Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2009-2010 Trường THPT Nguyễn lương Bằng
lượt xem 3
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2009-2010 Trường THPT Nguyễn lương Bằng để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2009-2010 Trường THPT Nguyễn lương Bằng
- SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT Trường THPT Nguyễn lương Bằng NĂM HỌC 2009 - 2010 Đề chính thức Môn thi: HOÁ HỌC ( Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 117 Lưu ý: - Học sinh trả lời câu hỏi trên “ PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM” I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) C©u 1 : Cho natri kim loại (Na) vào dung dịch CuCl2 ta thu được sản phẩm A. Na và CuCl2. B. NaCl và Cu. C. Cu(OH)2; H2 và NaCl. D. NaOH ; H2 và CuCl2. C©u 2 : Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca. ? A. Điện phân CaCl2 nóng chảy . B. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn C. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao. D. Dùng kim loại Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2. C©u 3 : Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, hidro clorua..) được gọi là A. sự trùng ngưng B. sự tổng hợp C. sự peptit hoá D. sự polime hoá C©u 4 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic.. X, Y lần lượt là: A. Glucozơ, etyl axetat B. Rượu (ancol) etylic, andehit axetic C. Glucozơ, andehit axetic D. Glucozơ, rượu (ancol) etylic C©u 5 : Hòa tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là: A. 9,4 gam B. 12,8 gam C. 16,2 gam D. 12,6 gam C©u 6 : Chọn câu đúng trong các câu sau: 1. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá. 2. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng. 3. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất xà phòng. 4. Từ dầu mỏ có thể sản xuất chất tẩy rửa tổng hợp. Phương án chọn: A. 1,3,4 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 1,2,4 C©u 7 : Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại? A. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl B. Dung dịch Fe(NO3)3 C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch NaHSO4 C©u 8 : Trong các muối sau, muối nào rễ bị nhiệt phân . A. LiCl. B. KHCO3. C. KBr D. NaNO3 C©u 9 : Có 4 mẫu bột kim loại là ; Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 C©u 10 : Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng ? A. Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó lại tan. B. Thêm lượng dư NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
- C. Thêm lượng dự NaOH và Cl2 vào dd CrCl2 thì dd từ màu xanh chuyển thành màu vàng. D. Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại được trong dd NaOH dư. C©u 11 : Tên gọi nào sau đây cho peptit sau: H2NCH2CONHCHCONHCH2COOH CH3 A. Alanylglyxylalanin B. Glixinalaninglyxin C. Alanylglyxylglyxyl D. Glixylalanylglyxin C©u 12 : 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng: A. (H2N)2RCOOH B. H2NR(COOH)2 C. H2NRCOOH D. (H2N)2R(COOH)2 C©u 13 : Cấu hình eletron ngoài cùng của kim loại kiềm là A. ns2 np1 B. (n-1)dxnsy C. ns1 D. ns2 C©u 14 : Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối Cu (NO3)2 có trong dung dịch là: ( cho Cu = 64, Zn = 65, N = 14, O = 16). A. giá trị khác. B. ~ 0,29 g C. < 0,01 g D. 1,88 g C©u 15 : Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau.Lấy 3,1g A hòa tan hết vào nước thu được 1,12 lít hidro ( đktc). M và M’ là 2 kim loại nào: A. Rb, Cs B. Na, K C. K, Rb D. Li, Na C©u 16 : Cho 3,36 lít khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,3M thu được bao nhiêu gam kết tủa A. 3,24 gam. B. 11 gam. C. 15 gam. D. 13 gam. C©u 17 : Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng? A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl. B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất C. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit. D. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-). C©u 18 : Khi điện phân dung dịch NaCl tại catôt xảy ra quá trình nào A. Na+ + e Na. B. 2Cl- Cl2 + 2e. - C. 2H2O + 2e 2OH + H2. D. 2H2O 4H+ + O2 + 4e. C©u 19 : Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là: A. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử. B. Đều là chất khử. C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. D. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá. C©u 20 : Cho các chất sau : Mg (1), Cu (2), CuO (3), SO3(4), dung dịch H2SO4 loãng (5), NaOH (6), C2H5OH /có mặt khí HCl (7), CaCO3 (8), NaCl.(9) Những chất không tác dụng được với glixin (aminoaxit) là A. .(2),(4),(5),(7) B. .(1),(3),(9) C. .(2),(9) D. .(2),(6),(8),(9) C©u 21 : Phát biểu nào dưới đây đúng A. Al2O3 là một oxít trung tính B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Nhôm là 1 kim loại lưỡng tính. D. Al(OH)3 là một hiđroxít lưỡng tính. C©u 22 : Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại: Cu2+ /Cu (1); Fe2+/Fe (2); Pb2+/Pb(3); 2H+/H2 (4) ; Ag+/Ag (5) ; Na+/Na (6). A. 1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6). B. (6) < (2) < (3) < (4) < (1) < (5)
- C. (6) < (5) < (4) < (3) < (2) < (1) D. (1) < (3) < (5) < (2) < (4) < (6). C©u 23 : Có thể tổng hợp rượu etylíc( etanol) từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 Tinh bột Glucozơ rượu etylíc ( etanol) Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic( etanol) nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%. A. 149,3 lít. B. 112,0 lít. C. 373,3 lít. D. 280,0 lít. C©u 24 : Làm bay hơi 7,4 gam 1 este A no, đơn chức thu được 1 thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của A là A. C4H8O2 B. C3H4O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 C©u 25 : Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là: A. H2SO4 loãng B. HNO3 loãng. C. HCl loãng D. HCl đặc C©u 26 : Các tác nhân gây ô nhiễm môi tr ường. nước gồm : A. Các kim loại nặng : Hg, Pb, Sb.....(I) B. Các anion NO , NO , PO 3 , SO 2 (II) 3 3 4 4 C. Cả (I), (II) và (III) . D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.(III) C©u 27 : Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là A. CnH2n+1COOCmH2m+1 B. CnH2n+1COOCmH2m -1 C. CnH2n-1 COOCmH2m+1 D. CnH2n-1 COOCmH2m-1 C©u 28 : Các số oxihoa đặc trưng của Cr là . A. +2, +4, +6 B. +1, +2,+4, +6. C. +2, +3, +6 D. +3, +4, +6. C©u 29 : Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi? A. CaCO3 t CaO + CO2. B. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2. C. Ca(HCO ) CaCO + H O + CO D. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2. 3 2 3 2 2 C©u 30 : Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam 1 este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 ( đktc) và 2,7 gam nước . Công thức phân tử của X là. A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 . D. C5H8O2 . C©u 31 : Có các hóa chất không nhãn , mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu : Na2SO4, Na2S. Na2CO3 , Na3PO4, Na2CO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng , nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch , thì có thể nhận được các dung dịch ? A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3 B. Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3 C. Na2S, Na2CO3, Na3PO4 D. Na2CO3, Na2S. C©u 32 : Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là: A. Al2O3 B. NaCl C. NH4Cl D. Al(OH)3 II. PHẦN RIÊNG [8 câu] Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) C©u 33 : Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ: (1) H2NCH2COOH ; (2) ClNH3+-CH2COOH ; (3) H2NCH2COO (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH A. (2) B. (2), (5)
- C. (3) D. (1), (4) C©u 34 : Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là A. 18 gam. B. 17 gam. C. 16 gam. D. 15 gam. C©u 35 : Khử m gam bột CuO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X . Để hoà tan hết X cần vừa đủ 1,2 lít dung dịch HNO3 0.5 M, thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là A. 60%. B. 70%. C. 65%. D. 80%. C©u 36 : Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, FeO, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. C©u 37 : Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ, glixerol, andehit fomic và natri axetat B. Glucozơ, glixerol, mantozơ và axit axetic C. Glucozơ, glixerol, mantozơ và rượu (ancol) etylic D. Glucozơ, glixerol, mantozơ và natri axetat C©u 38 : Cho các dung dịch: Glucozo, glixerol, fomanđehit, etanol . Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ? A. nước Br2 B. dd AgNO3/ NH3 C. Na kim loại D. Cu(OH)2 C©u 39 : Cho các chất: C2H5NH2 (1); (C2H5)2NH (2); C6H5NH2 (3); NH3 (4). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là: A. (2) > (1) > (4) > (3) B. (1) > (2) > (3) > (4) C. (2) > (4) > (3) >(1) D. (3) > (4) > (2) > (1) C©u 40 : Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là: A. Cu, Al, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Ag, Fe D. CuO, Al, Fe B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) C©u 41 : Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96o? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96o là 0,807g/ml A. 4,3 lít B. 4,7 lít C. 4,5 lít D. 4,1 lít C©u 42 : Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh A. X2, X5 B. X1, X5, X4 C. X2, X3, X4 D. X1, X2, X5 C©u 43 : Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau : Glucozơ ; glixerol ; etanol ; anđehit axetic A. [Ag(NH3)2]OH B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm C. .Nước brom D. Na kim loại C©u 44 : Phản ứng : aCa + bH2SO4 đặc cCaSO4 + dH2S + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e lần lượt là: A. 4, 5, 4, 1, 4 . B. 4, 5, 4, 1, 5. C. 1, 2, 1, 1, 2. D. C. 1, 2, 1, 1, 1.
- C©u 45 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5. B. 30,0. C. 20,0. D. 15,0. C©u 46 : Một hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Al2 O3 có khối lượng là 42,4 gam. Khi cho X tác dụng với CO dư, nung nóng thu được 41,6 gam hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí gồm CO, CO2, khi cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa này bằng: A. 4 gam B. 32 gam. C. 16 gam D. 9,85 gam C©u 47 : Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 5. B. 3 C. 4. D. 2. C©u 48 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dd HCl dư thu được dd A và khí H2 . Cho A tác dụng với NaOH dư, kết tủa thu được mang nung trong không khí đến khối lượng không đổi, được m g chất rắn. Giá trị của m là : A. 34 g B. 43 g C. 32 g D. 23 g ……Hết ……………. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Hoa 12 thi thu tn 2010 §Ò sè : 117 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39
- 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 23 24 25 26 27
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p | 113 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p | 87 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p | 103 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p | 66 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p | 78 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p | 65 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p | 119 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
5 p | 82 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
6 p | 83 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p | 56 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p | 83 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p | 58 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p | 77 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ
7 p | 27 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p | 33 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p | 61 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p | 80 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long
6 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn