intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2009-2010 Trường THPT Nguyễn lương Bằng đề 118

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

69
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2009-2010 Trường THPT Nguyễn lương Bằng đề 118 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2009-2010 Trường THPT Nguyễn lương Bằng đề 118

  1. SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT Trường THPT Nguyễn lương Bằng NĂM HỌC 2009 - 2010 Đề chính thức Môn thi: HOÁ HỌC ( Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 118 Lưu ý: - Học sinh trả lời câu hỏi trên “ PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM” I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) C©u 1 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic.. X, Y lần lượt là: A. Glucozơ, rượu (ancol) etylic B. Rượu (ancol) etylic, andehit axetic C. Glucozơ, etyl axetat D. Glucozơ, andehit axetic C©u 2 : 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng: A. H2NRCOOH B. (H2N)2RCOOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2 C©u 3 : Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại? A. Dung dịch Fe(NO3)3 B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch NaHSO4 C©u 4 : Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam 1 este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 ( đktc) và 2,7 gam nước . Công thức phân tử của X là. A. C3H6O2 . B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C5H8O2 . C©u 5 : Hòa tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là: A. 12,8 gam B. 12,6 gam C. 9,4 gam D. 16,2 gam C©u 6 : Cho natri kim loại (Na) vào dung dịch CuCl2 ta thu được sản phẩm A. NaCl và Cu. B. Na và CuCl2. C. Cu(OH)2; H2 và NaCl. D. NaOH ; H2 và CuCl2. C©u 7 : Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca. ? A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn B. Dùng kim loại Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2. C. Điện phân CaCl2 nóng chảy . D. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao. C©u 8 : Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối Cu (NO3)2 có trong dung dịch là: ( cho Cu = 64, Zn = 65, N = 14, O = 16). A. ~ 0,29 g B. 1,88 g C. giá trị khác. D. < 0,01 g C©u 9 : Cấu hình eletron ngoài cùng của kim loại kiềm là A. ns2 B. ns1 C. ns2 np1 D. (n-1)dxnsy C©u 10 : Các tác nhân gây ô nhiễm môi tr ường. nước gồm : A. Các kim loại nặng : Hg, Pb, Sb.....(I) B. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.(III) C. Các anion NO 3 , NO 3 , PO 4 , SO 4 (II)   3 2 D. Cả (I), (II) và (III) . C©u 11 : Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng ? A. Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó lại tan. B. Thêm lượng dư NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Thêm lượng dự NaOH và Cl2 vào dd CrCl2 thì dd từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
  2. D. Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại được trong dd NaOH dư. C©u 12 : Cho 3,36 lít khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,3M thu được bao nhiêu gam kết tủa A. 13 gam. B. 3,24 gam. C. 11 gam. D. 15 gam. C©u 13 : Có thể tổng hợp rượu etylíc( etanol) từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2  Tinh bột  Glucozơ  rượu etylíc( etanol) Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic (etanol) nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%. A. 112,0 lít. B. 373,3 lít. C. 149,3 lít. D. 280,0 lít. C©u 14 : Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là: A. NaCl B. NH4Cl C. Al(OH)3 D. Al2O3 C©u 15 : Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi? A. CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2. B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2. C.   Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2 D. CaCO3 t CaO + CO2.   C©u 16 : Khi điện phân dung dịch NaCl tại catôt xảy ra quá trình nào A. Na+ + e  Na. B. 2Cl-  Cl2 + 2e. C. 2H2O  4H+ + O2 + 4e. D. 2H2O + 2e  2OH - + H2. C©u 17 : Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, hidro clorua..) được gọi là A. sự peptit hoá B. sự trùng ngưng C. sự polime hoá D. sự tổng hợp C©u 18 : Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau.Lấy 3,1g A hòa tan hết vào nước thu được 1,12 lít hidro ( đktc). M và M’ là 2 kim loại nào: A. Li, Na B. K, Rb C. Na, K D. Rb, Cs C©u 19 : Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là A. CnH2n+1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1 COOCmH2m+1 C. CnH2n-1 COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m -1 C©u 20 : Có các hóa chất không nhãn , mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu : Na2SO4, Na2S. Na2CO3 , Na3PO4, Na2CO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng , nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch , thì có thể nhận được các dung dịch ? A. Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3 B. Na2S, Na2CO3, Na3PO4 C. Na2CO3, Na2S. D. Na2CO3, Na2S, Na2SO3 C©u 21 : Phát biểu nào dưới đây đúng A. Al2O3 là một oxít trung tính B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al(OH)3 là một hiđroxít lưỡng tính. D. Nhôm là 1 kim loại lưỡng tính. C©u 22 : Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại: Cu2+ /Cu (1); Fe2+/Fe (2); Pb2+/Pb(3); 2H+/H2 (4) ; Ag+/Ag (5) ; Na+/Na (6). A. 1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6). B. (6) < (2) < (3) < (4) < (1) < (5) C. (6) < (5) < (4) < (3) < (2) < (1) D. (1) < (3) < (5) < (2) < (4) < (6). C©u 23 : Cho các chất sau : Mg (1), Cu (2), CuO (3), SO3(4), dung dịch H2SO4 loãng (5), NaOH (6), C2H5OH /có mặt khí HCl (7), CaCO3 (8), NaCl.(9) Những chất không tác dụng được với glixin (aminoaxit) là A. .(2),(9) B. .(1),(3),(9) C. .(2),(4),(5),(7) D. .(2),(6),(8),(9) C©u 24 : Chọn câu đúng trong các câu sau:
