Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023 có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành, Bắc Ninh
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023 có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành, Bắc Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023 có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành, Bắc Ninh
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT, TT GDTX TX THUẬN THÀNH Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi gồm 04 trang ) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: ... tháng 6 năm 2023 Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: .......... Mã đề 201 Câu 41. Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở A. rừng phòng hộ. B. các khu bảo tồn. C. vườn quốc gia. D. rừng sản xuất. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ? A. Dung Quất. B. Hòn La. C. Năm Căn. D. Vân Phong. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu quốc tế nào sau đây? A. Cầu Treo. B. Bờ Y. C. Nậm Cắn. D. Na Mèo. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây của nước ta tiếp giáp Biển Đông? A. Long An. B. Cần Thơ. C. Tp Hồ Chí Minh. D. Đồng Tháp. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng gia cầm ít nhất? A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Sơn La. Câu 46. Khu vực thường xảy ra lũ quét ở nước ta là A. vùng đồi trung du phía Bắc. B. hạ lưu các cửa sông. C. đồng bằng ven biển. D. lưu vực sông suối miền núi. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất nhỏ nhất? A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Nam Định. D. Vũng Tàu. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An? A. Nhật Lệ. B. Thuận An. C. Vũng Áng. D. Cửa Lò. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết hoạt động khai thác apatit có ở tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Tuyên Quang. C. Thái Nguyên. D. Bắc Giang. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Lạng Sơn. B. Lai Châu. C. Thái Nguyên. D. Ninh Bình. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết sông Công thuộc lưu vực hệ thống sông nào? A. Hệ thống sông Thái Bình. B. Hệ thống sông Hồng C. Hệ thống sông Thu Bồn D. Hệ thống sông Cả Câu 53. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021 Quốc gia Lào Mi-an-ma Thái Lan Việt Nam 2 Diện tích (nghìn km ) 230,8 652,8 510,9 331,3 Dân số (nghìn người) 7 337,8 55 295,0 65 213,0 98 506,2 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia? A. Lào cao hơn Việt Nam. B. Mi-an-ma thấp hơn Lào. Mã đề 201 - https://thi247.com/ Trang 1/4
- C. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma. D. Việt Nam thấp hơn Thái Lan. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Cổ Chiên. B. Cửa Định An. C. Cửa Soi Rạp. D. Cửa Ba Lai. Câu 55. Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021. (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu của Bru-nây giai đoạn 2015 - 2021? A. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu luôn cao hơn xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm. Câu 56. Hoạt động công nghiệp nào sau đây hiện nay không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta? A. Thủy điện. B. Khai thác dầu khí. C. Luyện kim. D. Điện mặt trời. Câu 57. Nguồn khí tự nhiên của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho hoạt động A. sản xuất đạm. B. sản xuất giấy. C. luyện kim đen. D. luyện kim màu. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây? A. đông nam. B. tây nam. C. đông. D. nam. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Pu Tha Ca B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Phu Luông. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào thuộc tỉnh Nghệ An? A. Vũ Quang. B. Pù Mát. C. Yok Đôn. D. Bạch Mã. Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một. Câu 62. Công nghiệp nước ta hiện nay A. chỉ phục vụ xuất khẩu. B. cơ cấu ngành đa dạng. C. hạ tầng rất hiện đại. D. phân bố đồng đều. Câu 63. Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt, ẩm cao chủ yếu do tác động của A. vị trí trong vùng nội chí tuyến, Tín phòng bán cầu Bắc, gió Tây, bão. B. thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, bão. C. lượng bức xạ lớn, nằm gần xích đạo, gió hướng tây nam, dải hội tụ. D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frộng. Câu 64. Cho biểu đồ về thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2020: Mã đề 201 - https://thi247.com/ Trang 2/4
