intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Phước Thiền, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Phước Thiền, Đồng Nai”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Phước Thiền, Đồng Nai

  1. MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI CỦA BỘ Môn Thi Thành Phần: Địa lý Thời gian làm bài: 50 phút. 1.Ma trận đề: Chủ đề Dạng thức Câu/ý hỏi Năng lực Địa lí Nhận thức Tìm hiểu Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học (VD) khoa học địa lí địa lí (NT) (TH) Cấp độ tư Cấp độ tư Cấp độ tư duy duy duy Biết Hiểu Vận Bi Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng ết dụng dụng Câ X u1 (NT1.4) Câ X u2 (NT1.4) Dạng thức 1 Câ X u3 (NT2.4) Câ X u4 (NT2.2) Chủ đề: Địa X a lí tự nhiên (NT2.2) X Dạng thức 2 b (NT2.2) Câu 1 X (LT) c (NT2.2) X d (NT2.2) Câ X Dạng thức 3 u1 (TH1.6) Dạng thức 1 Câ X Chủ đề: Địa u5 (NT1.4) lí dân cư Câ X u6 (NT2.4)
  2. X (T a H1. 6) Dạng thức 2 X Câu 2 b (NT 2.4) (BT) X c (NT2.4) X d (NT2.4) Câ X Dạng thức 3 u2 (TH1.6) Chủ đề: Địa Câ X lí các ngành u7 (NT1.4) kinh tế Câ X u8 (NT1.4) Câ X u9 (NT1.4) Dạng thức 1 Câ X u (NT2.4) 10 Câ X u (NT2.4) 11 Dạng thức 2 X Câu 3 (T a (BT) H1. 6) X b (NT2.4) c X (TH1.6) d X (TH1.7)
  3. Câ X u3 (TH1.6) Câ X Dạng thức 3 u4 (TH1.6) Câ X u5 (TH1.6) Chủ đề: Địa Câ X lí các vùng u (NT1.4) kinh tế 12 Câ X u (NT1.4) 13 Câ X u (NT1.4) 14 Câ X u (NT2.4) Dạng thức 1 15 Câ X u (NT2.4) 16 Câ X u (NT2.4) 17 Câ X u (NT2.7) 18 Dạng thức 2 X a Câu 4 (NT2.4) (LT) X b (NT 2.4) X c (NT2.4) d X (NT2.4)
  4. Câ X Dạng thức 3 u6 (TH1.6) 14 7 9 2 5 3 Lệnh hỏi: Biết 16, Hiểu 12, Vận dụng 12 2. Xây dựng bảng đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI CỦA BỘ TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Tỉ lệ/% điểm Chủ đề kiến thức TNK TNK TNK Tự Q Q Q trả luận nhiều đúng- lời lựa sai ngắn chọn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Địa lý Vị trí * 0,25 tự địa lý- Biết: 1 nhiên Phạm Đặc . vi điểm lãnh vị trí thổ địa lí, phạm vi lãnh thổ
  5. nước ta. Thiên *Hiểu nhiên : 1 0,25 nhiệt Trình đới bày ẩm được gió các 2 1 1 mùa biểu 1,0 hiện của thiên nhiên 1 1 + nhiệt 0,5 Phân đới hóa ẩm đa gió dạng. mùa thông qua khí hậu * Biết, hiểu, vận dụng: Giải thích được các sự vật, hiện tượng tự nhiên ở Việt Nam.
