intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Giáo dục KT và PL năm 2025 - Trường THPT Lâm Nghiệp, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Giáo dục KT và PL năm 2025 - Trường THPT Lâm Nghiệp, Đồng Nai" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Giáo dục KT và PL năm 2025 - Trường THPT Lâm Nghiệp, Đồng Nai

  1. MA TRẬN THEO CẤU TRÚC THI TỐT NGHIỆP 2025 Năng lực môn GDKT&PL Phát triển bản Tìm hiểu và tham gia Điều chỉnh hành vi thân hoạt động KT-XH Chủ đề Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng Lớp 10 - 10% (4 lệnh 1 3 hỏi) CĐ 1: Nền KT và các 1 chủ thể của C1 nền KT CĐ 3: Ngân 1 sách nhà nước và thuế C2 CĐ 8 Pháp luật nước CH 1 (C3) XHCN Việt Nam CĐ 9 Hiến pháp nước Cộng hòa 1 (C4) XHCN Việt Nam Lớp 11 - 20% (8 lệnh 2 2 3 1 hỏi)
  2. Năng lực môn GDKT&PL Phát triển bản Tìm hiểu và tham gia Điều chỉnh hành vi thân hoạt động KT-XH Chủ đề Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng CĐ 1: Canh tranh, cung cầu trong nền 1 (C5) kinh tế thị trường CĐ 2: Lạm 1 phát, thất nghiệp C6 CĐ 3: Thị trường lao 1 động và việc C7 làm CĐ 4: Ý tưởng, cơ hội kinh doanh và 1 các năng lực cần thiết của C8 người KD CĐ 5: Đạo đức 1 kinh doanh (C9) CĐ 7: Quyền 1 bình đẳng của CD trước PL (C10)
  3. Năng lực môn GDKT&PL Phát triển bản Tìm hiểu và tham gia Điều chỉnh hành vi thân hoạt động KT-XH Chủ đề Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng CĐ 8: Một số quyền dân 1 chủ cơ bản (C11) của CD CĐ 9: Một số quyền tự do 1 cơ bản của (C12) CD Lớp 12 - 70% (28 lệnh 2 5 7 2 1 3 3 5 hỏi) CĐ 1: Tăng 2 trưởng và 1(câu 1(câu phát triển (câu 1 1a) 1b) kinh tế c,d) CĐ2: Hội 2(câu nhập kinh tế 23, quốc tế 24) CĐ 3: Bảo 1(câu 3(câu hiểm và an 2a) 2b,c,d sinh xã hội CĐ 4: Lập kế 1( 1(câu hoạch kinh câu 14) doanh 13)
  4. Năng lực môn GDKT&PL Phát triển bản Tìm hiểu và tham gia Điều chỉnh hành vi thân hoạt động KT-XH Chủ đề Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng CĐ 5: Trách nhiệm xã hội 3 (câu 1(Câu của doanh 3 a,b,d) 16) nghiệp CĐ 6: Quản lí 2 2( thu chi trong câu gia đình (câu 17, 19, 20) 18) CĐ 7: Một số quyền và 1( câu 1(câu nghĩa vụ của 3c) 15) công dân về kinh tế CĐ 8: Quyền và nghĩa vụ 1( câu 1( câu 2( 4c, của công dân 4a) 4b) d) về văn hóa xã hội CĐ9: Một số vấn đề cơ bản 1( Câu 1(Câu của luật quốc 21) 22) tế 5 7 7 2 1 0 9 4 5
  5. Năng lực môn GDKT&PL Phát triển bản Tìm hiểu và tham gia Điều chỉnh hành vi thân hoạt động KT-XH Chủ đề Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng TỔNG LỆNH/ CÂU 19 3 18 HỎI
  6. BẢNG ĐẶC TẢ THEO CẤU TRÚC THI TỐT NGHIỆP 2025 NĂNG YÊU CẦU LỰC/ TT CHỦ ĐỀ MĐTD LỆNH HỎI CẦN ĐẠT CHỈ BÁO Lớp 10 - Lớp 10 - 10% (4 10% (4 lệnh lệnh hỏi) hỏi) CĐ1: – Nhận biết Câu 1: Trong nền kinh tế, chủ thể nào được vai trò đóng vai trò là cầu nối giữa chủ thể sản Nền KT TH1.1 Biết xuất và chủ thể tiêu dùng? và các của các chủ A. Chủ thể trung gian. chủ thể thể tham gia B. Nhà đầu tư chứng khoán. của nền trong nền C. Chủ thể doang nghiệp. KT kinh tế. D. Chủ thể nhà nước. – Liệt kê Câu 2: Một trong những vai trò của CĐ3: ngân sách nhà nước đó là được đặc TH1.1 Biết Ngân A. Công cụ để Nhà nước điều tiết thị điểm và vai sách nhà trường. trò của ngân nước và B. Tạo lập quỹ phòng chống thiên tai sách nhà thuế C. Tạo lập quỹ dự trữ quốc gia . nước. D. Công cụ để đẩy mạnh xuất khẩu Câu 3: Phát hiện một cơ sở kinh doanh CĐ8: cung cấp thực phẩm không đảm bảo an + Khái ĐC1.3 Biết toàn vệ sinh, T đã báo với cơ quan chức Pháp luật niệm và các năng để kiểm tra và kịp thời ngăn chặn. T nước CH hình thức đã thực hiện hình thức XHCN thực hiện A. Thi hành pháp luật Việt Nam pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. CĐ9: + Khái Câu 4: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội niệm, đặc chủ nghĩa Việt Nam quy định những vấn Hiến TH1.1 Biết điểm, vị trí đề pháp của Hiến A. Cơ bản và quan trọng nhất. nước CH pháp nước B. Cơ bản và cụ thể hóa mọi vấn đề. XHCN CH XHCN C. Quan trọng nhất đối với ngân sách. Việt Nam Việt Nam. D. Quan trọng nhất đối với đảng.
  7. Lớp 11 - Lớp 11 - 20% (8 20% (8 lệnh lệnh hỏi) hỏi) CĐ1: Câu 5: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh Canh TH1.1 Biết hàng hóa nhằm giành những điều kiện tranh, + Nêu được thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là cung cầu khái niệm nội dung của khái niệm trong nền cạnh tranh. A. Lợi tức. kinh tế B. Tranh giành. thị C. Cạnh tranh. trường D. Đấu tranh. Câu 6: Tình trạng thất nghiệp xuất hiện – Liệt kê do có sự mất cân đối giữa cung và cầu TH1.1 Hiểu lao động, sự dịch chuyển cơ cấu giữa các CĐ2: được các loại hình lạm ngành trong nền kinh tế hoặc sự thay đổi Lạm phương thức sản xuất trong một ngành phát và thất phát, thất được gọi là nghiệp. nghiệp A. Thất nghiệp thời vụ. B. Thất nghiệp cơ cấu. C. Thất nghiệp chu kì. D. Thất nghiệp tự nguyện. Câu 7: Trong mối quan hệ giữa thị trường – Chỉ ra TH1.2 Biết việc làm và thị trường lao động thi khi khả CĐ3: được mối năng tạo việc làm lớn hơn khả năng cung Thị quan hệ giữa ứng lao động sẽ dẫn đến hiện tượng nào trường thị trường trong xã hội gia tăng? lao động lao động và A. Thất nghiệp. và việc thị B. Thiếu lao động. làm trườngviệc C. Thiếu việc làm. làm. D. Lạm phát. CĐ4: Câu 8: Những suy nghĩ, hành động sáng – Nêu được TH1.1 tạo, có tính khả thi, có thể đem lại lợi Ý tưởng, Biết thế nào là ý nhuận trong kinh doanh được gọi là cơ hội tưởng kinh A. Ý tưởng kinh doanh. kinh B. Ý tưởng nghệ thuật. doanh và doanh và cơ C. Ý tưởng hội họa. các năng hội kinh D. Ý tưởng kiến trúc. lực cần doanh. thiết của người KD
  8. CĐ 5: Câu 9: Việc các chủ thể sản xuất kinh Đạo đức doanh luôn tuân thủ đầy đủ các quy định kinh – Chỉ ra được ĐC1.2 Biết về nghĩa vụ bảo vệ môi trường khi tiến doanh các biểu hiện hành kinh doanh là đã thực hiện tốt phẩm của đạo đức chất đạo đức nào dưới đây khi kinh doanh? kinh doanh. A. Trung thực. B. Trách nhiệm. C. Tôn trọng. D. Hợp tác. – Nêu được Câu 10: Theo quy định của pháp luật, các quy định quyền và nghĩa vụ của công dân không ĐC1.3 Biết bị phân biệt bởi cơ bản của pháp luật về: A. Năng lực trách nhiệm pháp lí. B. Trạng thái sức khỏe tâm thần. CĐ 7: + Quyền C. Thành phần và địa vị xã hội. Quyền bình đẳng D. Tâm lí và yếu tố thể chất. bình của công dân đẳng của trước pháp CD trước luật PL (bình đẳng về quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí). – Nhận biết Câu 11: Theo quy định của pháp luật, CĐ 8: được hậu quả ĐC1.3 trách nhiệm pháp lý nào dưới đây không Hiểu áp dụng đối với người có hành vi vi của hành vi Một số phạm quyền và nghĩa vụ của công dân vi phạm quyền trong tham gia quản lý nhà nước và xã quyền dân dân chủ hội? chủ của công A. Phải bồi thường thiệt hại. cơ bản dân. B. Bị xử phạt hình sự, của CD C. Được xóa lý lịch tư pháp. D. Bị xử lý hành chính CĐ 9: – Quyền và Câu 12: Theo quy định của pháp luật, khi nghĩa vụ tham gia các hoạt động tín ngưỡng, tôn Một số ĐC1.1 Hiểu công dân về giáo công dân có nghĩa vụ quyền tự tự do tín A. Bày tỏ niềm tin tôn giáo. do cơ bản ngưỡng và B. Tìm hiểu giáo lý, giáo luật. của CD tôn giáo. C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật. D. Ép buộc người khác theo mình.
