intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2022-2023 có đáp án (Lần 3) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2022-2023 có đáp án (Lần 3) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2022-2023 có đáp án (Lần 3) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm) Họ và tên: …………………………………………….. Số báo danh: ……………… Mã đề 101 Câu 1: Ngành vận tải hàng không ở nước ta hiện nay A. phân bố đồng đều trên cả nước. B. chủ yếu là vận chuyển hành khách. C. hoàn toàn là đường bay nội địa. D. có khối lượng vận chuyển lớn nhất. Câu 2: Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là A. đẩy mạnh trồng cây công nghiệp và trồng rừng ngập mặn. B. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu. C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng. D. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta? A. Nằm ở gần trung tâm bán đảo Đông Dương. B. Lãnh thổ gồm vùng đất, vùng biển, vùng trời. C. Kéo dài và hẹp ngang theo chiều kinh tuyến. D. Biên giới trên đất liền dài hơn đường bờ biển. Câu 4: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa 2010 40005,6 19216,8 11686,1 9102,7 2015 45091,0 21091,7 15341,3 8658,0 2018 43979,2 20603,0 15111,3 8264,9 2021 43852,6 20628,8 15163,5 8060,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 2018 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền. Câu 5: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Bru- nây, giai đoạn 2015 - 2020? A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. D. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc và Lào? A. Lào Cai. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Lạng Sơn. Mã đề 101 Trang 1/4
  2. Câu 7: Để giải quyết vấn đề việc làm của nước ta hiện nay cần A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. tập trung vào phát triển công nghiệp. C. phát triển mạnh ngành chăn nuôi. D. phát triển chủ yếu ngành dịch vụ. Câu 8: Cây công nghiệp hàng năm nước ta hiện nay A. nguồn gốc chủ yếu là cận nhiệt. B. chủ yếu chế biến cho xuất khẩu. C. gồm nhiều loại cây khác nhau. D. diện tích lớn hơn cây lâu năm. Câu 9: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các khu công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tạo ra sự phân công lao động mới, tạo thế mở cửa, sản xuất hàng xuất khẩu. B. phát triển ngành công nghệ cao, nâng cao mức sống, hình thành đô thị mới. C. đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài, tạo việc làm. D. thúc đẩy công nghiệp hóa, khai thác hiệu quả thế mạnh, xây dựng hạ tầng. Câu 10: Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay A. có cơ cấu ngành hiện đại. B. tập trung ở miền núi. C. chủ yếu có quy mô lớn. D. phân bố không đồng đều. Câu 11: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là A. bón phân thích hợp. B. tiến hành tăng vụ. C. làm ruộng bậc thang. D. đẩy mạnh thâm canh. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Thừa Thiên Huế. D. Nghệ An. Câu 13: Nghề làm muối ở nước ta hiện nay A. phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ. B. áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại. C. phát triển mạnh ở nhiều tỉnh ven biển. D. cung cấp sản phẩm xuất khẩu chủ lực. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen? A. Tân An. B. Cần Thơ. C. Mỹ Tho. D. Kiên Lương. Câu 15: Nguồn nhiên liệu chủ yếu của các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là A. than. B. khí đốt. C. củi, gỗ. D. dầu. Câu 16: Đô thị nước ta hiện nay A. tập trung đa số dân cư cả nước. B. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện. C. có khả năng thu hút vốn đầu tư. D. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại 1? A. Lào Cai. B. Vinh. C. Hải Phòng. D. Biên Hòa. Câu 18: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu ở nước ta hiện nay là A. phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường. B. tăng đầu tư, thu hút nhiều ngành sản xuất tham gia. C. đổi mới quản lí, tăng cường liên kết với nước ngoài. D. thúc đẩy công nghiệp chế biến, đa dạng sản phẩm. Câu 19: Thuận lợi chủ yếu để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là A. dân cư tập trung động, cơ sở hạ tầng khá tốt. B. đô thị hóa phát triển, thị trường tiêu thụ rộng. C. dịch vụ đa dạng, có nhiều đầu tư nước ngoài. D. công nghiệp hóa mạnh, lao động có trình độ. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Dung Quất. B. Thuận An. C. Vũng Áng. D. Chân Mây. Mã đề 101 Trang 2/4
  3. Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay? A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. B. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo. C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. D. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Lào Cai. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Hà Giang. B. Yên Bái. C. Bắc Kạn. D. Tuyên Quang. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất? A. Tây Ninh. B. Sóc Trăng. C. Hà Tĩnh. D. Hà Giang. Câu 25: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của A. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi. B. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo. C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu bắc. D. vị trí nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Phú Yên. Câu 27: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta giai đoạn 2013 – 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. D. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình? A. Kinh Thầy. B. Đáy. C. Lục Nam. D. Thương. Câu 29: Vùng nào sau đây chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 30: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. bền vững nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới. B. mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đẩy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền. C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn sản xuất với chế biến. D. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất. Mã đề 101 Trang 3/4
  4. Câu 31: Giải pháp quan trọng hàng đầu để nâng cao giá trị lâm nghiệp ở Tây Nguyên là A. đẩy mạnh chế biến gỗ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. B. ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng. C. bảo vệ các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên. D. tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất nước ta? A. Sơn La. B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Ninh Thuận. D. Nghệ An. Câu 33: Việc phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Tăng vị thế của vùng, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động. B. Đẩy mạnh khai thác hải sản, tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. C. Phát triển kinh tế ven biển và thu hút nguồn vốn, công nghệ từ nước ngoài. D. Phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Quy Nhơn. D. Phan Thiết. Câu 35: Ngành thủy sản của nước ta hiện nay A. chủ yếu phát triển nuôi trồng nước ngọt. B. đối tượng nuôi trồng còn kém đa dạng. C. phân bố đồng đều trên phạm vi cả nước. D. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng. Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam? A. Bà Đen. B. Kon Ka Kinh. C. Ngọc Linh. D. Lang Bian. Câu 37: Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6 Dân thành thị (%) 56,7 23,8 76,6 47,1 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân nông thôn ít nhất? A. Cam-pu-chia. B. Ma-lai-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 38: Đông Nam Bộ có thế mạnh nổi bật về A. trồng cây hàng năm. B. trồng cây dược liệu. C. trồng rau vụ đông. D. khai thác dầu khí. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Mỹ Khê. B. Sa Huỳnh. C. Lăng Cô. D. Cà Ná. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
  5. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 (Đáp án gồm 01 trang ) MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 12 Các mã đề Đề\câu 000 101 102 103 104 105 106 107 108 1 C B A B C B A B D 2 B C C D D D A B B 3 D A B B A A B A C 4 B A B D A C A A B 5 C D A B C B D C C 6 A B C A D D B B A 7 D A C D B A D D D 8 D C D A B A C C D 9 C C A A D C C D A 10 D D D C A B B D B 11 B C D D C C D B A 12 A A C A C B D B D 13 D C D A D D C D B 14 A B C D A B D D C 15 B A D A B A A A B 16 C C D C C A A B D 17 C C B D A B B B A 18 C A D A B D D C C 19 B D D D D C B A B 20 A A B B B A A B A 21 C C A A A A C C C 22 D D B D B D A A D 23 C A C B C B D D B 24 D A B C A B B A B 25 D A C C B B B C C 26 D C B A A B B C D 27 B A B A D A D D C 28 A B B A A A B D A 29 B C D A A A D A A 30 B C B A D C A C C 31 B A A C C C B B D 32 C C A C C C B A C 33 B D D C D D C C A 34 A B A C A B A A B 35 D D C D D A C C C 36 B C D B D B A A B 37 A B D C B A B A A 38 D D D A A A A A A 39 B A B D D A B C B 40 B C D B D D B A C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2