  6. *Hiểu ,vận dụng Giải thích được sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên nước ta. Vấn * đề sử Hiểu: 1 0,25 dụng Sử hợp lý dụng tài các nguyê công n cụ địa thiên lí để nhiên giải và quyết bảo một vệ số vấn môi đề trườn thực g. tiễn . 2 Địa lý Dân * dân số Biết: 1 0,25 cư -lao Biết động được và đặc
  7. việc điểm làm. phân 1 1 bố 0,5 + Đô dân thị cư ở hóa. nước ta. 2 1 1 1,0 *Hiểu : Giải thích được ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội. * Biết, hiểu, vận dụng: Giải thích được các sự vật, quá trình kinh tế - xã hội ở
  8. nước ta. 3 Địa lý Vấn * các đề Biết: 2 0,5 ngàn phát Xác h triển định kinh nông- được tế. lâm- các thủy nhân sản . tố ảnh hưởng 1 1 đến 0, 5 phát triển và phân bố nông nghiệ p, lâm nghiệ p, thuỷ sản. *Vận dụng: Giải thích được quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở nước
  9. ta. Vấn * Vận đề dụng: 1 0,25 phát Giải triển thích công được nghiệ quá 1 p. trình 0,25 phát triển 2 1 0,75 kinh tế - xã hội ở nước ta. *Biết, hiểu, vận dụng: Giải thích được các sự vật, quá trình kinh tế - xã hội ở nước ta. Nhận xét, phân tích
  10. bảng số liệu thống kê. Giao * thông Biết: 1 1 0, 5 vận Xác tải và định bưu đặc chính điểm viễn ngành thông. giao thông nước ta *Hiểu : Sử dụng các công cụ địa lý để giải quyết một số vấn đề thực tiễn . Thươ * Vận ng dụng: 1 0,25 mại Sử và du dụng lịch. các
  11. công cụ địa lý để giải quyết một số vấn đề thực tiễn . 4 Địa lí 1.Khai * các thác Biết: 1 0,25 vùng thế Biết kinh mạnh được tế. ở sự Trung phân du bố MN ngành Bắc chăn Bộ nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. 2. Phát * triển Biết: 1 0,25 KT- Biết XN ở được Đồng các bằng hạn sông chế Hồng. của Đồng bằng sông Hồng.
  12. 3. * Phát Biết: 1 0,25 triển Biết Nông được –Lâm cơ cấu nghiệ cây p và trồng thủy ở Bắc sản ở Trung Bắc Bộ. Trung Bộ. 3.Phát *Vận triển dụng: 1 0,25 KT Giải biển ở thích DH được Nam ý Trung nghĩa Bộ. của việc khai thác tài nguyê n sinh vật biển ở Duyê n hải Nam Trung Bộ. 4. Tây *Vận Nguy dụng: 1 0,25
  13. ên Giải thích được các giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệ p ở Tây Nguy ên. 5.Đôn *Hiểu g : 1 0,25 Nam Giải Bộ thích được điều kiện tự nhiên và tài nguyê n thiên nhiên vùng Đông
  14. Nam Bộ. 6.Đồn * Vận g dụng: 1 0,25 Bằng Giải Sông thích Cửu được Long. nguyê n 1 nhân 0,25 chủ yếu phải sử dụng hợp lý tự nhiên đồng bằng sông Cửu Long. Sử dụng các công cụ địa lý để giải quyết một số vấn đề thực tiễn .
  15. 7.Phát *Biết, triển hiểu, 2 1 1 1,0 kinh vận tế và dụng: đảm Giải bảo thích an được ninh các sự quốc vật, phòng quá ở biển trình Đông kinh và các tế - xã đảo, hội ở quần Việt đảo. Nam. Tổng 9 4 5 7 5 4 0 3 3 40 số câu Tổng 10 số 4,5 4,0 1,5 điểm Tỉ lệ 45% 40% 100 % SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI CỦA BỘ Trường THPT Phước Thiền Môn Thi Thành Phần: Địa lý Thời gian làm bài: 50 phút.