  9. Lớp 12 - Lớp 12 - 70% (28 70% (28 lệnh hỏi) lệnh hỏi) – Phân biệt Câu 1. được tăng a) Năm 2023, nền kinh tế Việt Nam có trưởng kinh TH1.1 Biết sự tăng trưởng kinh tế. tế và phát triển kinh tế. – Nêu được TH1.1 Hiểu b) GDP là chỉ số tổng thu nhập quốc các chỉ tiêu dân. của tăng trưởng và phát triển c) Thu nhập bình quân đầu người tăng sẽ CĐ 1: kinh tế. ĐC2.1 VD thúc đẩy tiến bộ, công bằng xã hội. Tăng – Ủng hộ d) Thu nhập bình quân đầu người năm những hành 2022 của cả nước cao hơn năm 2023. trưởng và vi, việc làm phát triển góp phần Đáp án: a) Đ; b) S; c) Đ; d) S. kinh tế thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế; phê phán, đấu tranh với những hành vi, việc làm cản trở sự tăng trưởng, phát triển kinh tế. – Ủng hộ Câu 23: Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á những hành - Thái Bình Dương (APEC) và Diễn đàn TH1.2 VD vi chấp hành hợp tác Á - Âu (ASEM), là biểu hiện của và phê phán hình thức hợp tác kinh tế quốc tế nào dưới những hành đây? CĐ2: vi không A. Hợp tác toàn cầu. Hội nhập chấp hành B. Hợp tác khu vực. kinh tế chủ trương, C. Hợp tác song phương. quốc tế chính sách D. Hợp tác quốc tế. hội nhập kinh tế quốc Câu 24: Nội dung nào dưới đây thể hiện tế của Nhà mục đích của hội nhập kinh tế song nước Cộng TH1.2 VD phương và đa phương giữa các nước trên thế giới hiện nay?
  10. hoà XHCN A. Thúc đẩy chuyển giao vũ khí. Việt Nam. B. Phân chia lợi nhuận bình quân. C. Phân chia lại phạm vi quyền lực. D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại. – Giải thích Câu 2: được sự cần a) Ông H quyết định đóng một lần số ĐC1.3 Hiểu thiết của bảo năm còn thiếu để hưởng chế độ hưu trí hiểm và an là phù hợp. Đúng. sinh xã hội. CĐ 3: – Thực hiện b) Việc rút bảo hiểm xã hội một lần là Bảo hiểm được trách việc cần cân nhắc kỹ lưỡng với mọi và an nhiệm công công dân vì quyền lợi lâu dài. Đúng. sinh xã dân về bảo c) Ngoài chế độ hưu trí, ông H còn hội hiểm và an TH1.1 VD được hưởng trợ cấp ốm đau và chế độ sinh xã hội bằng những bảo hiểm y tế. Sai. việc làm cụ d) Việc linh hoạt đóng chế độ bảo thể và phù hiểm xã hội tự nguyện thể hiện chính hợp. sách ưu việt của nhà nước. Đúng. – Lập được Câu 13: Chị Q mở một cửa hàng quần kế hoạch áo và cho rằng phong cách thời trang mà PT2.1 Hiểu chị Q yêu thích thì khách hàng cũng sẽ kinh doanh và mô tả thích. Việc làm của chị Q đã bỏ qua được kế bước nào trong lập kế hoạch kinh doanh? hoạch kinh A. Xác định ý tưởng kinh doanh. B. Phân tích rủi ro tiềm ẩn và biện pháp doanh của CĐ 4: xử lí. bản thân C. Phân tích điều kiện thực hiện ý tưởng Lập kế dưới hình kinh doanh. hoạch thức bài tập D. Xác định kế hoạch tài chính. kinh thực hành. Câu 14: Nội dung cơ bản của một bản kế doanh hoạch kinh doanh gồm một chuỗi các biện – Nêu được nội dung cơ pháp, cách thức của chủ thể kinh doanh bản của kế TH1.1 nhằm đạt được hiệu quả tối ưu được gọi Biết là hoạch kinh doanh. A. Kế hoạch sản xuất. B. Kế hoạch tài chính. C. Chiến lược đàm phán. D. Chiến lược kinh doanh. – Trình bày Câu 16: Nội dung nào dưới đây thể hiện CĐ 5: được ý nghĩa ý nghĩa của việc thực hiện trách nhiệm của việc thực
  11. Trách hiện trách TH1.1 Hiểu xã hội của doanh nghiệp đối với doanh nhiệm xã nhiệm xã hội nghiệp? hội của của doanh A. Góp phần bảo vệ môi trường sống. doanh nghiệp B. Hỗ trợ giải quyết những khó khăn của nghiệp cộng đồng. – Liệt kê C. Nâng cao thương hiệu và uy tín doanh được các nghiệp. hình thức D. Giúp ổn định cuộc sống cộng đồng. thực hiện ĐC2.1 VD Câu 3. trách nhiệm a). Doanh nghiệp X tạo việc làm thường xã hội của xuyên cho người lao động với mức doanh lương, thưởng xứng đáng là thực hiện trách nhiệm kinh tế. nghiệp. b). Trong hoạt động kinh doanh, Doanh – Xác định nghiệp X xây dựng một môi trường lao được trách động an toàn, thông thoáng, bảo đảm sức nhiệm của khỏe là thực hiện trách nhiệm nhân công dân khi văn/từ thiện, tình nguyện. d). Doanh nghiệp X đưa ra các sản phẩm tham gia điều bảo đảm chất lượng theo cam kết, khách hành doanh hàng rất tin tưởng là thực hiện trách nghiệp. nhiệm kinh tế. – Phê phán Đáp án: những biểu a) Đ; b) S; c) Đ; d) Đ. hiện thiếu trách nhiệm đối với xã hội của một số doanh nghiệp. – Nêu được Câu 17: Việc làm nào dưới đây thể hiện thế nào là anh T đã biết bổ thu nguồn thu nhập cho PT3.2 Biết quản lí thu, gia đình? chi trong gia A. Tập trung vào tiền tiết kiệm. CĐ 6: đình B. Giảm chi tiêu thiết yếu. Quản lí C. Hạn chế giao tiếp bạn bè. thu chi D. Mua nhà rồi cho thuê lại. trong gia Câu 18: Nội dung nào dưới đây không đình thể hiện việc lập kế hoạch quản lý thu, chi trong gia đình của anh T trong thông tin PT1.1 Biết trên? A. Giảm chi tiêu không thiết yếu. B. Chỉ tiết kiệm mà không chi tiêu.
  12. C. Phân chia các khoản chi. D. Mua nhà rồi cho thuê lại. Câu 19: Để thực hiện được mục tiêu cho – Giải thích con đi du học như dự định, với nguồn thu được sự cần nhập hiện tại chị T nên cắt giảm các khoản thiết phải chi tiêu nào dưới đây? quản lí thu, ĐC3.1 Hiểu A. Chi tiêu thiết yếu. chi trong gia B. Các khoản tiết kiệm. đình. C. Các khoản dự phòng. D. Chi tiêu không thiết yếu. Câu 20: Kế hoạch quản lý thu chi trong – Đánh giá gia đình của chị T trong thông tin trên được thói ĐC1.2 Hiểu quen chi tiêu không bao gồm khoản chi nào dưới đây? và các mục A. Chi phí không thiết yếu. tiêu tài chính B. Chi đầu tư kinh doanh. của gia đình. C. Chi tiết kiệm, dự phòng. D. Chi phí thiết yếu. – Nêu được Câu 3. các quy định ĐC2.1 Biết c). Doanh nghiệp X còn đóng góp cho cơ bản của ngân sách nhà nước cũng đầy đủ và đúng pháp luật về hạn là thực hiện trách nhiệm pháp lý. quyền và Đúng. nghĩa vụ của công dân về kinh doanh, CĐ 7: nộp thuế, sở hữu tài sản, Câu 15: Một số Anh H là chủ một cơ sở kinh doanh thực tôn trọng tài quyền và phẩm sạch. Để tăng lợi nhuận, anh đã sản của nghĩa vụ nhập một lô hàng không rõ nguồn gốc về người khác. của công bán, nhưng vẫn quảng cáo là thực phẩm dân về – Tự giác ĐC1.2 Hiểu sạch đạt chuẩn. Nếu phát hiện hành vi kinh tế thực hiện các này, cơ quan chức năng sẽ áp dụng quy định của những biện pháp pháp lý nào? pháp luật về quyền và A. Xử lí hành chính trong phạm vi nội nghĩa vụ của bộ cơ quan. công dân về B. Xử phạt theo yêu cầu của người bị vi kinh tế bằng phạm. những hành C. Xử phạt vi phạm hành chính hoặc xử vi phù hợp. lí hình sự.
  13. D. Xử phạt về hành vi không tôn trọng pháp luật – Nêu được Câu 4. một số quy ĐC1.3 Biết a) Hà có quyền yêu cầu nhà trường thực định cơ bản hiện các biện pháp để đảm bảo môi của pháp luật trường học tập an toàn cho tất cả học về quyền và sinh. nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân và gia đình;học tập; bảo vệ, …. – Phân tích, đánh giá được các ĐC2.1 Hiểu b) Thầy chủ nhiệm có thể bỏ qua mối lo CĐ 8: hành vi vi ngại của Hà nếu cho rằng đây chỉ là một phạm quyền tình huống bình thường giữa học sinh Quyền và và nghĩa vụ với nhau. nghĩa vụ của công dân của công trong một số dân về tình huống văn hóa đơn giản xã hội thường gặp về văn hoá, xã hội;…. – Tự giác thực hiện các quy định của c) Hà nên giữ im lặng về vấn đề này vì ĐC2.1 VD pháp luật về sợ bị trả thù từ những học sinh tham gia quyền và bắt nạt. nghĩa vụ cơ d) Nhà trường có trách nhiệm tạo ra một bản của công môi trường học tập tích cực và hỗ trợ, dân về văn bảo vệ học sinh khỏi bạo lực và phân hoá, xã hội biệt đối xử. bằng những Đáp án: hành vi phù a) Đ; b) S; c) S; d) Đ hợp. CĐ9: Câu 21: Quá trình sửa đổi bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động năm 2019
  14. Một số – Nhận biết TH1.1 Biết trong đó có bổ sung các vấn đề mới liên vấn đề cơ được nội quan đến các quyền cơ bản của con bản của dung cơ bản người sau khi Việt Nam chính thức kí kết luật quốc của Công Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ tế pháp quốc tế xuyên Thái Bình Dương thể hiện mối về: quan hệ giữa nào dưới đây giữa luật quốc gia và luật quốc tế? A. Pháp luật quốc tế quyết định luật quốc gia. B. Pháp luật quốc tế độc lập luật quốc gia. C. Pháp luật quốc gia quyết định pháp – Phân tích, luật quốc tế. đánh giá D. Pháp luật quốc tế nhằm hoàn thiện được một số luật quốc gia. hành vi vi Câu 22: Thông tin trên cho thấy khi phạm pháp TH1.2 tham gia vào một Điều ước quốc tế, Việt Hiểu Nam có trách nhiệm thực hiện các cam luật Việt kết này là thể hiện nội dung của nguyên Nam và pháp tắc luật quốc tế A. Không can thiệp công việc nội bộ của đơn giản. nhau. B. Giải quyết mâu thuẫn bằng biện pháp hòa bình. C. Tận tâm, thiện chí thực hiện các cam kết quốc tế. D. Bình đẳng về chủ quyền của các quốc gia, dân tộc.
  15. Đề số 1 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong nền kinh tế, chủ thể nào đóng vai trò là cầu nối giữa chủ thể sản xuất và chủ thể tiêu dùng? A. Chủ thể trung gian. B. Nhà đầu tư chứng khoán. C. Chủ thể doang nghiệp. D. Chủ thể nhà nước. Câu 2: Một trong những vai trò của ngân sách nhà nước đó là? A. Công cụ để Nhà nước điều tiết thị trường. B. Tạo lập quỹ phòng chống thiên tai C. Tạo lập quỹ dự trữ quốc gia . D. Công cụ để đẩy mạnh xuất khẩu Câu 3: Phát hiện một cơ sở kinh doanh cung cấp thực phẩm không đảm bảo an toàn vệ sinh, T đã báo với cơ quan chức năng để kiểm tra và kịp thời ngăn chặn. T đã thực hiện hình thức? A. Thi hành pháp luật B. Tuân thủ pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 4: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quy định những vấn đề? A. Cơ bản và quan trọng nhất. B. Cơ bản và cụ thể hóa mọi vấn đề. C. Quan trọng nhất đối với ngân sách. D. Quan trọng nhất đối với đảng. Câu 5: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm? A. Lợi tức. B. Tranh giành. C. Cạnh tranh. D. Đấu tranh. Câu 6: Tình trạng thất nghiệp xuất hiện do có sự mất cân đối giữa cung và cầu lao động, sự dịch chuyển cơ cấu giữa các ngành trong nền kinh tế hoặc sự thay đổi phương thức sản xuất trong một ngành được gọi là A. Thất nghiệp thời vụ.
