intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023 có đáp án (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 12 đạt kết quả cao trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023 có đáp án (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu", mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023 có đáp án (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II NĂM 2023 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 04 trang, 40 câu) Họ, tên thí sinh:………………………………………………… Mã đề thi: 142 Số báo danh:……………………………………………………. Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào của nước ta vừa giáp Trung Quốc vừa giáp Lào? A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Hà Giang. D. Quảng Ninh. Câu 42: Khí đốt là sản phẩm của ngành công nghiệp A. cơ khí. B. năng lượng. C. đóng tàu. D. điện tử. Câu 43: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin 2 Diện tích (nghìn km ) 1916,9 181,0 330,3 300,0 Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Ma-lai-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Cam-pu-chia. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết lượng mưa vào tháng VII ít nhất ở địa điểm nào sau đây? A. Nha Trang. B. Sa Pa. C. Đà Lạt. D. Cần Thơ. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Nam Định. B. Hà Nội. C. Hải Dương. D. Hạ Long. Câu 46: Cho biểu đồ: 0396752282 039675GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây? A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Nghi Sơn. B. Hòn La. C. Vũng Áng. D. Vân Đồn. Trang 1/4 - Mã đề thi 142
  2. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Thủ Dầu Một. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất? A. Thái Bình. B. Thu Bồn. C. Mê Công. D. Đồng Nai. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây ở Tây Nguyên? A. Di Linh. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Mơ Nông. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Nghệ An có cảng biển nào sau đây? A. Cửa Gianh. B. Cửa Lò. C. Nhật Lệ. D. Vũng Áng. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối cửa khẩu quốc tế Lao Bảo với địa điểm nào sau đây? A. Đông Hà. B. Hồng Lĩnh. C. Hà Tĩnh. D. Đồng Hới. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng? A. Đà Nẵng. B. Huế. C. Cần Thơ. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu? A. Hải Dương. B. Nam Định. C. Hạ Long. D. Hưng Yên. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhà máy nhiệt điện? A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Cà Mau. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại đặc biệt? A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Nha Trang. D. Đà Lạt. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi Lang Bian thuộc cao nguyên nào sau đây? A. Mơ Nông. B. Di Linh. C. Lâm Viên. D. Kom Tum. Câu 58: Công nghiệp của nước ta hiện nay A. chỉ gồm các ngành trọng điểm. B. có cơ cấu tương đối đa dạng. C. sản xuất chỉ phục vụ xuất khẩu. D. chỉ có nhóm ngành khai thác. Câu 59: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. thủy lợi. B. bảo vệ rừng. C. trồng rừng. D. cải tạo đất. Câu 60: Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được phép tiến hành chủ yếu ở A. vườn quốc gia. B. các khu bảo tồn. C. rừng phòng hộ. D. rừng sản xuất. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất? A. Hà Giang. B. Bắc Kạn. C. Lào Cai. D. Lai Châu. Câu 62: Bão hoạt động ở nước ta thường gây ra cho khu vực đồi núi hiện tượng A. sương mù. B. động đất. C. lũ quét. D. sương muối. Câu 63: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay A. có diện tích nhỏ và ngày càng giảm. B. có thị trường tiêu thụ lớn và ổn định. C. chủ yếu là cây nguồn gốc cận nhiệt. D. tập trung chủ yếu ở khu vực đồi núi. Câu 64: Thuận lợi chủ yếu ảnh hưởng đến hoạt động khai thác thủy sản nội địa ở nước ta là A. vùng biển rộng, nhiều ngư trường. B. sông ngòi, kênh rạch, hồ dày đặc. C. có nhiều đảo, quần đảo ở ven bờ. D. có nhiều cửa sông, vịnh, đầm phá. Câu 65: Các đô thị ở nước ta hiện nay A. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao. B. chủ yếu là kinh tế nông nghiệp. C. tập trung đa số dân cư cả nước. D. có thị trường tiêu thụ đa dạng. Câu 66: Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay A. cơ bản đã phủ kín các vùng. B. chỉ phát triển ở đồng bằng. Trang 2/4 - Mã đề thi 142
  3. C. có mật độ cao nhất khu vực. D. hoàn toàn đã được trải nhựa. Câu 67: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng nhóm ngành khai thác. B. giảm tỉ trọng nhóm ngành chế biến. C. giảm tỉ trọng các ngành xuất khẩu. D. tăng tỉ trọng nhóm ngành khai thác. Câu 68: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay A. tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ. B. không có sự thay đổi tỉ trọng các ngành. C. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng. D. tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp. Câu 69: Ý nghĩa chủ yếu của các khu công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. phân công lao động, tạo thế mở cửa, tạo hàng xuất khẩu. B. sản xuất hàng hoá, khai thác thế mạnh, xây dựng hạ tầng. C. thu hút đầu tư, tạo việc làm, tạo ra nhiều loại hàng hóa. D. đẩy mạnh xuất khẩu, tăng thu nhập, phát triển đô thị mới. Câu 70: Các huyện đảo của nước ta A. đều phát triển mạnh công nghiệp. B. có tiềm năng nuôi trồng thủy sản. C. có ở tất cả các tỉnh nằm ven biển. D. đều có dân cư tập trung đông đúc. Câu 71: Vị trí địa lí nước ta A. nằm trên vành đai sinh khoáng. B. ở trong vùng có nhiều thiên tai. C. ở giữa trung tâm Đông Nam Á. D. hoàn toàn nằm ở vùng xích đạo. Câu 72: Hoạt động ngoại thương nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A. Giá trị xuất, nhập khẩu xu hướng giảm. B. Hàng xuất khẩu chủ yếu là thuỷ sản. C. Cán cân thương mại dần về cân đối. D. Thị trường xuất khẩu tập trung châu Á. Câu 73: Cho biểu đồ về diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2018 - 2021: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. D. Quy mô và cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 74: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng ở Tây Nguyên là A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng. B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân. C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới. D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ. Câu 75: Thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là A. nhiều lao động kĩ thuật, thị trường tiêu thụ rộng. B. có nhiều đô thị, kinh tế hàng hóa phát triển. C. thu hút nhiều đầu tư, hội nhập toàn cầu sâu rộng. D. sản xuất đa dạng, có nhiều thế mạnh khác nhau. Trang 3/4 - Mã đề thi 142
  4. Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. tăng giá trị tài nguyên, thay đổi phân bố sản xuất, đa dạng hóa kinh tế. B. đẩy mạnh thay đổi cơ cấu kinh tế, tăng hội nhập, nâng vị thế của vùng. C. khai thác thế mạnh, tạo ra cảnh quan văn hóa mới, giải quyết việc làm. D. phát huy tiềm năng, phát triển sản xuất hàng hóa, tăng thu nhập vùng. Câu 77: Khó khăn chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước. B. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ lớn. C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, có một mùa khô sâu sắc. D. địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu. Câu 78: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. C. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới. Câu 79: Giải pháp chủ yếu để khai thác thế mạnh về chăn nuôi ở vùng đồi Bắc Trung Bộ là A. phát triển trang trại, gắn với ngành chế biến, mở rộng thị trường. B. chuyên canh các cây lâu năm, sản xuất trang trại, gắn với chế biến. C. tăng chuyên canh lúa, thu hút đầu tư, đẩy mạnh sản xuất trang trại. D. thúc đẩy sản xuất hợp tác xã, dùng giống tốt, áp dụng kĩ thuật mới. Câu 80: Cho bảng số liệu: DOANH THU NGÀNH BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021 (Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) Năm 2015 2017 2019 2020 Bưu chính 10,96 18,70 23,92 28,95 Viễn thông 283,97 329,87 364,62 312,97 Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng doanh thu ngành bưu chính và viễn thông của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Kết hợp. ----------HẾT---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 142
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KỲ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU LẦN II NĂM 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Câu hỏi Mã đề thi 142 Mã đề thi 143 Mã đề thi 144 Mã đề thi 145 41 B D B C 42 B C C C 43 C D B A 44 A B B B 45 B C D A 46 A B A A 47 D B A C 48 A A A D 49 B C C B 50 C B A D 51 B D C B 52 A C B B 53 C A D D 54 C A C D 55 D B B A 56 B B C A 57 C C D A 58 B A B B 59 A B A A 60 D D D B 61 A A D D 62 C C A B 63 D B A A 64 B C D A 65 D A D B 66 A A D A 67 A A C D 68 A B B D 69 C D A A 70 B C A B 71 B D C C 72 C C A B 73 B A D D 74 D A A B 75 B D D D 76 D B B D 77 C C B C 78 B A D D 79 A B D C 80 B C A B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0