intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa đề 5

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

69
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa đề 5 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa đề 5

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 5 1. Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. CTPT của rượu là: A. C6H15O3 C. C2H5O B. C4H10O2 D. C8H20O4 2. X là một dẫn xuất của benzen, có công thức phân tử C7H8O. Số chất đồng phân ứng với công thức phân tử trên là : A. 2 đồng phân. B. 3 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 5 đồng phân. 3. Dung dịch etylamin không tác dụng với: A. axit HCl B. dung dịch FeCl3 C. nước brom D. Cu(OH)2 4. Cho 50 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đủ) thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Nồng độ của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng là: A. 4,4% C. 13,2% B. 8,8% D. 17,6% 5. Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy sau: A. Na, Cu, Br2, dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, CH3OH(H2SO4 đặc) B. Mg, H2, Br2, dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, CH3OH(H2SO4 đặc) C. Ca, H2, Cl2, dung dịch NH3, dung dịch NaCl, CH3OH(H2SO4 đặc) D. Ba, H2, Br2, dung dịch NH3, dung dịch NaHSO4 , CH3OH(H2SO4 đặc) 6. Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 69 gam rượu etylic (H2SO4 đặc xúc tác). Khi phản ứng đạt tới cân bằng thì 66% lượng axit đã chuyển thành este. Khối lượng este sinh ra là A. 174,2 gam C. 147,2 gam B. 87,1 gam D. 78,1 gam 7. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là A. CH3COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 B. H-COO-C3H7 D. C2H5COO-CH3 8. Có một số tính chất đặc trưng: 1) chất lỏng 2) chất rắn
  2. 3) nhẹ hơn nước 4) không tan trong nước 5) tan trong xăng 6) dễ bị thủy phân 7) Tác dụng với kim loại kiềm 8) cộng H2 vào gốc ruợu. Các tính chất không phải là đặc trưng của chất béo gồm: A. 1, 2, 6, 8 C. 1, 2, 5, 7 B. 1, 2, 7, 8 D. 1, 3, 6, 8 9. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni, t0. C. dung dịch AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2. D. dung dịch brom 10. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO 3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? A. 0,75 tấn C. 0,5 tấn B. 0,6 tấn D. 0, 85 tấn 11. Axit 2-aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây : A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4 , H2N-CH2-COOH B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, Cu C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, NaCl 12. Câu nào sau đây là sai: A. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp. B. Trùng hợp 2-metyl butadien-1,3 được cao su Buna. C. Cao su izopren có thành phần giống cao su thiên nhiên. D. Nhựa phenolfomalđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomalđehit lấy dư, xúc tác bằng bazơ. 13. Tơ nilon -6,6 có M = 2500. Số mắt xích tạo thành loại tơ trên là A. 21 B. 16 C. 10 D. 11 14. DDT là loại thuốc sát trùng hữu cơ quen thuộc. Thành phần của DDT gồm 47,43% C; 50,01% Cl về khối lượng và còn H. Công thức phân tử nào sau đây là của DDT? A. C19H15Cl7 C. C10H11Cl5 B. C12H13Cl3 D. C14H9Cl5 15. Cho hỗn hợp X gồm đimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 100 ml hỗn hợp A thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là: A. C2H4 và C3H6 C. CH  CH và CH - C  CH B. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8 16. Chất P, có công thức phân tử là C6H6 , biết rằng 1 mol P tác dụng được với AgNO3 dư trong dd amoniac tạo ra 292g kết tủa. Công thức cấu tạo nào trong các công thức sau là của P? A. CH2=CHC  CCH=CH2 B. CH2=C=CHCH2C  CH
  3. C. CH2=CHCH=CHC  CH D. HC  CCH2CH2C  CH 17. Đốt cháy 11,6g chất A thu được 5,3g Na2CO3, 4,5g H2O và 24,2g CO2, biết rằng một phân tử A chỉ chứa một nguyên tử oxi. Công thức phân tử của A là A. C2H3O2Na C. C6H5ONa B. C3H5O2Na D. C3H2O4Na2 18. X là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức có chứa oxi. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 4 mol oxi thu được CO2 và hơi nước với thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện). X làm mất màu nước brom và có thể trùng hợp tạo polime. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3-CO-CH3 C. CH2=CH-CH2-OH B. CH3-CH2-CH=O D. HC  C – CH2OH 19. Một hỗn hợp X gồm Metanol, Etanol và Phenol có khối lượng 28,9 gam. Cho 1/2 X tác dụng hoàn toàn với Na tạo ra 2,806 lít Hidro(đo ở 270C và 750mmHg). 