B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHO
thi có 4 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2025
Môn: Địa lí
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Họ, tên học sinh:…………………………………………
Số báo danh:……………………………………………..
I. Trắc nghiệm
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (4,5 đim).
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. V trí nước ta nm trong vùng ni chí tuyến nên có
A. tổng lượng mưa lớn. B. Khí hu nhiệt đới gió mùa.
C. gió mùa Đông Bắc. D. Khí hu phân mùa.
TPNL: NT1.3 ; CĐTD: Biết; Kiến thc: V trí địa lí và phm vi lãnh th.
Đáp án: chn B; Hướng dn gii: SGK Đa 12 bài 1 ni dung 1 nêu Vit Nam nm hoàn
toàn trong vùng ni chí tuyến bán cu Bc và thuc khí hu nhiệt đới gió mùa.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với tài nguyên rng của nước ta hin nay?
A. Chất lượng rừng chưa thể phc hi. B. din tích rng trồng đang thu hẹp.
C. Độ che ph rừng đang giảm nhanh. D. Din tích rng giàu chiếm t l ln.
TPNL: NT2.6 ; CĐTD: Biết; Kiến thc: Vấn đ s dng hp tài nguyên thiên bo v
môi trường.
Đáp án: chn A; Hướng dn gii: SGK Địa lí 12 bài 5 ni dung 2 tài nguyên sinh vt, tài ngun
rừng nước ta hin nay dù tng din tích rừng đang được phc hồi nhưng chất lượng vn tiếp tc
suy gim, t l che ph 40% nhưng phần ln là rng non mi phc hi.
Câu 3. Các thành phố ở nước ta hiện nay
A. có tỉ lệ dân cư ngày càng tăng. B. hình thành các dải siêu đô thị.
C. không còn người thất nghiệp. D. môi trường luôn sạch đẹp.
TPNL: NT2.4 ; CĐTD: Biết; Kiến thc: Đô thị hoá.
Đáp án: chn A; Hướng dn gii: SGK Địa 12 bài 8 ni dung 1 đặc điểm đô thị hoá Vit
Nam có t l dân thành th ngày càng tăng (37,1% năm 2021).
Câu 4. Vic phát trin ngh th công truyn thng khu vực nông thôn nước ta hin nay góp phn
ch yếu vào
A. gii quyết sc ép v vấn đề vic làm. B. đẩy nhanh chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
C. thúc đẩy quá trình công nghip hoá. D. thay đổi s phân b dân cư trong vùng.
TPNL: NT2.4 ; CĐTD: Biết; Kiến thc: Dân cư, lao động và vic làm.
Đáp án: chn A; Hướng dn gii: SGK Địa 12 bài 7 ni dung II vấn đề việc làm và hướng gii
quyết. Vic phát trin ngh th công truyn thng khu vực nông thôn nước ta hin nay góp phn
quan trgn nht vào gii quyết vic làm, s dng hiu qu qu thời gian lao động.
Câu 5. Nhóm y nào sau đây chiếm t trng ln nhất trong cấu din ch trng trt nước ta
hin nay?
A. Cây lương thực. B. Cây ăn quả. C. Cây công nghip. D. Cây rau đậu.
TPNL: NT1.4 ; CĐTD: Biết; Kiến thc: Vấn đ phát trin nông nghip.
Đáp án: chn A; Hướng dn gii: SGK Địa lí 12 bài 11 ni dung III hin trng phát trin phân
b ngành trng trt. Tng din tích gieo trồng cây lương thực chiếm 56,4% tng din tích.
Câu 6. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hin nay bao gm
A. 2 nhóm ngành. B. 3 nhóm ngành. C. 4 nhóm ngành. D. 5 nhóm ngành.
TPNL: NT2.4 ; CĐTD: Biết; Kiến thc: Mt s ngành công nghip.
Đáp án: chn B; Hướng dn gii: SGK Địa lí 12 bài 16 cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta
được chia thành 3 nhóm chính là: công nghip khai thác, công nghip chế biến, công nghip sn
xut.
Câu 7. Ngành giao thông vn ti có tc độ phát trin và hiện đại hoá nhanh nước ta là
A. Đưng bin. B. Đưng st. C. Đưngng không. D. Đưng ô tô.
TPNL: NT2.2 ; CĐTD: Biết; Kiến thc: Giao thông vn tải và bưu chính viễn thông.
Đáp án: chn D; Hướng dn gii: SGK Địa 12 bài 20 ni dung 1 giao thông vn tải đường ô
tô là loi hình giao thông quan trng nht và phát trin mnh nht c v chất lượng và s ng.
Câu 8. Nhân t nào sau đây tác đng ch yếu đến s đa dạng loi hình du lch nước ta hin nay?
A. Tài nguyên du lch và nhu cu của du khách trong, ngoài nước.
B. Nhu cu ca du khách trong, ngoài nước và điều kin phc v.
C. Định hướng ưu tiên phát triển du lch và các ngun vốn đầu tư.
D. Lao động làm du lịch và cơ sở vt chất kĩ thuật, cơ sở h tng.
TPNL: NT2.4 ; CĐTD: Biết; Kiến thc: Du lch.
Đáp án: chn A; Hướng dn gii: SGK Địa 12 bài 21 ni dung II Tài nguyên du lch nhu
cu của du khách trong, ngoài nước là nhân tốt tác động ch yếu đến s đa dạng loi hình du lch
nước ta hin nay.
Câu 9. Vùng trung du min núi Bc B giáp với vùng nào sau đây?
A. Đồng bng sông Hng. B. Tây nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bng sông Cu Long.
TPNL: NT1.5 ; CĐTD: Hiu; Kiến thc: Trung du và min núi Bc B.
Đáp án: chn A; ng dn gii: SGK Địa 12 bài 23 ni dung 1 khái quát v trí địa .Vùng
trung du min núi Bc B tiếp giáp vùng Đồng bng sông Hng, vùng Bc Trung B Duyên
hi min Trung.
Câu 10. Than đá Đồng bng sông Hng tp trung ch yếu tnh
A. Qung Ninh. B. Nam Định C. Ninh Bình. D. Hà Nam.
TPNL: NT1.4 ; CĐTD: Hiu; Kiến thc: Đồng bng sông Hng.
Đáp án: chn A; Hướng dn gii: SGK Địa 12 bài 24 ni dung II tài nguyên thiên nhiên. Than
đá phân bố Qung Ninh, chiếm 90% tr ng than trên c nước.
Câu 11. Điu kin thun li ch yếu để Duyên Hi Nam Trung B phát trin nuôi trng thu sn
A. vùng bin rng, nhiu thu sn. B. có nhiều ngư trường trọng điểm
C. ven biển có các vũng, đầm phá. D. tỉnh nào cũng có bãi cá, bãi tôm.
TPNL: NT2.4 ; CĐTD: Hiu; Kiến thc: Duyên hi Nam Trung B.
Đáp án: chn C; Hướng dn gii: SGK Địa12 bài 26 ni dung II thế mạnh điều kin t nhiên.
DHNTB có nhin din tích mặt nước mn, l và đm phá, ngun thc ăn phong phú, đa dng to
điều kiện để phát trin nuôi trng thu hi sn.
Câu 12. Dân s của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm là
A. s dân đông, tỉ l gia tăng dân s t nhiên cao.
B. s dân đông, chủ yếu do gia tăng dân số cơ học cao.
C. mật độ dân s thấp hơn mức trung bình c nước.
D. t l dân thành th thấp hơn tỉ l dân nông thôn.
TPNL: NT2.4 ; CĐTD: Hiu; Kiến thc: Đông Nam Bộ.
Đáp án: chn B; Hướng dn gii: SGK Địa lí 12 bài 29 ni dung 2 dân số. ĐNB có tỉ l tăng dân
s t nhiên thấp nhưng do gia tăng cơ học nên vùng có t l gia tăng dân số cao nht c nước.
Câu 13. Địa hình nước ta chịu tác động mnh m ca quá trình bóc mòn ch yếu do
A. vùng núi đá vôi trải rộng, mưa lớn tp trung, lp ph thc vt b tàn phá.
B. địa hình b chia ct mnh m, khí hu ổn định, có lp v phong hoá dày.
C. đường b bin dài, nhiều đồi núi, sườn dc, khí hu nhiệt đới m gió mùa.
D. chế độ thu triu phc tp, vùng bin rng, khí hu nóng ẩm, mưa nhiều.
TPNL: VD1.2 ; CĐTD: Vn dng; Kiến thc: Thiên nhiên nhiệt đới m gió mùa.
Đáp án: chn C; Hướng dn gii: SGK Địa lí 12 bài 2 ni dung 2 địa hình. Địa hình nước ta chu
tác động mnh m ca quá trình bóc mòn ch yếu do b bin daig, nhiều đồi núi, sườn dc, khí
hu nhiệt đới m gió mùa.
Câu 14. Cho biểu đồ:
S ng trâu, bò và tốc độ tăng sản lượng tht lợn, giai đoạn 2015-2022
(Ngun: niên giám thng kê Vit Nam 2023)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. S ợng trâu tăng, số ng bò gim.
B. S ng bò gim, s ng trâu gim.
C. S ng trâu gim, tốc độ tăng trưởng sn ng tht ln gim.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng tht lợn tăng, số ợng bò tăng.
TPNL: TH1.10; CĐTD: Vn dng; Kiến thc: Nhn xét biểu đồ.
Đáp án: chn D; Hướng dn gii: quan sát, phân tích biểu đồ cho thy s ng trâu gim, s
ợng bò tăng, sản lượng tht lợn tăng.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương nước ta?
A. Khoáng sn là mt hàng xut khu ch lc c ta.
B. Th trường buôn bán ln nht thuc v Đông Nam Á.
C. Mt hàng nhp khu chiếm ch yếu là tư liệu sn xut.
D. Chưa tham gia vào chuỗi sn xut cung ng toàn cu.
TPNL: NT2.4 ; CĐTD:Vn dng; Kiến thc: Thương mại.
Đáp án: chn B; Hướng dn gii: SGK Địa lí 12 bài 21 ni dung 2 Ngoại thương. Nước ta buôn
bán nhiu nhất vơi thị trường khu vực Đông Nam Á. Mặt hàng xut khu chính là: nông sn, dt
may, đồ g. Mt hàng nhp khu ln nht: y móc, thiết b. Việt Nam đang dần tham gia sâu
hơn vào chuỗi cung ng toàn cu.
Câu 16. Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát trin nông nghip, lâm nghip và thu sn Bc Trung B
A. đẩy nhanh quá trình công nghip hoá, hiện đại hoá ca vùng.
B. gii quyết việc làm cho người lao động, hn chế du canh du cư.
C. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu qu tim năng.
D. khai thác hết các tiềm năng của vùng thm lục địa, đồng bng.
TPNL: NT2.4 ; CĐTD: Vn dng; Kiến thc: Bc Trung B.
Đáp án: chn B; ng dn gii: SGK Địa 12 bài 25 ni dung III ng nghip, lâm nghip
thu sản. Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát trin ng nghip, lâm nghip thu sn Bc Trung
B là gii quyết việc làm cho người lao động, hn chế du canh du cư.
Câu 17. Các vùng trên lãnh th nước ta khác nhau v chế độ nhit ch yếu do tác động ca
A. gió Tây, gió mùa Đông Bắc, độ cao các dãy núi và hình dáng lãnh th.
B. v trí địa lí, địa hình, hình dng lãnh thổ, hoàn lưu khí quyển.
C. bão, di hi t nhiệt đới, các loi gió thổi hướng tây nam và đông bắc.
D. gió tây nam thi vào mùa h, v trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
TPNL: VD1.2 ; CĐTD: Vn dng; Kiến thc: S phân hoá đa dạng ca thiên nhiên.
Đáp án: chn B; Hướng dn gii: SGK Địa lí 12 bài 3 ni dung I S phân hoá đa dạng ca thiên
nhiên. Các vùng trên lãnh th nước ta khác nhau v chế độ nhit ch yếu do tác động ca v trí địa
lí, hình dng lãnh thổ, hoàn lưu khí quyển, địa hình.
Câu 18. Mục đích chủ yếu ca vic chuyển đổi cơ cấu cây trng Đồng bng sông Cu Long là
A. to nhiu nông sn, phát huy các thế mnh.
B. tăng sản phẩm hàng hoá, đa dạng sn xut.
C. ci tạo đất, đẩy mnh hoạt động trng trt.
D. phát trin kinh tế, s dng hp lí tài nguyên.
TPNL: NT2.4 ; CĐTD: Biết; Kiến thc: Đồng bng sông Cu Long
Đáp án: chn D; Hướng dn gii: SGK Địa 12 bài 30 ni dung 2 hướng s dng hp t
nhiên. Mục đích chủ yếu ca việc thay đổi cơ cấu ngành trng trt đồng bng sông Cu Long là
s dng hiu qu t nhiên, phát trin kinh tế.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh tr li câu 1 đến câu 4. Trong mi ý
a), b), c), d) mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho thông tin sau
Không khí cực đới (Pc) thường tràn xung Việt Nam theo hai đường, một đường t lục địa đi
thng xung qua lãnh th Trung Quc, một đường dch quá v phía đông qua biển Nht Bn,
Hoàng Hải, Đông Hải. Trên chặn đường dài hàng nghìn cây s y, không khí cực đới tt yếu phi
biến tính, nóng lên đến 2 độ C v mùa đông và 0,5 độ C v mùa h cho mỗi vĩ tuyến, đồng thi
cũng tăng ẩm. Khi đến Vit Nam, tu đường di chuyn mà gi là khi khí cực đới biến tính qua
đất liền (NPc) đất hay khi khí cực đới biến tính qua bin (NPc bin).
a) Bn cht gió mùa nước ta là khi khí cc lục địa phương Bắc.
b)Trong suốt mùa đông, gió mùa đông di chuyển vào nước ta mang tính cht lnh và khô.
c) Gió mùa đông khi di chuyển trên lãnh th nước ta b biến tính do tác động ca lãnh th và địa
hình.
d) Gió mùa đông gây nên một mùa đông lạnh cho khí hu c nước t tháng 11 đến tháng 4 năm
sau.
TPNL: NT2.1(a,b), NT2.4(c),NT2.2(d); CĐTD: Biết(a.b), Hiu(c),Vn dng(d)
Kiến thc: Địa lí t nhiên Vit Nam.
Đáp án: a)Đ, b)S, c)Đ, d)S; Hướng dn gii:
a) Bn cht gió mùa nước ta là khi khí cc lục địa t áp cao Xi-bia di chuyển theo hướng Đông
Bc.
b) Gió mùa Đông Bắc mang tính cht lnh m.
c) Gió mùa Đông Bắc suy yếu dn và b ngăn chặn li dãy Bch Mã.
d) Gió mùa mùa Đông chỉ gây nên mùa đông lạnh cho min Bc t tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Tnh Mau 3 mt giáp biển, địa phương này thế mnh nuôi trng thu sn, trong
đó tôm mặt hàng to ra giá tr ln nht sn phm gn mt thiết với đời sng, sinh kế
của người dân. Mau, tôm được th nuôi nhiu hình thức như: qung canh, qung canh ci
tiến, thâm canh,…Đặc bit, tôm sinh thái Mau chất lượng giá tr cao hình thc nuôi
xen canh tôm - rng, tôm lúa. Đây là thế mạnh không nơi nào có được, góp phn tạo nên thương
hiu tôm Vit Nam ni tiếng thế gii.
a) Đối tượng nuôi trng thu sn Cà Mau chưa đa dạng.
b) Hình thức nuôi tôm đa dạng, môi trường nuôi tôm ch yếu là các ao, h nước ngt.
c) Cà Mau phát trin mnh ngh nuôi trng thu sn do 3 mt giáp bin, rng ngp mn,
nhiu vnh cửa sông, đầm pha và bãi triu.
d) Hoạt động nuôi trng thu sn nhm mang li hiu qu cao v kinh tế, xã hi và bo v ngun
li thu sn.
TPNL: NT2.2(a,b), NT2.4(c),NT2.6(d); CĐTD: Biết(a.b), Hiu(c),Vn dng(d)
Kiến thc: Địa lí các ngành kinh tế Vit Nam.
Đáp án: a)S, b)S, c)Đ, d)Đ; Hướng dn gii:
a) Đối tượng nuôi trng Cà Mau rất đa dạng, nhưng trong đó tôm có giá trị ln nht.
b) Môi trường nuôi tôm ch yếu Cà Mau là vùng nước l, ven bin.
c) Địa hình và điều kin t nhiên ca Cà Mau rt thun tin cho phát trin nuôi trng thu sn.
d) Ngh nuôi trng thu sn không ch mang li li ích kinh tế cho người dân còn góp phn
bo v và phát trin ngun li thu sn bn vng.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Tài nguyên du lch của vùng Đồng bng sông cu Long rất phong phú và độc đáo, có sc
hp dn khách du lch trong và ngoài nước. Vùng có nhiu li thế v t nhiên để phát trin du lch:
h thng sông, kênh, rch chng cht và h sinh thái rng ngp mn, rng tràm, h thống các đo
ven bin to nên cảnh quan thiên nhiên độc đáo. Các di tích lch s - văn hoá, di tích cách mạng,
kiến trúc…rất phong phú.
a) H thng kênh, rch chng cht h sinh thái rng ngp mn to nên cnh quan thiên nhiên
độc đáo.
b) Loi hình du lịch đặc trưng là du lịch sinh thái, du lịch sông nước mit n, du lch bin,
đảo, du lịch văn hoá lễ hi…
c) Loi hình du lch của vùng đa dạng ch yếu dựa trên cơ sở chính sách phát trin, h tng hin
đại.
d) Thách thc chính trong phát trin du lch ca vùng là h tng giao thông, sn phm du lch và
ngun nhân lc du lch chất lượng cao.
TPNL: NT2.4; CĐTD: Biết(a), Hiu(b,c),Vn dng(d)
Kiến thc: Địa lí các vùng kinh tế Vit Nam.
Đáp án: a)Đ, b)Đ, c)S, d)Đ; Hướng dn gii:
a) Vùng có nhiu li thế v t nhiên để phát trin du lch: h thng sông, kênh, rch chng cht
và h sinh thái rng ngp mn, rng tràm, h thống các đảo ven bin to nên cnh quan thiên
nhiên độc đáo.
b) Loi hình du lịch đặc trưng là du lịch sinh thái, du lịch sông nước miệt vườn, du lch bin,
đảo, du lịch văn hoá lễ hi.
c) Loi hình du lch của vùng đa dạng da vào tài nguyên du lch.
d) Thách thc chính trong phát trin du lch ca vùng là h tng giao thông, sn phm du lch và
ngun nhân lc du lch chất lượng cao.
Câu 4. Cho biểu đồ:
a) Mi-an-ma xut siêu qua tt c các năm.
b) Năm 2022, Mi-an-ma là nước nhp siêu.
c) Năm 2015, trị giá nhp siêu ca Mi-an-ma cao nht.
d) Năm 2022 so với năm 2015, trị giá xut khu ca Mi-an-ma tăng nhanh hơn trị giá nhp khu.
TPNL: TH1.10; CĐTD: Biết(a,b,c), Vn dng(d)
Kiến thc: Nhn xét biểu đồ