intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 Sở GDĐT HÀ TĨNH

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 Sở GDĐT HÀ TĨNH để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 Sở GDĐT HÀ TĨNH

  1. SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN: HOÁ HỌC -----------***---------- (Thời gian: 90 phút, không kế thời gian giao đề) (Đề gồm 4 trang) Mã đề thi 438 Họ và tên..............................................................SBD.................... Cho: C = 12; O = 16; H = 1; Ag = 108; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; N = 14; Br = 80; Cu = 64; Ca = 40; P = 31; Si = 28; S = 32; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Li = 7; Rb = 85; Cs = 133. Lưu ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh không được sử dụng BTH các nguyên tố hóa học - Thí sinh ghi đầy đủ thông tin trên phiếu trả lời trắc nghiệm trước lúc nạp bài I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1/ Cho 28g bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khi sắt tác dụng hết sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 108g B. 162g C. 270g D. 216g Câu 2/ Cho a gam CuFeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và khí NO2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 34,95 gam kết tủa không tan trong dung dịch axit mạnh. Cho a gam CuFeS2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là: A. 13,8 và 14,28. B. 27,6 và 22,4. C. 13,8 và 17,64. D. 27,6 và 20,16. Câu 3/ Nung 316 gam KMnO4 một thời gian còn lại 300 gam chất rắn X. Cho dung dịch HCl dư tác dụng hoàn toàn với 300 gam chất rắn X thu được V lit khí Cl2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 8,96. B. 112. C. 11,2. D. 89,6. Câu 4/ Nhóm gồm tất cả các chất có khả năng làm nhạt màu dung dịch nước brom là: A. axit acrylic, glucozơ, phenol, fructozơ. B. mantozơ, saccarozơ, anilin, ancol anlylic. C. axit metacrylic, anken, cumen, andehit axetic. D. axit acrylic, phenol, anken, glucozo. Câu 5/ Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ? as A. Stiren + Br2  B. Toluen + Cl2  as,50o C C. Benzen + Cl2   D. Toluen + KMnO4 + H2SO4  Câu 6/ Nhóm gồm tất cả các chất mà dung dịch có khả năng làm đổi màu quì tím là: A. axit glutamic, phenol, metyamin. B. lysin, đimetylamin, natri etylat. C. axit glutamic, anilin, bezylamin. D. tyrosin, đimetylamin, natri axetat. Câu 7/ Trong các phương trình hóa học sau, phương trình không đúng là: A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O. B. SiO2 + 2Mg  2MgO + Si. C. CuSO4 + H2S  CuS + H2SO4. D. BaCl2 + SO2 + H2O  BaSO3 + 2 HCl. Câu 8/ Dãy các hợp chất có cùng bản chất liên kết hóa học là: A. NaCl, HCl, CaO, K2S. B. NaCl, NaH, PCl3, KI. C. NaCl, NaF, BaO, KI. D. KNO3, HNO3, HCl, CaO. Câu 9/ Đun ancol có công thức CH3-CH(OH)-CH2-CH3 với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm chính có CTCT như sau A. CH2=C(CH3)2. B. CH3-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH2-O-CH2-CH3. Câu 10/ Đun nóng hỗn hợp hai ancol mạch hở với H2SO4 đặc được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thì ta có tỉ lệ: nX : n O2 : n CO2 : n H 2O = 2 : 9 : 6 : 8. Hai ancol đó là: A. C2H5OH; C3H7OH. B. CH3OH; C2H5OH. C. CH3OH ; C2H3OH. D. CH3OH ; C3H5OH. Trang - 1 – Mã đề thi 438
  2. Câu 11/ Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml ancol etylic 100 (khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Giá trị của m là: A. 144 B. 60,75. C. 135. D. 108. Câu 12/ Đốt cháy hoàn toàn 9,8 gam hỗn hợp X gồm: ađehit axetic, axit axetic và ancol etylic thu được 8,96 lit CO2 (ở đktc) và 9 gam nước. Cho 9,8 gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được V lit CO2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 1,68. Câu13/ Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4. B. K2Cr2O7. C. CaOCl2. D. MnO2. Câu 