1/2 X còn lại phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp tương ứng là A. 20,02% ; 16,32% và 63,66% B. 11,07% ; 23,88% và 65,05% C. 7,25% ; 15,75% và 77,00% D. 17,01% ; 28,33% và 54,66% 20. Hỗn hợp khí A gồm hiđro, etan và axetylen. Cho từ từ 6,0 lít A đi qua bột Ni nung nóng thì thu được 3,0 lít một chất khí duy nhất (các thể tích khí được đo ở đktc). Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng: A. 10 B.. 15 C. 7,5 D. 5 21. Cấu hình electron sau đây ứng với nguyên tử của các nguyên tố lần lượt là (a) 1s22s22p63s1 (b) 1s22s22p63s23p64s2 (c) 1s22s1 (d) 1s22s22p63s23p1 A. Ca. Na, Li, Al B. Na, Ca, Li, Al C. Na, Li, Al, Ca D. Li, Na, Al, Ca 22. Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng sau: A. Bọt khí bay lên ít và chậm hơn lúc đầu. B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu C. Không có bọt khí bay lên D. Dung dịch chuyển dần sang màu xanh 23. Câu nào sau đây đúng A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 4 đến 7e B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 1 đến 3e C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bàn kính lớn hơn nguyên tử phi kim D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên từ thường khác nhau 24. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M, khi phản ứng kết thúc, thu được
  4. A. 2,16 g Ag C. 0,54 g Ag B. 1,62 g Ag D. 1,08 g Ag 25. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt sôi thấp do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững. B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu trúc tinh thể kém đặc khít. C. Kim loại kiềm có độ cứng cao do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững. D. Kim loại kiềm có tỉ khối lớn và thuộc loại kim loại nặng. 26. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không thay đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 63% và 37% C. 42% và 58% B. 84% và 16% D. 21% và 79% 27. Trong nhóm kim loại kiềm thổ: A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng D. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử giảm 28. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước? A. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 B. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2 C. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 D. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2 29. Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là A. Nhôm C. Sắt B. Magie D. Đồng 30. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m. A. 0,540 gam C. 0,810 gam B. 1,080 gam D. 1,755 gam 31. Tính chất vật lý nào dưới đây KHÔNG phải là tính chất vật lý của Fe? A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ 32. Để hoà tan 4g oxit FexOy cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05g/ml). Xác định công thức phân tử của sắt oxit. A. FeO C. Fe2O3
  5. B. Fe3O4 D. FeO2 33. Ngâm một lá kim loại nặng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thoát ra 336 ml khí (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng là A. Mg C. Al B. Zn D. Fe 34. Chất lưỡng tính là chất A. không có cả tính axit và tính bazơ B. làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ và xanh C. không tan trong bazơ nhưng tan trong axit D. phản ứng được với cả axit và bazơ 27 35. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có: A. 13 nơtron; 14 electron C. 14 nơtron; 13 electron B. 13 proton; 14 nơtron D. 13 nơtron; 13 proton 36. Cho 3,87 gam hỗn hợp (Mg, Al) vào 250 ml dung dịch X chứa (HCl 1M và H2SO4 0,5M) được dung dịch B và 4,38 lít H2 (đktc). Dung dịch B chứa chất tan là: A. axit, muối B. chỉ có axit C. chỉ có muối D. bazơ, muối 37. Cho phản ứng: FeCl2(dd) + KMnO4(dd) + HCl(dd)  FeCl3(dd) + MnCl2(dd) + KCl(dd) + H2O(l). Phương trình ion thu gọn cho phản ứng là: 2+ 3+ A. Fe  Fe 2+ + 3+ 2+ B. 5Fe + MnO  + 8H  5Fe + Mn 4 + 4H2O + 2+ C. MnO  + H  Mn 4 + H2O 2+ D. FeCl2 + MnO   FeCl3 + Mn 4 38. Trong bốn hợp kim của Fe với C (ngoài ra còn có lượng nhỏ Mn, Si, P, S, ...) với hàm lượng C tương ứng: 0,1% (1); 1,9% (2); 2,1% (3) và 4,9% (4) thì hợp kim nào là gang và hợp kim nào là thép? Gang Thép Gang Thép A. (1), (2) (3), (4) C. (1), (3) (2), (4) B. (3), (4) (1), (2) D. (1), (4) (2), (3) 39. §iÖn ph©n 10ml dung dÞch Ag2SO4 0,2M víi hai ®iÖn cùc tr¬ trong 11 phót 30 gi©y vµ dßng ®iÖn cã c­êng ®é I = 2A th× l­îng b¹c thu ®­îc ë catèt lµ: A. 2,16 gam C. 1,544 gam B. 21,6 gam D. 0,772 gam 40. Nh÷ng dd nµo sau ®©y kh«ng hoµ tan ®­îc Cu: A. dd muèi Fe3+ C. dd HNO3 lo·ng 2+ B. dd muèi Fe D. dd hçn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2