  16. DẠNG THỨC 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU NHIỀU LỰA CHỌN (18 câu) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?. - TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian (NT 1.4: A. Á -Âu và Bắc Băng Dương. Xác định đặc điểm vị trí địa lí nước ta) B. Á – Âu và Đại Tây Dương. - Cấp độ TD: Biết C. Á – Âu và Thái Bình Dương. - Kiến thức: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ - Lớp 12 D. Á – Âu và Ấn Độ Dương. Câu 2. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta không có biểu hiện nào sau đây? - TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian (NT 1.4: A. Nhiệt độ trung bình năm cao. – Trình bày được các biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa B. Lượng mưa cao, độ ẩm lớn. thông qua khí hậu C. Có hai loại gió mùa hoạt động. - Cấp độ TD: Hiểu D. Thiên nhiên phân hoá đa dạng. - Kiến thức: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa - Lớp 12 Câu 3. Thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo chiều bắc – nam do - TPNL: NT2 – Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí (NT 2.4: A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông. Giải thích được sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên nước ta) B. lãnh thổ nước ta trải dài qua nhiều vĩ độ. - Cấp độ TD: Hiểu C. ảnh hưởng của Tín phong bán cầu Bắc. - Kiến thức: Sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên - Lớp 12 D. lãnh thổ nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ là - TPNL: NT2 – Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí (NT 2.2: A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc. Giải thích được sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên nước ta) B. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. - Cấp độ TD: Vận dụng C. dải hội tụ, Tín phong Bắc bán cầu và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. - Kiến thức: Sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên - Lớp 12 D. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta? - TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian (NT 1.4: A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất. Xác định đặc điểm phân bố dân cư nước ta) B. Tỉ lệ dân nông thôn cao hơn tỉ lệ dân thành thị. - Cấp độ TD: Biết C. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước. - Kiến thức: Dân số, lao động và việc làm - Lớp 12 D. Tỉ lệ dân thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm. Câu 6. Ý nghĩa về mặt xã hội của quá trình đô thị hoá nước ta là - TPNL: NT2 – Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí (NT 2.4: A. đóng góp tỉ lệ lớn vào ngân sách Nhà nước. Giải thích được ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội) B. giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống. - Cấp độ TD: Hiểu C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của đất nước. - Kiến thức: Đô thị hoá - Lớp 12 D. tạo cơ hội thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài. Câu 7. Biểu hiện của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta là - TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian (NT 1.4: A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. Xác định biểu hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta) B. hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp. - Cấp độ TD: Biết C. thành lập các khu công nghiệp, khu chế xuất. - Kiến thức: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Lớp 12 D. hình thành các trung tâm dịch vụ qui mô lớn.
