intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THPT Khánh Sơn

Chia sẻ: Ochuong_999 Ochuong_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THPT Khánh Sơn giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THPT Khánh Sơn

  1. SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT KHÁNH SƠN Đ Ề  Câu 41. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?        A. Á­Âu và Thái Bình Dương. B. Á và Thái Bình Dương.    C. Á­Âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.    D. Á và Ấn Độ Dương.         Câu 42. Đặc điểm nào đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc? A. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích  B. Cao nhất nước ta C. Hướng núi Tây Bắc­Đông Nam D. Có nhiều cao nguyên xếp tầng Câu 43.Biển Đông ảnh hưởng như thế nào đối với thiên nhiên Việt Nam A. Làm cho khí hậu mang tính hải dương điều hòa            B. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa C. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng         D. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa điều hoà. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết thành phố trực thuộc Trung  ương nào sau đây không giáp biển Đông? A. Cần Thơ. B. Đà Nẵng C. TP. Hồ Chí Minh.  D. Hải Phòng.              .                      Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuôc lưu vưc sông  nào sau đây? A. Lưu vực sông Đồng Nai. B. Lưu vực sông Thu Bồn.                               C. Lưu vực sông Mê Công.                             D. Lưu vực sông Ba (ĐàRằng). Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng  nhiều nhất của gió Tây khô nóng? A. Bắc Trung Bộ.           B. Nam Trung Bộ.        C. Nam Bộ.                    D. Tây Bắc Bộ. Câu 47. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đi từ Tây sang Đông ở vùng núi Đông  Bắc lần lượt là các cánh cung: A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều B. Ngân Sơn, Sông Gâm,  Đông Triều, Bắc Sơn C. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm D. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đèo Hải Vân thuộc dãy núi nào?
  2. A. Bạch Mã.                     B. Hoàng Liên Sơn.      C. Trường Sơn Bắc.      D. Hoành Sơn. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số cao nhất  nước ta ? A. Đồng bằng sông Hồng.                    B. Duyên hải Nam Trung Bộ.  C. Đồng bằng sông Cửu Long.                                      D. Tây Nguyên. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn  nhất vùng đồng bằng Sông Hồng A. Hà Nội B. Nam Định  C. Hải Phòng D. Bắc Ninh Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng  thủy sản khai thác cao hơn sản lượng nuôi trồng? A. Kiên Giang. B. Cà Mau.                                                        C. Trà Vinh.                                        D. Bạc Liêu. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Vinh  không có ngành nào sau đây A. điện tử B. cơ khí C. chế biến nông sản D. vật liệu xây dựng Câu 53.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế  biến lương thực, thực pham nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.  B. Hải Phòng, Hà Nội.                                       C. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.                          D. Đà Nẵng, Hà Nội. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị nhập khau  chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta? A. Nguyên, nhiên, vật liệu.                                B. Máy móc, thiết bị, phn tùng. C. Hàng tiêu dùng.                                             D. Thủy sản. Câu 55.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây  có công suất trên 1000MW? A. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.                           B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ. C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc.                            D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí.
  3. Câu 56 .Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay nào sau đây không phải là sân  bay quốc tế? A. Pleiku (Gia Lai).                                        B. Nội Bài (Hà Nội). C. Cần Thơ.                                                         D. Đà Nẵng. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản thiên  nhiên thế giới? A. Phong Nha – Kẻ Bàng B. Thánh địa Mỹ Sơn. C. Phố cổ Hội An.                                               D. Cố đô Huế.                                                     Câu 58. Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 ­ 2010. B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 ­ 2010. C. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 ­ 2010. D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 ­ 2010. Câu 59. Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta A. Đã được phủ kín các vùng B. Chủ yếu chạy theo hướng Đông ­ Tây C. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc ­ Nam D. Các tuyến đường đã được hiện đại hóa Câu 60. Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện phía Nam là A. dầu và khí tự nhiên B. gỗ, than và dầu C. than và dầu D. than và khí tự nhiên Câu 61 . Cho biểu đồ: 
  4. BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN  ĐẾN Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt   Nam phân theo phương tiện đến qua các năm : A. Tỉ trọng đường hàng không giảm. B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh. C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng. D. Tỉ trong đường bộ cao nhất. Câu 62. Nước ta có những thuận lợi về tự nhiên để nuôi trồng thủy sản nước ngọt là do có nhiều A. sông suối, ao hồ, kênh rạch B. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn C. rặng san hô D. vũng vịnh Câu 63. Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi  thuỷ sản : A. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng . B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. Hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ. D. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.                Câu 64. Đặc điểm náo sau đây không đúng với tình hình xuất khẩu nước ta sau đổi mới A. Kim ngạch xuất khẩu luôn cao hơn nhập khẩu B. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc là các thị trường lớn C. Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm D. Thị trường đang được mở rộng và hiện đại hóa Câu 65. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015                                                                                                  (Đơn vị: Nghìn tấn)
  5. Chia ra Năm Tổng số Khai thác  Nuôi trồng 2005 3466,8 1987,9 1478,9 2010 5142,7 2414,4 2728,3 2013 6019,7 2803,8 3215,9 2015 6549,7 3036,4 3513,3 Căn cứ  vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về  tỷ  trọng sản lượng thủy   sản nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015: A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác. B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước. Câu 66. Đánh giá nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số đổng ở nước ta A. Thuận lợi để nâng cao chất lượng cuộc sống B. Có nguồn lao động dồi dào C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn D. Trở ngại cho phát triển kinh tế Câu 67. Năng suất lao động nước ta còn thấp chủ yếu là do A. Trình độ lao động chưa cao B. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế  C. Cơ cấu kinh tế chậm đổi mới D. Phân bố lao động không đồng đều Câu 68. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa ở nước ta tới nền kinh tế là A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế  B. tạo việc làm cho người lao động C. tăng thu nhập cho người dân D. tạo ra thị trường có sức mua lớn Câu 69. Số lượng khác du lịch nội đia tăng nhanh là do yếu tố nào quyết định A. Mức sống người dân được nâng cao  B. Cơ sở vật chất được đầu tư C. Nước ta có nhiều tiềm năng du lịch D. Nhà nước ưu tiên cho phát triển du lịch Câu 70. Thế mạnh nổi bật nhất của Tây Bắc so với các vùng khác trong cả nước là : A. Thủy điện. B. Nhiệt điện C. Cây công nghiệp. D. Cây dược liệu. Câu 71. Khó khăn lớn nhất về dân số ảnh hưởng đến phát triển kinh tế ­ xã hội của đồng bằng Sông  Hồng là: A. giải quyết việc làm B. áp lực cho y tê, giáo dục C. bảo đảm lương thực cho người dân
  6. D.nâng cao thu nhập bình quân đầu người Câu 72.  Ưu tiên trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là : A. Phát triển các cơ sở năng lượng. B. Xây dựng hệ thống cảng sâu và sân bay. C. Khai thác các mỏ khoáng sản. D. Phát triển công nghiệp cơ khí chế tạo, điện ­ điện tử Câu 73. Ngành ngành kinh tế được coi là mũi nhọn của Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Kinh tế biển. B. Chăn nuôi gia súc lớn và gia cầm. C. Khai thác và chế biến gỗ lâm sản. D. Cây công nghiệp hàng năm. Câu 74. Tây Nguyên là vùng thuận lợi cho trồng cây công nghiệp lâu năm nhờ: A. Có nhiều đất ba dan và khí hậu nhiệt đới cận Xích đạo . B. Có khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao.    C. Có độ cao lớn có khí hậu mát mẻ. D. Có nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại. Câu 6.  Biện pháp tránh mất nước của các hồ chứa nước ở Đông Nam Bộ là :  A. Bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu của các con sông B. Xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia C. bảo vệ nghiêm ngặt các khu dữ trự sinh quyển D. Phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn Câu 75. Ý nào sau đây không phải là hạn chế của đồng bằng Sông Cửu Long A. Thiếu nguồn lao động B. Tài nguyên khoáng sản hạn chế C. diện tích đất phèn và đất mặn lớn D. Mùa khô kéo dài Câu 76. Cho bảng số liệu  SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Tổng số dân Dân số thành thị Tốc độ gia tăng dân số Năm (nghìn người) (nghìn người) tự nhiên (%) 2000 77635 18772 1,36 2005 82392 22332 1,31 2010 86947 26515 1,03 2015 91713 31131 0,94 Để thể hiện tổng số dân, dân số thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta thời  kỳ 2000 – 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?  A. Biểu đồ kết hợp cột chồng ­ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 77. Nguyên nhân chủ yếu làm môi trường nông thôn bị ô nhiễm là do. A. Hoạt động của các cơ sở tiểu thủ công nghiệp B. Hoạt động của giao thông vận tải
  7. C. Hoạt động trồng trọt và chăn nuôi D. Chất thải các khu quần cư Câu 78. Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa Đông ở Miền Bắc nước ta là do A. Khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta. B. Gió mùa mùa đông bị suy yếu                          C. Gió mùa mùa đông bị chặn ở dãy Bạch Mã. D. Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ                       Câu 79. Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì: A. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.                   B. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam. C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn       D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn Câu 80. Nguyên nhân chủ yếu làm môi trường nông thôn bị ô nhiễm là do. A. Hoạt động của các cơ sở tiểu thủ công nghiệp B. Hoạt động của giao thông vận tải C. Hoạt động trồng trọt và chăn nuôi D. Chất thải các khu quần cư
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1