14/ Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lit khí NO (đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 12,4. B. 9,6. C. 6,4. D. 15,2. Câu 15/ Aminoaxit Y chứa 1 nhóm – COOH và 2 nhóm - NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205g muối khan. Tìm công thức phân tử của Y. A. C5H12N2O2 B. C6H14N2O2 C. C5H10N2O2 D. C4H10N2O2 Câu 16/ Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O có phân tử khối là 60. X có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 17/ Kim loại nào sau đây không thể điều chế được từ điện phân dung dịch muối hoặc phương pháp thuỷ luyện ? A. Mg B. Cu C. Ni D. Fe Câu 18/ Trong các chất sau: HCHO, HCOOH, HCOOCH3, CH3CHO, CH3OH, HCOONH4, HCOONa. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 19/ Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng trong mọi phản ứng thuận nghịch ? A. Nồng độ B. Áp suất C. Xúc tác D. Nhiệt độ Câu 20/ Crăckinh V lit butan thu được hỗn hợp A gồm 5 hiđrocacbon. Trộn hỗn hợp A với H2 với tỉ lệ thể tích 3 : 1 thu được hỗn hợp khí X, dẫn X qua xúc tác Ni/t0 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y gồm 4 hiđrocacbon có thể tích giảm 25% so với X. Y không có khả năng làm nhạt màu dung dịch brom. Hiệu suất phản ứng crăckinh butan là: A. 80%. B. 25%. C. 50%. D. 75%. Câu 21/ Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO3)2 là: A. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3. B. NaOH, Mg, KCl, H2SO4. C. KI, Br2, NH3, Zn. D. AgNO3, Br2, NH3, HCl. Câu 22/ Nhiệt phân hoàn toàn 18 gam muối R(NO3)x thu được 8 gam oxit R2O3. Vậy R là kim loại: A. Al. B. Mn C. Cr. D. Fe. Câu 23/ Có 5 gói bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, BaCO3, BaSO4, Na2SO4. Nếu chỉ có nhiệt độ và nước có thể nhận biết được: A. 5 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 24/ Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 1. CH3COOCH2-CH=CH2 2. CH3ClCHCl 3. CH3COOCH=CH2 4. CH3COOCH3. Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng gương là A. 2, 3 B. 1, 2 C. 3, 4 D. 1, 2, 3, 4 Câu 25/ Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí SO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2 M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,7 B. 11,65 C. 17,73 D. 10,85 Câu 26/ Cho các chất sau: (1) tinh bột, (2) anken, (3) propenal, (4) glucozơ, (5) anđehit axetic, (6) alanin, (7) saccarozơ, (8) stiren. Nhóm gồm tất cả các chất khi đốt cháy hoàn cho sản phẩm Trang - 2 – Mã đề thi 438
  3. n CO2 = n H 2O là: A. (2)(4)(5). B. (4)(6)(7)(8). C. (1)(4)(5). D. (2)(3)(4)(5). Câu 27/ Cho luång khÝ CO d­ qua hçn hîp c¸c oxit CuO, Fe2O3, ZnO, Al2O3 nung nãng ë nhiÖt ®é cao. Sau ph¶n øng, hçn hîp chÊt r¾n cßn l¹i lµ A. Cu, Fe, ZnO, Al2O3. B. Cu, FeO, ZnO, Al2O3. C. Cu, Fe, Zn, Al. D. Cu, Fe, Zn, Al2O3. Câu 28/ Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63%(có H2SO4 làm xúc tác ). Hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng axit picric thu được là A. 50g B. 34,35g C. 34,55g D. 35g 3- 2 2 6 2 6 Câu 29/ Cấu hình electron của ion X là : 1s 2s 2p 3s 3p . Trong bảng tuần hoàn X thuộc A. chu kì 3, nhóm VA B. chu kì 3, nhóm VIIIA C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 3, nhóm IVA Câu 30/ Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dd điện li: Al -Fe, Cu - Fe, Fe- Sn, Mg – Fe. Có mấy cặp Fe bị ăn mòn điện hoá: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31/ Trong các chất sau, chất có tính bazơ mạnh nhất trong dung dịch nước là: A. CH3NH2. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. NH3 Câu 32/ Thêm V ml dung dịch HNO3 0,2M vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M thu được (V+100) ml dung dịch X có pH = 1. Giá trị của V là: A. 400ml. B. 450ml. C. 300ml. D. 350ml. Câu 33/ Dãy có bán kính nguyên tử tăng dần là:: A. Na < Mg< K. B. N < O < F C. Al< Mg < Na. D. I < Br < Cl. Câu 34/ Phân ure có công thức: A. (NH4)2CO3 . B.NH4Cl. C. (NH2)2CO . D. NH4NO3. Câu 35/ Dãy gồm các chất sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH? A. C6H5NH2 ,C6H5OH B. C6H5OH ,C2H5OH C. CH3COOC2H5 , NH2CH2COOH D. CH3COOH , C2H5OH Câu 36/ Tổng hệ số của các chất trong phản ứng Fe3O4 + HNO3 --> Fe(NO3)3 + NO + H2O là A. 55 B. 20. C. 25. D. 50. Câu 37/ Cho cân bằng H2 (K) + Cl2(K)  2HCl (H
  4. A. CH3COOH; C2H5COOH B. HCOOH; CH3COOH C. C2H5COOH; C3H7COOH D. C4H9COOH; C3H7COOH Câu 45: Kim loại A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2. Dẫn hiđro qua oxit của kim loại B nung nóng. Oxít này bị khử cho kim loại B. A và B tương ứng có thể là A. Sắt và Nhôm B. Sắt và Đồng C. Đồng và Bạc D. Đồng và Chì Câu 46. Nhúng thanh Zn vào dd chứa HCl dư, sau đó nhỏ vài giọt dd CuCl2 vào. Vậy hiện tượng xảy ra là: A. khí ngừng thoát ra B. khí thoát ra với tốc độ không đổi C. khí thoát ra mạnh dần. D. khí thoát ra chậm dần Câu 47/ Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 48/ Xµ phßng ho¸ a gam hçn hîp 2 este lµ HCOOC2H5 vµ CH3COOCH3 b»ng l­îng dung dÞch NaOH võa ®ñ, cÇn 300ml dung dÞch NaOH nång ®é 1M. Gi¸ trÞ cña a lµ : A. 14,8 g B. 18,5 g C. 22,2 g D. 29,6 g Câu 49. Lấy cùng khối lượng các kim loại Mg, Fe, Al và Zn cho vào dd H2SO4 đặc, thể tích khí SO2 (cùng điều kiện) tương ứng với các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần là: A. Zn < Fe < Al < Mg B. Zn < Mg < Fe < Al C. Fe < Zn < Al < Mg D. Zn < Fe < Mg < Al Câu 50/ Nhóm các chất có khả năng tan trong dung dịch NaOH và giải phóng khí H2 là: A. Al, Zn, Cu. B. Na, S, Zn. C. Al, Zn, S. D. Ca, Zn, Al. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dd NaOH. B. dd NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dd HCl Câu 52. Cho m gam hỗn hợp X gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 t/d vừa đủ với dd NaOH. Cô cạn dd sau pứ thu được m gam chất rắn. % khối lượng các chất trong hỗn hợp X là A. 24,56%; 75,44% B. 15,68%; 84,32% C. 16,84%; 83,16% D. 20,46%; 79,54% Câu 53: Một dd có các tính chất : Hoà tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. Khử AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng. Bị thuỷ phân xúc tác axit hoặc enzim. Dd đó là A. mantozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 54: Cho mỗi chất CH3I (X), HCl (Y), nước brom (Z), NaNO2/HCl (T) tác dụng với anilin .Chất phản ứng được với anilin là A. Z B. Y và Z C. Y, Z và T D. X,Y, Z và T Câu 55. Cho hỗn hợp X gồm a mol Al2O3 ; b mol Fe2O3 và c mol CuO vào dd chứa (6a + 6b + 2c) mol HNO3 thu được dd Y. Để thu được toàn bộ lượng Cu có trong dd Y cần cho vào dd Y: A. (0,5b + c) mol Zn B. (2b + c) mol Zn C. (b + c) mol Zn D. c mol Zn Câu 56. Cho các chất sau: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, natriphenolat, axit axetic, natri axetat. Số chất có khả năng làm quỳ tím ẩm chuyển màu là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 57: Biết phản ứng oxihoá-khử xảy ra trong 1 pin điện hoá là: Fe+Ni2+-->Ni+Fe2+. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là:(cho E0Fe2+/Fe= - 0,44 v, E0Ni2+/Ni= -0,23 v). A. 0,21v B. 0,12v C. 2,1v D. 1,2v Câu 58. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên catốt khi thời gian điện phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là: A. 0,32g vµ 0,64g B. 0,64g vµ 1,28g C. 0,64g vµ 1,6g D. 0,32g vµ 1,28g Câu 59: Nguyên tử oxi ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là A. 3 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 60: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54g H2O. Hiđro hóa hoàn toàn phần 2 thu được hỗn hợp X. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thể tích khí CO2 thu được ở đktc là A.0,112 lít B. 0,672 lít C. 1,68 lít D. 2,24 lít Trang - 4 – Mã đề thi 438
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2