  3. 1. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá. 2. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng. 3. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất xà phòng. 4. Từ dầu mỏ có thể sản xuất chất tẩy rửa tổng hợp. Phương án chọn: A. 1,3,4 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 1,2,4 C©u 25 : Trong các muối sau, muối nào rễ bị nhiệt phân . A. NaNO3 B. KHCO3. C. KBr D. LiCl. C©u 26 : Có 4 mẫu bột kim loại là ; Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 C©u 27 : Các số oxihoa đặc trưng của Cr là . A. +3, +4, +6. B. +1, +2,+4, +6. C. +2, +4, +6 D. +2, +3, +6 C©u 28 : Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là: A. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá. B. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử. C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. D. Đều là chất khử. C©u 29 : Làm bay hơi 7,4 gam 1 este A no, đơn chức thu được 1 thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của A là A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C3H8O2 C©u 30 : Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là: A. HCl đặc B. HCl loãng C. H2SO4 loãng D. HNO3 loãng. C©u 31 : Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng? A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất B. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-). C. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit. D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl. C©u 32 : Tên gọi nào sau đây cho peptit sau: H2NCH2CONHCHCONHCH2COOH CH3 A. Glixylalanylglyxin B. Glixinalaninglyxin C. Alanylglyxylalanin D. Alanylglyxylglyxyl II. PHẦN RIÊNG [8 câu] Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) C©u 33 : Cho các chất: C2H5NH2 (1); (C2H5)2NH (2); C6H5NH2 (3); NH3 (4). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là: A. (2) > (4) > (3) >(1) B. (2) > (1) > (4) > (3) C. (3) > (4) > (2) > (1) D. (1) > (2) > (3) > (4) C©u 34 : Khử m gam bột CuO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X . Để hoà tan hết X
  4. cần vừa đủ 1,2 lít dung dịch HNO3 0.5 M, thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là A. 65%. B. 70%. C. 60%. D. 80%. C©u 35 : Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ, glixerol, mantozơ và axit axetic B. Glucozơ, glixerol, andehit fomic và natri axetat C. Glucozơ, glixerol, mantozơ và rượu (ancol) etylic D. Glucozơ, glixerol, mantozơ và natri axetat C©u 36 : Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ: (1) H NCH COOH ; (2) ClNH +-CH COOH ; (3) H NCH COO 2 2 3 2 2 2 (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH A. (3) B. (1), (4) C. (2) D. (2), (5) C©u 37 : Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. C©u 38 : Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là A. 15 gam. B. 17 gam. C. 16 gam. D. 18 gam. C©u 39 : Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là: A. CuO, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe C. Cu, Al, Fe D. Al, Fe, Ag C©u 40 : Cho các dung dịch: Glucozo, glixerol, fomanđehit, etanol . Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ? A. nước Br2 B. dd AgNO3/ NH3 C. Na kim loại D. Cu(OH)2 B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) C©u 41 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dd HCl dư thu được dd A và khí H2 . Cho A tác dụng với NaOH dư, kết tủa thu được mang nung trong không khí đến khối lượng không đổi, được m g chất rắn. Giá trị của m là : A. 23 g B. 32 g C. 43 g D. 34 g C©u 42 : Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh A. X2, X5 B. X1, X5, X4 C. X1, X2, X5 D. X2, X3, X4 C©u 43 : Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96o? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96o là 0,807g/ml A.  4,7 lít B.  4,3 lít C.  4,5 lít D.  4,1 lít C©u 44 : Phản ứng : aCa + bH2SO4 đặc  cCaSO4 + dH2S + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e lần lượt là: A. C. 1, 2, 1, 1, 1. B. 4, 5, 4, 1, 5. C. 1, 2, 1, 1, 2. D. 4, 5, 4, 1, 4 . C©u 45 : Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau : Glucozơ ;
  5. glixerol ; etanol ; anđehit axetic A. [Ag(NH3)2]OH B. .Nước brom C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D. Na kim loại C©u 46 : Một hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Al2 O3 có khối lượng là 42,4 gam. Khi cho X tác dụng với CO dư, nung nóng thu được 41,6 gam hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí gồm CO, CO2, khi cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa này bằng: A. 16 gam B. 32 gam. C. 4 gam D. 9,85 gam C©u 47 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 15,0. B. 13,5. C. 30,0. D. 20,0. C©u 48 : Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 3 C. 2. D. 5. ……………..Hết ………… phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Hoa 12 thi thu tn 2010 §Ò sè : 118 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41
  6. 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 23 24 25 26 27
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1