  16. B. Thất nghiệp cơ cấu. C. Thất nghiệp chu kì. D. Thất nghiệp tự nguyện. Câu 7: Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động thi khi khả năng tạo việc làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động sẽ dẫn đến hiện tượng nào trong xã hội gia tăng? A. Thất nghiệp. B. Thiếu lao động. C. Thiếu việc làm. D. Lạm phát. Câu 8: Những suy nghĩ, hành động sáng tạo, có tính khả thi, có thể đem lại lợi nhuận trong kinh doanh được gọi là: A. Ý tưởng kinh doanh. B. Ý tưởng nghệ thuật. C. Ý tưởng hội họa. D. Ý tưởng kiến trúc. Câu 9: Việc các chủ thể sản xuất kinh doanh luôn tuân thủ đầy đủ các quy định về nghĩa vụ bảo vệ môi trường khi tiến hành kinh doanh là đã thực hiện tốt phẩm chất đạo đức nào dưới đây khi kinh doanh? A. Trung thực. B. Trách nhiệm. C. Tôn trọng. D. Hợp tác. Câu 10: Theo quy định của pháp luật, quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi. A. Năng lực trách nhiệm pháp lí. B. Trạng thái sức khỏe tâm thần. C. Thành phần và địa vị xã hội. D. Tâm lí và yếu tố thể chất. Câu 11: Theo quy định của pháp luật, trách nhiệm pháp lý nào dưới đây không áp dụng đối với người có hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong tham gia quản lý nhà nước và xã hội? A. Phải bồi thường thiệt hại. B. Bị xử phạt hình sự, C. Được xóa lý lịch tư pháp. D. Bị xử lý hành chính Câu 12: Theo quy định của pháp luật, khi tham gia các hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo công dân có nghĩa vụ?
  17. A. Bày tỏ niềm tin tôn giáo. B. Tìm hiểu giáo lý, giáo luật. C. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật. D. Ép buộc người khác theo mình. Câu 13: Chị Q mở một cửa hàng quần áo và cho rằng phong cách thời trang mà chị Q yêu thích thì khách hàng cũng sẽ thích. Việc làm của chị Q đã bỏ qua bước nào trong lập kế hoạch kinh doanh? A. Xác định ý tưởng kinh doanh. B. Phân tích rủi ro tiềm ẩn và biện pháp xử lí. C. Phân tích điều kiện thực hiện ý tưởng kinh doanh. D. Xác định kế hoạch tài chính. Câu 14: Nội dung cơ bản của một bản kế hoạch kinh doanh gồm một chuỗi các biện pháp, cách thức của chủ thể kinh doanh nhằm đạt được hiệu quả tối ưu được gọi là A. Kế hoạch sản xuất. B. Kế hoạch tài chính. C. Chiến lược đàm phán. D. Chiến lược kinh doanh. Câu 15: Anh H là chủ một cơ sở kinh doanh thực phẩm sạch. Để tăng lợi nhuận, anh đã nhập một lô hàng không rõ nguồn gốc về bán, nhưng vẫn quảng cáo là thực phẩm sạch đạt chuẩn. Nếu phát hiện hành vi này, cơ quan chức năng sẽ áp dụng những biện pháp pháp lý nào? A. Xử lí hành chính trong phạm vi nội bộ cơ quan. B. Xử phạt theo yêu cầu của người bị vi phạm. C. Xử phạt vi phạm hành chính hoặc xử lí hình sự. D. Xử phạt về hành vi không tôn trọng pháp luật Câu 16: Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đối với doanh nghiệp? A. Góp phần bảo vệ môi trường sống. B. Hỗ trợ giải quyết những khó khăn của cộng đồng. C. Nâng cao thương hiệu và uy tín doanh nghiệp. D. Giúp ổn định cuộc sống cộng đồng. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi Khi biết có một căn nhà cũ bán với giá rẻ, anh T liền lên kế hoạch dự trù tài chính, mua lại căn nhà đó để sửa chữa và cho thuê với giá hợp lí. Cách thức này vừa giúp gia đình anh có thêm nguồn thu nhập vừa giữ được tài sản hiện có của anh. Bên cạnh đó, anh T dành một khoản lớn thu nhập cho mục tiêu tiết kiệm. Anh chi tiêu ở mức tối thiểu cho sinh hoạt hằng ngày với các nhu cầu thiết yếu. Anh quan niệm rằng chỉ có tiết kiệm mới
  18. có thể thực hiện được mục tiêu mua nhà, mua xe,... Vì vậy, anh hạn chế giao tiếp, không mở rộng quan hệ xã hội để tránh các khoản chi không cần thiết, không mang lại cho anh lợi ích gì. Câu 17: Việc làm nào dưới đây thể hiện anh T đã biết bổ thu nguồn thu nhập cho gia đình? A. Tập trung vào tiền tiết kiệm. B. Giảm chi tiêu thiết yếu. C. Hạn chế giao tiếp bạn bè. D. Mua nhà rồi cho thuê lại. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không thể hiện việc lập kế hoạch quản lý thu, chi trong gia đình của anh T trong thông tin trên? A. Giảm chi tiêu không thiết yếu. B. Chỉ tiết kiệm mà không chi tiêu. C. Phân chia các khoản chi. D. Mua nhà rồi cho thuê lại. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi Chị T ấp ủ dự định cho con trai (hiện đang học lớp 10) đi du học. Chị ước tính số tiền cần để trả tiền chi phí cho con 4 năm đại học là 300 triệu đồng. Với số tiền lớn này, Chị T xác định mốc thời gian tiết kiệm tiền phải trên 2 năm, mục tiêu trước mắt là khoản chi phí cho con học trung tâm để lấy chứng chỉ ngoại ngữ trong năm học lớp 10 này. Chị T lập một kế hoạch tài chính để đạt được mục tiêu tài chính trên. Theo dự kiến, mỗi tháng nhà chị T sẽ phải tiết kiệm tối thiểu 8 triệu đồng và duy trì mức tiết kiệm này là 3 năm. Để dự phòng chi phí phát sinh và đáp ứng các nhu cầu cấp thiết khác như: quỹ học tập, quỹ dự phòng, quỹ mừng sinh nhật bạn bè, người thân, ... Mỗi tháng chị T tiết kiệm thêm 1 triệu đồng bỏ ở một ống tiết kiệm riêng dùng trong trường hợp khẩn cấp. Ngoài ra, chị T dự tính, sẽ làm thêm công việc báo cáo thuế tháng cho 2 công ty và chị T dùng số tiền này bổ sung vào quỹ tiết kiệm của mình. Trong 20 tháng đầu tiên, gia đình chị T cố gắng đạt được mục tiêu tiết kiệm 200 triệu đồng. Từ số tiền này, T sẽ mở tài khoản tiết kiệm ở ngân hàng để đầu tư sinh lời mỗi năm. Số tiền sinh lời này, T dùng bổ sung vào quỹ tiết kiệm của mình để sớm đạt được mục tiêu tài chính đã đặt. Câu 19: Để thực hiện được mục tiêu cho con đi du học như dự định, với nguồn thu nhập hiện tại chị T nên cắt giảm các khoản chi tiêu nào dưới đây? A. Chi tiêu thiết yếu. B. Các khoản tiết kiệm. C. Các khoản dự phòng. D. Chi tiêu không thiết yếu. Câu 20: Kế hoạch quản lý thu chi trong gia đình của chị T trong thông tin trên không bao gồm khoản chi nào dưới đây? A. Chi phí không thiết yếu. B. Chi đầu tư kinh doanh. C. Chi tiết kiệm, dự phòng. D. Chi phí thiết yếu. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi Tháng 3 năm 2018, Việt Nam cùng 10 quốc gia khác chính thức kí kết Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP). Thực hiện các cam kết về lao động khi gia nhập CPTPP, Việt Nam đã ban hành Bộ luật Lao động năm 2019, bổ sung
  19. các vấn đề mới liên quan đến các quyền lao động cơ bản (quyền tự do lập hội và thương lượng tập thể thực chất, chấm dứt mọi hình thức lao động cưỡng bức hoặc ép buộc, loại bỏ lao động trẻ em và cấm các hình thức lao động trẻ em tồi tệ nhất, chấm dứt phân biệt đối xử về việc làm và nghề nghiệp); điều kiện lao động (lương tối thiểu, giờ làm việc và an toàn, sức khoẻ nghề nghiệp); bảo đảm quyền trong giải quyết tranh chấp lao động;... Câu 21: Quá trình sửa đổi bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động năm 2019 trong đó có bổ sung các vấn đề mới liên quan đến các quyền cơ bản của con người sau khi Việt Nam chính thức kí kết Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương thể hiện mối quan hệ giữa nào dưới đây giữa luật quốc gia và luật quốc tế? A. Pháp luật quốc tế quyết định luật quốc gia. B. Pháp luật quốc tế độc lập luật quốc gia. C. Pháp luật quốc gia quyết định pháp luật quốc tế. D. Pháp luật quốc tế nhằm hoàn thiện luật quốc gia. Câu 22: Thông tin trên cho thấy khi tham gia vào một Điều ước quốc tế, Việt Nam có trách nhiệm thực hiện các cam kết này là thể hiện nội dung của nguyên tắc A. Không can thiệp công việc nội bộ của nhau. B. Giải quyết mâu thuẫn bằng biện pháp hòa bình. C. Tận tâm, thiện chí thực hiện các cam kết quốc tế. D. Bình đẳng về chủ quyền của các quốc gia, dân tộc. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi Diễn đàn hợp tác kinh tế là hình thức hội nhập kinh tế quốc tế ra đời vào thập niên 80 thế kỷ XX, ví dụ: Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC) và Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM). Các quốc gia tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế không có những cam kết mang tính ràng buộc thực hiện, mà chủ yếu mang tính định hướng, khuyến nghị hành động đối với các quốc gia thành viên. Những nguyên tắc được xây dựng giữa các quốc gia tham gia diễn đàn là linh hoạt và tự nguyện để thực hiện tự do hoá và thuận lợi hoá thương mại, đầu tư. Tuy vậy, ngày nay, diễn đàn hợp tác kinh tế cũng có vai trò khá quan trọng trong định hướng phát triển kinh tế, thương mại cũng như giải quyết các vấn đề kinh tế-xã hội cùng quan tâm của các quốc gia trong một khu vực, duy trì, thúc đẩy quá trình hội nhập quốc tế, nhất là trong thời điểm xuất hiện những xu thế chống lại toàn cầu hóa gia tăng bảo hộ trong nước. Câu 23: Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC) và Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM), là biểu hiện của hình thức hợp tác kinh tế quốc tế nào dưới đây? A. Hợp tác toàn cầu. B. Hợp tác khu vực. C. Hợp tác song phương. D. Hợp tác quốc tế.
  20. Câu 24: Nội dung nào dưới đây thể hiện mục đích của hội nhập kinh tế song phương và đa phương giữa các nước trên thế giới hiện nay? A. Thúc đẩy chuyển giao vũ khí. B. Phân chia lợi nhuận bình quân. C. Phân chia lại phạm vi quyền lực. D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại. PHẦN II: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, GDP năm 2023 của cả nước ước tính tăng 5,05% so với năm trước, đưa quy mô nền kinh tế theo giá hiện hành ước đạt 10.221,8 nghìn tỷ đồng, tương đương 430 tỷ USD. GDP bình quân đầu người ước đạt 101,9 triệu đồng/người, tương đương 4.284 USD, tăng 160 USD so với năm 2022. Như vậy, đến cuối năm 2023, thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam đã đạt mốc 100 triệu đồng/người/năm. a) Năm 2023, nền kinh tế Việt Nam có sự tăng trưởng kinh tế. b) GDP là chỉ số tổng thu nhập quốc dân. c) Thu nhập bình quân đầu người tăng sẽ thúc đẩy tiến bộ, công bằng xã hội. d) Thu nhập bình quân đầu người năm 2022 của cả nước cao hơn năm 2023. Đáp án: a) Đ; b) S; c) Đ; d) S. Câu 2: Ông H, ở Thành phố K, sau khi dừng tham gia BHXH bắt buộc đã bỏ số tiền hơn 44 triệu đồng đóng BHXH tự nguyện những năm còn thiếu để được hưởng lương hưu tâm sự, chia sẻ: “Lúc trước làm việc, tôi cũng có tham gia BHXH, do điều kiện tôi xin nghỉ và đã hưởng một lần. Số tiền nhận khi đó cũng giúp tôi làm được một số việc nhưng cũng chẳng được bao lâu. Đến khi sau này đi làm lại và tham gia BHXH, lúc gần nghỉ việc do hết tuổi lao động, quá trình tham gia BHXH của mình chỉ được 18 năm 02 tháng chưa đủ điều kiện để hưởng chế độ hưu trí. Tôi đã suy nghĩ, rút kinh nghiệm lần trước nên đã quyết định đóng BHXH tự nguyện số năm còn thiếu để hưởng lương hưu”. Tiền lương hưu hàng tháng cũng đủ trang trải cho cuộc sống hàng ngày, mình còn được cấp thẻ BHYT quyền lợi cao hơn so với lúc đi làm để đi khám bệnh, mà lớn tuổi rồi sức khỏe xuống có khi ở bệnh viện nhiều hơn ở nhà. Nên tính ra việc nhận lương hưu nó bảo đảm hơn cho bản thân mình khi về già”. a) Ông H quyết định đóng một lần số năm còn thiếu để hưởng chế độ hưu trí là phù hợp. b) Việc rút bảo hiểm xã hội một lần là việc cần cân nhắc kỹ lưỡng với mọi công dân vì quyền lợi lâu dài. c) Ngoài chế độ hưu trí, ông H còn được hưởng trợ cấp ốm đau và chế độ bảo hiểm y tế. d) Việc linh hoạt đóng chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện thể hiện chính sách ưu việt của nhà nước.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
124=>1