- (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. B. Quy mô giá trị sản xuất thủy sản khai thác và nuôi trồng. C. Thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. D. Tỉ trọng giá trị sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. Câu 65. Việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long nhằm mục đích chủ yếu là A. nâng cao đời sống người dân, hạn chế việc xuất cư. B. thu hút các nguồn lực đầu tư, tạo ra nhiều việc làm. C. từng bước thích ứng với tự nhiên, phát triển kinh tế. D. khai thác hiệu quả tự nhiên, chống biến đổi khí hậu. Câu 66. Các đảo ven bờ nước ta A. đều là nơi có các vườn quốc gia. B. thuận lợi xây các cảng biển lớn. C. có tiềm năng phát triển du lịch. D. trồng rất nhiều cây công nghiệp. Câu 67. Các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. phát triển tổng hợp kinh tế biển, thay đổi bộ mặt nhiều địa phương ven biển. B. phát huy thế mạnh biển, hình thành các khu kinh tế ven biển lớn cho vùng. C. Tăng năng lực vận chuyển, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp. D. Tạo thế mở cửa hơn nữa, thay đổi phân bố dân cư, giải quyết vấn đề việc làm. Câu 68. Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay A. mang lại giá trị xuất khẩu rất lớn. B. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt. C. tập trung chủ yếu ở Đông Nam Bộ. D. được trồng nhiều ở các đồng bằng. Câu 69. Giải pháp chủ yếu phát triển du lịch biển – đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đa dạng các ngành kinh tế, tìm các điểm du lịch mới, tăng cường liên kết vùng. B. đa dạng loại hình, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển gắn với bảo vệ môi trường. C. tăng cường vốn đầu tư, đào tạo mới lao động, đẩy mạnh quảng bá sản phẩm. D. mở rộng các điểm du lịch, đào tạo nhiều lao động, tăng liên kết với các ngành. Câu 70. Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG MỘT SỐ TỈNH, NĂM 2021 Tỉnh Kiên Giang Cà Mau Bạc Liêu Sóc Trăng Diện tích nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) 183,6 287,0 144,5 72,3 Sản lượng thủy sản nuôi trồng (nghìn tấn) 284,6 368,2 269,3 255,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản nuôi trồng của một số tỉnh nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Kết hợp. Câu 71. Loại hình du lịch nước ta hiện nay đa dạng chủ yếu do A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, đào tạo lao động. Mã đề 201 - https://thi247.com/ Trang 3/4
- B. nhu cầu khách du lịch, chính sách đổi mới. C. tài nguyên đa dạng, hoàn thiện cơ sở hạ tầng. D. nhiều dịch vụ tốt, khai thác tốt tài nguyên. Câu 72. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế nước ta hiện nay A. có tốc độ chuyển dịch còn chậm. B. công nghiệp có xu hướng giảm. C. dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất. D. đã đáp ứng yêu cầu phát triển. Câu 73. Đô thị nước ta hiện nay A. tạo ra nhiều cơ hội về việc làm. B. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện. C. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao. D. quy mô dân số lớn hơn nông thôn. Câu 74. Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay A. phân bố đồng đều giữa các vùng. B. chủ yếu đi theo hướng đông-tây. C. đã hội nhập các tuyến xuyên Á. D. đã nối liền các đảo lớn với nhau. Câu 75. Tây Nguyên xây dựng được các bậc thang thủy điện trên cùng một dòng sông, chủ yếu do A. địa hình nhiều thác ghềnh, cao nguyên badan có mặt bằng rộng. B. có nhiều sông lớn, lượng nước được cung cấp từ ngoài lãnh thổ. C. khí hậu mang tính chất cận xích đạo gió mùa, mùa mưa kéo dài. D. sông chảy trên cao nguyên có độ cao khác nhau, lượng mưa lớn. Câu 76. Việc chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay A. đã hình thành nhiều khu công nghiệp. B. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp. C. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. D. làm tăng cao tỉ trọng ngành công nghiệp. Câu 77. Khó khăn tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ của nước ta? A. Nguồn lợi ven bờ ngày càng suy giảm. B. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới. C. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên biển. D. Môi trường biển và hải đảo ô nhiễm. Câu 78. Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. phát triển các sản phẩm cao cấp, tăng cường đầu tư theo chiều sâu. B. tập trung đào tạo đội ngũ quản lí, quy hoạch các thành phố vệ tinh. C. khai thác hiệu quả nguồn lực, phát triển công nghiệp trọng điểm. D. thu hút mạnh vốn đầu tư, xây dựng thêm các khu công nghệ cao. Câu 79. Hình thể lãnh thổ kéo dài làm cho thiên nhiên nước ta A. lượng mưa phân hóa theo hướng sườn. B. phân hóa giữa miền Bắc với miền Nam. C. có tính lục địa tăng dần từ bắc vào nam. D. phân hóa giữa miền núi và đồng bằng. Câu 80. Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển vùng Bắc Trung Bộ là A. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa. B. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão. C. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão. D. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng. =========Hết========= Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 201 - https://thi247.com/ Trang 4/4
- Đề\câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 201 D B A C B D A C D A B A C B A B A A D B C B C A C C C 202 D A C A C A A D D D C B B B A C D D D A D B A C B B C 203 C B A C C D B D B B C C C B C D B D C C A C C D C C B 204 A B D A A D A B A B B A B D A D D A C B B A A B C C B 205 D C D A B A A B C A D B B A D C A C C B D B A D C A D 206 B D C D A C A C D A B D B D C C B D B D C B D D C C C 207 A C C C C D A D C D B C D B A A D D C D C B B D D A A 208 B B C D A C D A A D C C A C A B A A B D D B D B C C C 209 D A B A A D D D D B C D D B D B A C D D D C B D D C C 210 C A D D B C D B C C D B A B B B A C D B B D A D A C D 211 B D B D B D D A B D B A C A C D C D B D A D A D D C D 212 B B B D D A A C B B A C D C D C C D D A D A A A A D D 213 B D B D A C D C B C A B C A D B B B B B D A D D D A D 214 C A C D A C C D B D B B D C C C B D B A B A D C A D A 215 B C B D C C D D D C B C B D C D C B A B C B B B B D B 216 B B A A C B D D D C B D A A C B C A C C A A A D B D D 217 D A C A A D D B B B C B D C D D B B D B A A B C A B C 218 C A D D B A C B B B B D B B C C A D B C C B B B C B C 219 C C D A D A D A A C D B A B C C C B D B D A D B C C D 220 A A B D A C A D D A B B D B B B A C A D C C C A C C C 221 B A B D D D A B A C D B C C A A C D C B D A A C B A C 222 C A C A B D D C B B D A B D B B D C D D D D C C B A A 223 A D D D C B A C B B C C D D A D B A B A C D B A C B B 224 C A C D C B D D A B B D B B A D C A B C B B B B A A C
- 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 D B C B A A C D A B C B D B C B A A D C C A D A B C C D B D B B A A D C D D A C C B D B D C C C A B A B D A D B D A C D B D B A A A B A A C A C C C C B A D B A D B A D B C A B B B C A D A C C A B B B D C C D B C C B C A D B A B C D C B D D B A C B B B A A D D A D C C D B A B A C A B A A C C A B B B D A D A A C B B A C A D C C B B B C B A D C D D A A D A A A B C B B C A C C C A D B A A D C C D B D B A B A B A A C D A D C A B A A A C B C B B A A A A C B B B D A C A A C A A D D B A B A A A C D B A A B C B A B D A C D B C B A C A D A D B C A B C C A B B D C A A A C D A A D D C C D C B A B B C A A B A B A A D C C C A A B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên
14 p | 7 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Lần 3)
6 p | 10 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Ninh Bình (Lần 1)
26 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 5 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 8 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Tháp Mười, Đồng Tháp
8 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 2 | 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 8 | 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 7 | 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 3 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn