intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đồng Nai”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đồng Nai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT NBK NĂM 2025 MÔN: ĐỊA LÍ 1. Xây dựng ma trận đề kiểm tham khảo lớp 12 Nội Mức độ đánh giá dung/đơ TNKQ Chương n vị kiến nhiều TNKQ TT /chủ đề thức đúng - TNKQ trả lời ngắn lựa sai chọn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Chủ đề - Vị trí 2 1 1 3 1 1. địa lí Địa lý tự nhiên - Vấn đề sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và BVMT. - Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên. 2 Địa lí - Dân 2 dân cư số-lao động- việc làm.
  2. - Đô thị hóa 3 Địa lí - 4 1 1 2 1 ngành Chuyển kinh tế dịch cơ cấu kinh tế. - Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản. - Thương mại và du lịch. - Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. 4 Địa lí - Khai 2 2 2 1 2 1 vùng thác thế kinh tế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Phát
  3. triển kinh tế – xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ - Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Phát triển kinh tế ở Tây Nguyên Phát triển kinh tế – xã hội ở Đông
  4. Nam Bộ - Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long. 6 Kĩ năng -Sử 1 1 2 1 2 4 địa lí dụng số liệu và các nguồn tài liệu khác để nhận xét và giải thích được những vấn đề liên quan. - Thực hiện được một số tính toán đơn giản.
  5. Tổng số 10 5 6 4 2 4 câu Tổng số 2, 5 1,0 1,5 1,0 0,5 1,0 điểm/ý Tỉ lệ % 25% 12,5 15% 10% 5% 100 % % 2. Xây dựng bảng đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO ĐỊA LÍ 12 Nội Yêu Mức độ đánh giá dung/đ cầu cần TNKQ Chươn ơn vị đạt/ TNKQ g/chủ nhiều TT kiến đặc tả lựa đúng - TNKQ trả lời ngắn đề thức sai chọn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Chủ đề -Vị trí * Nhận 2 1 1 3 1 1. địa lí biết: Địa lý - Xác tự - Vấn định nhiên đề sử được dụng đặc hợp lý điểm vị tài trí địa nguyên lí, phạm thiên vi lãnh nhiên thổ Việt và Nam BVMT. trên bản - Sự đồ. phân - Trình hóa đa bày và dạng giải của thích được sự
  6. thiên suy nhiên. giảm các loại tài nguyên thiên nhiên ở nước ta. - Trình bày được các biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa thông qua khí hậu và các thành phần tự nhiên khác. *Thôn g hiểu: -Phân tích được ảnh hưởng của
  7. thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. Vận dung: Liên hệ được thực tế đất nước làm sáng tỏ hơn kiến thức. 2 Địa lí - Dân * Nhận 2 dân cư số-lao biết: động- - Trình việc bày làm. được đặc -Đô thị điểm đô hóa thị hoá ở Việt Nam và sự phân bố mạng lưới đô thị. - Trình bày được
  8. đặc điểm dân số 3 Địa lí - * Nhận 4 1 1 2 1 ngành Chuyển biết: kinh tế dịch cơ - Khái cấu quát kinh tế. được - Vấn vai trò đề phát của triển nông nông nghiệp, nghiệp, lâm lâm nghiệp, nghiệp thuỷ và thuỷ sản sản. trong - quá Thương trình mại và công du lịch. nghiệp - Giao hoá, thông hiện đại vận tải hoá đất và bưu nước và chính xây viễn dựng thông. nông thôn mới. - Trình bày được đặc điểm phát
  9. triển và phân bố của một số ngành: Khai thác than, dầu, khí; sản xuất điện; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất, chế biến thực phẩm; sản xuất đồ uống; dệt, may; giày dép
  10. thông qua tư liệu,... - Trình bày được sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải, bưu chính viễn thông ở Việt Nam. *Thôn g hiểu: - Phân tích được các thế mạnh, hạn chế đối với phát triển nền nông
  11. nghiệp ở nước ta. - Phân tích biểu đồ và số liệu thống kê liên quan đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế. * Vận dụng: -Tìm kiếm nguồn thông tin, tư liệu để làm sáng tỏ kiến thức, liên hệ thực tế đất nước. - Giải thích được đặc
  12. điểm phát triển và phân bố của một số ngành kinh tế thông qua tư liệu. 4 Địa lí - Khai * Nhận 2 2 2 1 2 1 vùng thác thế biết: kinh tế mạnh ở - Trình Trung bày du và được miền việc núi Bắc khai Bộ thác các - Phát thế triển mạnh kinh tế phát – xã hội triển ở Đồng kinh tế bằng của sông vùng Hồng TD và - Phát MN triển BB. nông - Trình nghiệp, bày lâm được vị nghiệp trí địa và thuỷ lí, phạm sản ở vi lãnh
  13. Bắc thổ và Trung dân số Bộ của - Phát vùng triển ĐBSH. kinh tế - Trình biển ở bày Duyên được hải một số Nam đặc Trung điểm Bộ nổi bật - Phát về nông triển nghiệp kinh tế của ở Tây BTB. Nguyên - Trình Phát bày triển được kinh tế tình – xã hội hình ở Đông phát Nam triển Bộ các - Sử ngành dụng kinh tế: hợp lí công tự nghiệp, nhiên dịch vụ; để phát nông triển nghiệp, kinh tế lâm ở Đồng nghiệp bằng và thuỷ sông sản Cửu ĐNB.
  14. Long. - Trình bày được vai trò, tình hình phát triển sản xuất lương thực và thực phẩm của vùng. * Thông hiểu: - Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối với phát triển các ngành kinh tế biển: khai thác tài nguyên
  15. sinh vật biển, giao thông vận tải biển, du lịch biển, khai thác khoáng sản biển của DHNT B. - Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối với phát triển kinh tế của vùng. *Vận dụng: - Chứng minh được các thế
  16. mạnh, hạn chế để phát triển kinh tế của vùng; trình bày được hướng sử dụng hợp lí tự nhiên của vùng DBSCL . - Giải thích được tại sao phải sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long. - Thu thập được tài
  17. liệu về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Đồng bằng sông Cửu Long, các giải pháp ứng phó. 6 Kĩ năng -Địa lí Thông 1 1 2 1 2 4 địa lí tự hiểu: nhiên - Sử - Địa lí dụng số nông liệu và nghiệp. các - Địa lí nguồn công tài liệu nghiệp. khác để - Địalí nhận vùng xét và ĐNB. giải thích được những vấn đề liên quan. - Thực hiện
  18. được một số tính toán đơn giản. Tổng 10 5 3 6 6 4 2 4 câu Tổng 4,5 4,0 1.5 điểm 3. Xây dựng đề SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT NBK NĂM 2025 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát ĐỀ THI THỬ đề (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… Số báo danh:……………………………………………………………….. PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Lãnh thổ nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây trên biển và đất liền? A. Thái Lan. B. Trung Quốc. C. Lào. D. Phi -líp-pin. Câu 2. Qúa trình xói mòn đất ở nước ta thường xảy ra ở A. đồi núi. B. đồng bằng. C. ven biển. D. cửa sông. Câu 3. Thành phố nào sau đây của nước ta thuộc đô thị loại 1? A. Hạ Long. B. Hà Nội. C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta? A. Trình độ phát triển đồng đều nhau. B. Đoàn kết trong xây dựng đất nước. C. Đa dạng ngành nghề truyên thống. D. Đa dạng đặc sắc văn hóa dân tộc. Câu 5. Nguồn cung cấp thịt lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. thịt lợn. B. thịt gia cầm. C. thịt trâu. D. thịt bò. Câu 6. Nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng than?
  19. A. Ô Môn. B. Phú Mỹ 1. C. Quảng Ninh. D. Cà Mau. Câu 7. Loại hình vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. đường bộ. B. đường hàng không. C. đường biển. D. đường sắt. Câu 8. Sản phẩm du lịch văn hóa gắn với khai thác giá trị văn hóa độc đáo của các dân tộc là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 9. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh kinh tế nào sau đây? A. Khai thác thế mạnh khoáng sản. B. Phát triển chăn nuôi gia cầm. C. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới. D. Phát triển năng lượng điện khí. Câu 10. Hiện nay, huyện đảo nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? A. Lý Sơn. B. Cô Tô. C. Cồn Cỏ. D. Côn Đảo. Câu 11. Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều loại hình du lịch biển đảo nhờ điều kiện nào sau đây? A. Vùng biển rộng, khí hậu thuận lợi. B. Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều đảo. C. Đường bờ biển dài, khúc khuỷu. D. Diện tích nước lợ, nước mặn lớn. Câu 12. Đông Nam Bộ hiện nay đầu cả nước về A. chăn nuôi gia súc, gia cầm. B. trồng cây công nghiệp lâu năm. C. khai thác, chế biến gỗ. D. phát triển thủy điện. Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta nhiều nước? A. Sông bắt nguồn từ ngoài lãnh thổ. B. Đất feralit có tầng phong hóa dày. C. Vùng đồi núi có diện tích rộng lớn. D. Phong hóa hóa học ở vùng đồi núi.
  20. Câu 14. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 2010 – 2022 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2023. Nxb Thống kê) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng tăng. B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước có tỉ trọng giảm. C. Tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước tăng 5,3% giai đoạn 2010 – 2022. D. Tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhiều nhất trong giai đoạn 2010 – 2022. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải nước ta hiện nay? A. Có nhiều đầu mối giao thông lớn. B. Có nhiều tuyến đường huyết mạch. C. Các loại hình vận tải rất đa dạng. D. Các ngành đều phát triển rất nhanh. Câu 16. Bắc Trung Bộ có thuận lợi nào để hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm? A. khu vực đồi núi rộng phía tây với đất feralit khá màu mỡ. B. từ tây sang đông có đồi núi, đồng bằng, biển đảo liền nhau. C. vùng biển rộng, tài nguyên phong phú với nhiều loài hải sản. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh và phân hoá. Câu 17. Tính thất thường của thời tiết nước ta gây ra các khó khăn chủ yếu về A. cơ cấu mùa vụ, gián đoạn hoạt động giao thông, thâm canh. B. hoạt động canh tác, kế hoạch mùa vụ, phòng chống thiên tai. C. các loại dịch bệnh, bảo dưỡng máy móc, bảo quản nông sản. D. thiên tai, dịch bệnh, gây các thiệt hại cho đời sống nhân dân. Câu 18. Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng trồng lúa chất lượng cao chủ yếu nhằm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
21=>0