  17. Câu 8. Sự đa dạng trong cơ cấu cây trồng, vật nuôi ở nước ta do tác động của - TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian (NT 1.4: A. địa hình, đất đai, khí hậu. Xác định được các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông B. nguồn nước, địa hình, đất đai. nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản) C. sinh vật, nguồn nước, khí hậu. - Cấp độ TD: Biết D. khí hậu, đất đai, sinh vật. - Kiến thức: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Lớp 12 Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng về ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? - TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian (NT 1.4: A. Gia cầm được nuôi nhiều ở Tây Nguyên. Xác định được sự phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta) B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi ngày càng tăng. - Cấp độ TD: Biết C. Hình thức chăn nuôi chủ yếu là chăn thả. - Kiến thức: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Lớp D. Trâu được nuôi nhiều ở Đông Nam Bộ. 12 Câu 10. Tuyến vận tải đường sắt quan trọng nhất nước ta là - TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian (NT 1.4: A. đường sắt Thống Nhất. Xác định đặc điểm ngành giao thông nước ta) B. Hà Nội - Lào Cai. - Cấp độ TD: Biết C. Hà Nội - Hải Phòng. - Kiến thức: Địa lí các ngành kinh tế - Lớp 12 D. Hà Nội - Thái Nguyên. Câu 11. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - TPNL: NT2 – Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí (NT 2.4: có tăng chủ yếu do Giải thích được quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam) A. hiệu quả kinh tế cao, tăng cường hợp tác quốc tế. - Cấp độ TD: Vận dụng B. quá trình công nghiệp hóa, tài nguyên đa dạng. - Kiến thức: Vấn đề phát triển công nghiệp - Lớp 12 C. lao động đông, trình độ lao động ngày càng cao. D. cơ sở vật chất và hạ tầng ngày càng hoàn thiện. Câu 12. Thế mạnh nổi bật của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là - TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian (NT 1.4: A. chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cầm. Xác định được sự phân bố ngành chăn nuôi ở Trung du và miền núi Bắc B. đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. Bộ) C. khai thác và chế biến khoáng sản. - Cấp độ TD: Biết D. trồng cây lương thực và thực phẩm. - Kiến thức: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Lớp 12 Câu 13. Hạn chế về mặt xã hội của Đồng bằng sông Hồng là - TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian (NT 1.4: A. mật độ dân số cao nhất. Xác định được các hạn chế của Đồng bằng sông Hồng) B. ảnh hưởng của thiên tai. - Cấp độ TD: Biết C. tác động biến đổi khí hậu. - Kiến thức: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Lớp 12 D. ô nhiễm môi trường. Câu 14. Cây công nghiệp hàng năm được trồng chủ yếu ở Bắc Trung Bộ là - TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian (NT 1.4: A. mía và đậu tương. Xác định được cơ cấu cây trồng ở Bắc Trung Bộ) B. bông và thuốc lá - Cấp độ TD: Biết C. lạc và bông. - Kiến thức: Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc D. lạc và mía. Trung Bộ - Lớp 12 Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - TPNL: NT2 – Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí (NT 2.5: vùng Đông Nam Bộ? Giải thích được điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Đông A. Khí hậu cận xích đạo, phân hoá hai mùa mưa-khô rõ rệt. Nam Bộ)
  18. B. Khoáng sản quan trọng nhất là dầu mỏ và khí tự nhiên. - Cấp độ TD: Hiểu C. Sông ngòi có giá trị về thuỷ điện, thuỷ lợi và giao thông. - Kiến thức: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Lớp 12 D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới. Câu 16. Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác tài nguyên sinh vật biển ở Duyên hải Nam Trung - TPNL: NT2 – Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí (NT 2.4: Bộ là Giải thích được ý nghĩa của việc khai thác tài nguyên sinh vật biển ở A. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Duyên hải Nam Trung Bộ) B. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ. - Cấp độ TD: Vận dụng C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm. - Kiến thức: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Lớp 12 D. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn. Câu 17. Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là - TPNL: NT2 – Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí (NT 2.4: A. ứng dụng công nghệ cao, đẩy mạnh chế biến, xây dựng thương hiệu. Giải thích được các giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây B. phát triển thuỷ lợi, bảo vệ rừng đầu nguồn, thay đổi cơ cấu cây trồng. công nghiệp ở Tây Nguyên) C. thay đổi chính sách, đào tạo nghề cho lao động, phát triển thị trường. - Cấp độ TD: Vận dụng D. mở rộng thị trường, xây dựng hạ tầng, sử dụng nhiều giống mới. - Kiến thức: Khai thác thế mạnh để phát triển kinh tế ở Tây Nguyên - Lớp 12 Câu 18. Đồng bằng sông Cửu Long phải sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên không phải do - TPNL: NT2 – Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí (NT 2.7: A. phát huy các ưu đãi, thế mạnh về tự nhiên. Giải thích được nguyên nhân chủ yếu phải sử dụng hợp lý tự nhiên đồng B. khắc phục các khó khăn, hạn chế về tự nhiên. bằng sông Cửu Long) C. đẩy mạnh kinh tế phát triển nhanh, bền vững. - Cấp độ TD: Vận dụng D. diện tích rộng, giáp với vùng Đông Nam Bộ. - Kiến thức: Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long - Lớp 12 DẠNG THỨC 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu /16 lệnh hỏi) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Dải hội tụ nội chí tuyến thường hoạt động từng đợt cách nhau 5 – 7 - TPNL: ngày và di chuyển theo phạm vi hoạt động của gió mùa Tây Nam. Vào giữa mùa hạ (tháng 8) + NT 2 (Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí) dải hội tụ nội chí tuyến mang đến những trận mưa kéo dài ở Bắc Bộ, gọi là mưa ngâu. Vào cuối + NT 2.2 (Giải thích được các sự vật, hiện tượng tự nhiên ở Việt Nam) mùa hạ (tháng 9 – 10), khi gió mùa Tây Nam suy yếu, khí đó vị trí dải hội tụ ở Trung Trung Bộ, - Cấp độ TD: khoảng vĩ tuyến 160B – 170B và gây mưa lớn cho khu vực này. Từ tháng 10 – 11, dải hội tụ chỉ a) Biết (TH1.6) ở khu vực Nam Bộ, sau đó rút về bán cầu Nam vào tháng 11. b) Biết (TH1.6) (Trích “Địa lí tự nhiên Việt Nam”, Nguyễn Quyết Chiến, NXB Đại học Sư phạm) c) Hiểu (NT2.4) a) Dải hội tụ nội chí tuyến thường hoạt động thành từng đợt, không liên tục trong suốt d) Vận dụng (NT2.4) thời gian mùa hạ. Đ - Kiến thức: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. b) Vào tháng 9, dải hội tụ nội chí tuyến hoạt động mạnh ở Bắc Bộ, là nguyên nhân gây hiện tượng mưa ngâu rả rích cho miền Bắc vào mùa hạ. S c) Dải hội tụ chủ yếu hoạt động trong khu vực nhiệt đới, là nguyên nhân chính gây tháng mưa cực đại cho 3 miền. Đ d) Thời gian hoạt động của dải hội tụ chậm dần từ Bắc vào Nam làm cho thời gian hoạt động của bão và thời gian mùa mưa cũng lùi dần từ Bắc vào Nam. Đ
  19. Câu 2. Cho bảng số liệu: - TPNL: Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2015 - 2021. + NT 2 (Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí) NT2.4 (Giải thích Năm 2015 2017 2018 2020 2021 được các sự vật, quá trình kinh tế - xã hội ở Việt Nam) 2019 + TH1 (Sử dụng các công cụ địa lí). TH1.6 (Thực hiện được một số tính toán đơn giản…) - Cấp độ TD: Dân số a) Biết (TH1.6) 91,71 93,67 94,67 96,48 97,58 98,51 b) Hiểu (NT2.4) (triệu người) c) Hiểu (NT2.4) d) Vận dụng (NT2.4) Tỉ lệ gia tăng dân 1,12 1,11 1,17 1,15 1,14 0,95 - Kiến thức: Dân số, lao động và việc làm. số (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) a) Giai đoạn 2015-2021, dân số nước ta tăng 6,8 triệu người, tỉ lệ gia tăng dân số giảm 0,17 %. Đ b) Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta có xu hướng giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng liên tục. Đ c) Để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ thích hợp nhất là kết hợp (cột + đường) Đ d) Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta có xu hướng giảm do già hóa dân số nhưng quy mô dân số vẫn tăng do hiện nay chính sách dân số thay đổi (cho phép các gia đình được lựa chọn số lượng con). S Câu 3. Cho bảng số liệu: - TPNL: Sản lượng than sạch, dầu khí và điện nước ta giai đoạn + NT 2 (Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí) NT2.4 (Giải thích 2010 - 2021. được các sự vật, quá trình kinh tế - xã hội ở Việt Nam) Năm 2010 2014 2018 2021 + TH1 (sử dụng công cụ địa lí) TH1.6 (Thực hiện được một số tính toán đơn giản…)TH1.7 (nhận xét, Than sạch phân tích bảng số liệu thống kê) 44,8 41,8 42,0 48,4 - Cấp độ TD: (triệu tấn) Dầu khí a) Biết (TH 1.6) 15,0 13,4 14,0 11,5 b) Hiểu (NT2.4) (triệu tấn) Điện c) Vận dụng (TH 1.6) 91,7 141,3 209,2 235,5 d) Vận dụng (TH 1.7) (tỉ Kwh) - Kiến thức: Vấn đề phát triển công nghiệp. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) a) Sản lượng than sạch, dầu khí còn biến động; sản lượng điện tăng liên tục, tăng nhanh. Đ b) Sản lượng than sạch và dầu khí khai thác của nước ta còn biến động do chiến lược khai thác của nước ta, việc khai thác gây cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.S c) Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu khí, điện không đều, tăng nhanh nhất là điện, sau đó đến dầu khí và thấp nhất là than sạch.S d) Sản lượng điện tăng liên tục và tăng nhanh là do nhu cầu sử dụng của các ngành sản xuất và đời sống sinh hoạt tăng nhanh, nhiều loại hình điện được đưa vào khai thác. Đ
  20. Câu 4. Cho thông tin sau: Các đảo và quần đảo có ý nghĩa chiến lược trong việc phát triển kinh - TPNL: tế – xã hội, bảo đảm an ninh quốc phòng của đất nước: là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền, là + NT 2 (Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí) giới hạn để xác định đường cơ sở, là điều kiện để nước ta khai thác có hiệu quả các nguồn lợi từ + NT2.4 (Giải thích được các sự vật, quá trình kinh tế - xã hội ở Việt biển. Nam) a) Đảo và quần đảo là căn cứ để tiến ra biển và khai thác các nguồn lợi từ biển. Đ - Cấp độ TD: b) Lãnh hải là vùng biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển. Đ a) Biết (NT2.2) c) Các đảo và quần đảo đều là các trung tâm du lịch lớn. S b) Biết (NT2.2) d)Việc khẳng định chủ quyền của nước ta đối với các đảo và quần đào là cơ sở để khẳng định c) Hiểu (NT2.2) chủ quyền nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo. Đ d) Vận dụng(NT2.4) - Kiến thức: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo. DẠNG THỨC 3: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN (6 câu) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1. Năm 2021, tổng diện tích rừng nước ta 14,8 triệu ha, trong đó diện tích rừng tự nhiên là - TPNL: TH1 (Sử dụng các công cụ địa lí). TH1.6 (Thực hiện được một 10,2 triệu ha. Tính tỉ lệ diện tích rừng trồng của nước ta năm 2021. (làm tròn kết kết quả đến số số tính toán đơn giản…) thập phân thứ nhất của %) - Cấp độ tư duy: Hiểu - Kiến thức: Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi Đáp án: 31,1 trường. Câu 2. Năm 2023, số dân của Việt Nam là 100,3 triệu người, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên là - TPNL: TH1 (Sử dụng các công cụ địa lí). TH1.6 (Thực hiện được một 0,85 %. Tính số dân của nước ta năm 2024. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu người) số tính toán đơn giản…) Đáp án: 101 - Cấp độ tư duy: Hiểu - Kiến thức: Dân số Việt Nam Câu 3. Năm 2021, khối lượng hàng hóa vận chuyển của cả nước ta là 1 621 598,9 nghìn tấn, - TPNL: TH1 (Sử dụng các công cụ địa lí). TH1.6 (Thực hiện được một trong đó ngành vận tải đường bộ là 1 303 327,9 nghìn tấn. Hỏi ngành vận tải đường bộ chiếm tỉ số tính toán đơn giản…) trọng bao nhiêu phần trăm trong tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển nước ta? (làm tròn kết - Cấp độ tư duy: Hiểu quả đến số thập phân thứ nhất của %) - Kiến thức: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Đáp án: 80,4 Câu 4. Năm 2022, diện tích gieo trồng lúa của nước ta là 7 108,9 nghìn ha, sản lượng lúa là 42 - TPNL: TH1 (Sử dụng các công cụ địa lí). TH1.6 (Thực hiện được một 660,8 nghìn tấn. Tính năng suất lúa năm 2022 của nước ta. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị số tính toán đơn giản…) của tạ/ha) - Cấp độ tư duy: Vận dụng Đáp án: 60. - Kiến thức: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Câu 5. Cho bảng số liệu: - TPNL: TH1 (Sử dụng các công cụ địa lí). TH1.6 (Thực hiện được một Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta số tính toán đơn giản…) giai đoạn 2010 - 2022. - Cấp độ tư duy: Vận dụng (Đơn vị: tỉ USD) - Kiến thức: Thương mại và du lịch Năm 2010 2015 2020 2022 Trị giá xuất khẩu 72,2 162,0 282,6 371,7 Trị giá nhập khẩu 84,8 165,7 262,8 359,8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
27=>0