. Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống. Câu 17: Nhóm động vật thủy sản nào sau đây thuộc nhóm thủy sản nước ngọt? A. Cá chép, cá mè, cá trắm cỏ, cá tra. B. Hàu, cá mè, bề bề, cá rô phi. C. Ngao, ghẹ, tôm hùm, hàu. D. Cá chép, ngao, cá trắm cỏ, tôm hùm. Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sinh sản của cá? A. So với các loài động vật có xương sống khác thì cá có sức sinh sản cao nhất. B. Trong tự nhiên, đa số các loài cá sinh sản theo mùa. C. Đa số các loài cá sinh sản bằng hình thức giao vĩ và đẻ trứng. D. Các loài cá khác nhau có tuổi thành thục sinh dục khác nhau. Câu 19: Sau khi biết về tiềm năng phát triển thủy sản nước ngọt ở khu vực Trung du miền núi phía Bắc, một số hộ dân muốn đầu tư nuôi cá trắm cỏ nhưng họ chưa biết cách xử lí nước trước khi nuôi. Theo em, họ nên áp dụng các bước cơ bản xử lý nguồn nước trước khi nuôi theo thứ tự nào sau đây? A. Bón phân gây màu → khử hoá chất → diệt tạp, khử khuẩn → lắng lọc. B. Đưa nước vào → bón vôi → bón phân → thả cá. C. Bón vôi → bón phân → đưa nước vào → thả cá. D. Lắng lọc → diệt tạp, khử khuẩn → khử hoá chất → bón phân gây màu. Câu 20: Vùng trung du miền núi phía Bắc có nhiều ao, hồ, sông, suối đây là tiềm năng lớn để phát triển thủy sản. Một trong những biện pháp nhằm phát huy thế mạnh và phát triển thủy sản bền vững là A. lựa chọn nuôi giống thủy sản chất lượng như tôm hùm, cua biển, tôm sú, tôm thẻ chân trắng. B. bắt buộc phải áp dụng nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGap để xây dựng thương hiệu. C. khuyến khích tất cả người dân đầu tư nguồn lực kinh tế cho phát triển thủy sản. D. áp dụng qui mô nuôi lồng, bè với các loại giống bản địa như cá chiên, cá lăng, cá diêu hồng, cá anh vũ hoặc cá rô phi đơn tính để nâng cao hiệu quả kinh tế. Trang 2/4 - Mã đề 842
  3. Câu 21: Một trong những vai trò của thủy sản là A. cung cấp lâm sản, đặc sản cây công nghiệp. B. khẳng định chủ quyền biển đảo và an ninh quốc phòng. C. đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. D. cung cấp thịt, trứng, sữa cho công nghiệp chế biến. Câu 22: Nội dung nào sau đây là yêu cầu về thủy lí của môi trường nuôi thuỷ sản? A. Độ mặn của nước. B. Hàm lượng NH3. C. Độ pH của nước. D. Độ trong và màu nước. Câu 23: Ứng dụng công nghệ sinh học nào sau đây được dùng để nhân giống trong hình? A. Sử dụng các chất kích thích sinh sản. B. Điều khiển giới tính động vật thủy sản. C. Bảo quản lạnh tinh trùng. D. Ứng dụng chỉ thị phân tử. Câu 24: Trong khai thác tài nguyên rừng, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương thức khai thác dần? A. Là chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định. B. Rừng sẽ tự phục hồi nhờ tái sinh tự nhiên của cây rừng. C. Thường áp dụng với rừng đặc dụng. D. Thường áp dụng ở nơi có độ dốc cao, lượng mưa nhiều. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam năm 2022 và định hướng đến năm 2030 như trong biểu đồ dưới đây: (Nguồn: Tổng cục Thuỷ Sản, 2023; Quyết định 339/QĐ-TTg ngày 11/03/2021.) a) Một trong những xu hướng phát triển của thủy sản ở Việt Nam và trên thế giới là tăng tỉ lệ nuôi, giảm tỉ lệ khai thác để phát triển bền vững. b) Năm 2022, sản lượng khai thác thủy sản chiếm tỉ trọng nhiều hơn nuôi trồng thủy sản nhưng không đáng kể. c) Cần mở rộng đối tượng nuôi trồng thủy sản có giá trị, khuyến khích phát triển nuôi trồng vi tảo, rong biển giúp cung cấp đa dạng nguồn nguyên liệu. d) Nhằm đáp ứng các tiêu chí về an toàn vệ sinh thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và trên thế giới cần hướng tới nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP. Trang 3/4 - Mã đề 842
  4. Câu 2. Theo số liệu thống kê của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trong giai đoạn từ năm 2011 đến 2020, diện tích rừng bị thiệt hại ở nước ta khoảng 22800 ha, trong đó rừng bị cháy khoảng 13700 ha, còn lại do bị chặt phá trái phép. a) Cháy rừng là một trong những nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên rừng. b) Chặt phá rừng trái phép là nguyên nhân chính làm giảm diện tích rừng. c) Cần tuyên truyền, tăng cường nhận thức của người dân về những hậu quả cháy rừng đến môi trường và sức khỏe con người. d) Khi phát hiện có cháy rừng, cần chủ động dập tắt đám cháy sau đó báo cho cơ quan có thẩm quyền hoặc chủ rừng. Câu 3. Một trong những phương pháp tối ưu để sản xuất tôm giống là ứng dụng công nghệ sinh học. Dưới đây là một số nhận định: a) Nước ao nuôi là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến sức khỏe, sinh trưởng và sự phát triển của tôm giống. b) Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống rút ngắn được thời gian, giảm chi phí và công lao động so với phương pháp truyền thống. c) Dùng hai nhóm vi khuẩn Nitrosomonas spp và Nitrobacter spp để phân giải các khí độc (NH3, H2S, NO2,…) trong môi trường ương nuôi tôm giống. d) Để hạn chế tối đa hiện tượng sinh khí độc trong quá trình ương nuôi tôm giống cần cho ăn một loại thức ăn với liều lượng phù hợp. Câu 4. Khi nghiên cứu yêu cầu độ mặn của một số loài thủy sản nuôi phổ biến các nhà khoa học đã thu được kết quả như sau: STT Loài thủy sản Khoảng độ mặn giới hạn (‰) Khoảng độ mặn thích hợp (‰) 1 Cá rô phi 0-30 0-5 2 Cá trắm đen 0-13 0-3 3 Cá song 5-50 20-30 4 Tôm thẻ chân trắng 0-40 10-25 (Nguồn: Kim Văn Vạn và cộng sự, năm 2020.) a) Các nhóm động vật thủy sản có yêu cầu giống nhau về độ mặn của nước. b) Tôm thẻ chân trắng có khả năng chịu mặn kém hơn cá trắm đen. c) Cần tiến hành thay nước hoặc bổ sung nước ngọt để giảm độ mặn từ từ cho ao nuôi cá rô phi khi độ mặn cao quá 30‰. d) Khi nuôi cá song, vào những ngày trời mưa to và kéo dài thì cần tháo bớt nước trên tầng mặt để tránh hạ độ mặn và phân tầng mặn trong ao nuôi. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 842
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0