intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Cụm trường THPT Thuận Thành, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Cụm trường THPT Thuận Thành, Bắc Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Cụm trường THPT Thuận Thành, Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2022-2023 CÁC TRƯỜNG THPT, TRUNG TÂM Bài thi môn: HÓA TTGDTX HUYỆN THUẬN THÀNH ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi này có 4 trang, 40 câu) Ngày thi: 10 tháng 06 năm 2023 Mã đề thi Họ và tên:………………………………………………….SBD:……………...... 101 (Thí sinh được sử dụng BTH các nguyên tố hóa học) Câu 41. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat, metyl acrylat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 42. Chất nào sau đây là chất béo? A. Alanin. B. Glixerol. C. Xenlulozơ. D. Triolein. Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ? A. Metylamin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Lysin. Câu 44. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học? A. FeCl3. B. AgNO3. C. HCl. D. KCl. Câu 45. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit A. H2N–CH2CONH–CH2CONH– CH2CH2COOH B. H2N–CH2CONH–CH(CH3)–COOH C. H2N–CH2CONH–CH2CONH–CH2COOH D. H2N– CH2CH2CONH–CH(CH3)–COOH Câu 46. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Anđehit fomic. Câu 47. Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. K2SO4. B. NaCl. C. KOH. D. HCl. Câu 48. Cho dãy chuyển hóa sau: Chất X, Y tương ứng là A. Ba(HCO3)2, NaHCO3. B. Ba(HCO3)2, Na2CO3. C. AlCl3, NaAlO2. D. AlCl3, Al(OH)3. Câu 49. Amin nào sau đây là amin bậc hai? A. C6H5NH2. B. C2H5NH2. C. (CH3)2NH. D. (CH3)3N. Câu 50. Để vườn nhãn cho năng suất cao, chất lượng quả tốt, cần cung cấp một lượng phân bón đầy đủ với tỷ lệ cân đối giữa các loại phân. Với vườn nhãn trưởng thành, cứ 100 kg quả tươi được thu hoạch cần trả lại cho đất 2 kg N, 1 kg P2O5, 4 kg K2O. Để thu hoạch được 5 tấn quả tươi người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (20 - 20 - 15), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 69%). Tổng (x + y + z) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 594. B. 629. C. 315. D. 416. Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp B. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. Câu 52. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO4, MgCl2, HNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 53. Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,... Công thức hóa học của canxi hiđroxit là A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaSO4. Câu 54. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Tính ánh kim. B. Tính cứng. C. Tính dẫn điện. D. Tính dẻo. Câu 55. Nung m gam hỗn hợp Mg và Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 7 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần vừa đủ 325 ml dung dịch HCl 1M, thu được 1,12 lít H2. Giá trị của m là A. 4,2. B. 4,8. C. 5,2. D. 3,4. Câu 56. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. Có kết tủa trắng. B. Có bọt khí thoát ra. C. Có kết tủa trắng và bọt khí. D. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan ra. Câu 57. Cho chất X thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau: Al2 O3 + X (dd)  AlCl3 + H 2 O . Chất X là → A. NaCl. B. NaHSO4. C. HCl. D. Na2CO3. Câu 58. Cho các phát biểu sau: (a) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (b) Al là kim loại có tính chất lưỡng tính. (c) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. (e) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. (g) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 59. Loại polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. PVC. B. PE. C. Polibutađien. D. Tơ olon. Câu 60. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là chất X. Chất X có thể gây tổn thương não, dây thần kinh thị giác, tổn thương nội tạng. Tên gọi của X là A. Etanol. B. Phenol. C. Propan-1-ol. D. Metanol. Câu 61. Kim loại Fe không tan trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 đặc nóng B. HCl. C. HNO3 đặc nguội. D. HNO3 loãng. Câu 62. Butagas là một loại khí gas dùng trong sinh hoạt, có hàm lượng phần trăm theo khối lượng các chất là butan 99,4%, còn lại là pentan. Khi đốt cháy 1 mol butan, 1 mol pentan thì nhiệt lượng tỏa ra lần lượt là 2654 kJ và 3,6.106 J. Để nâng nhiệt độ của 1 gam nước (D = 1 gam/ml) lên 1oC cần 4,16 J. Khối lượng khí gas cần dùng để đun sôi 2 lít nước nói trên từ 20oC – 100oC là? A. 7,27 gam. B. 9,08 gam. C. 13,62 gam. D. 14,54 gam. 1 Câu 63. Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s ? A. Mg (Z=12) B. Ca (Z=20). C. K (Z=19). D. Na (Z=11). Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị II không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. A. Cu. B. Ca. C. Mg. D. Be. Câu 65. Cho các phát biểu sau: (a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat (b) Giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh của cá (c) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC (d) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (e) Trong tơ tằm có chứa các gốc α-amino axit (g) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 66. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3. B. KOH. C. CrCl3. D. NaOH. Câu 67. Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì lượng NaOH đã phản ứng là 12 gam, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là? A. 16,5. B. 22,5. C. 20,5. D. 21,5. Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Na, K đều khử được H2O ở điều kiện thường. B. Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa. C. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe. D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ. Câu 69. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thủy phân tinh bột và saccarozơ thu được một monosaccarit. B. Glucozơ và Saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. C. Thủy phân xenlulozơ và tinh bột đều thu được glucozơ. D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức - CHO. Câu 70. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. K+. B. Ag+. C. Al3+. D. Fe3+. Câu 71. Cho ancol etylic tác dụng với kim loại Na, thu được khí H2 và chất nào sau đây? A. C2H5ONa. B. CH3ONa. C. HCOONa. D. CH3COONa. Câu 72. Cho 0,15 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là A. 4 gam. B. 8 gam. C. 16 gam. D. 6 gam. Câu 73. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần? A. Na3PO4. B. HCl. C. NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 74. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic? A. CH3COOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 75. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A. 350 kg. B. 300 kg. C. 290 kg. D. 295,3 kg. Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. Câu 76. Hỗn hợp X gồm triglixerit T và axit béo Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a mol CO2 và b mol H2O (a - b = 0,12). Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH, thu được glixerol và 68,28 gam hỗn hợp hai muối natri oleat, natri panmitat. Phần trăm khối lượng của triglixerit T trong X là A. 56,65%. B. 82,64%. C. 40,13%. D. 42,24%. Câu 77. Hai chất E và F là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn E (no, mạch hở, ME < 180), thu được số mol CO2 bằng với số mol O2 đã tham gia phản ứng. Từ E, F thực hiện sơ đồ phản ứng sau: E + NaOH → X + Y (1) F + NaOH → X + Z + T (2) Biết: E, F chỉ chứa chức este trong phân tử. Y, T đều là ancol trong đó chỉ có Y hòa tan được Cu(OH)2 và trong Z số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Cho các phát biểu sau: (a) T tốt trong nước. (b) E, F và X đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (c) Z là hợp chất hữu cơ no, đa chức. (d) Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn chất Z. (e) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thu được chất hữu cơ Y. (f) Từ T có thể điều chế trực tiếp axit axetic bằng một phương trình phản ứng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 78. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic (X) no, hai chức, mạch hở; hai ancol (Y, Z) no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; đieste T tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam E, thu được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam E trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 896 ml hỗn hợp ancol (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5 và dung dịch G. Trung hòa dung dịch G bằng 10 ml dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 5,180. B. 4,595. C. 4,995. D. 5,765. Câu 79. Đốt cháy m gam hỗn hợp Mg, Fe trong oxi một thời gian, thu được (m + 4,16) gam hỗn hợp X chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (3m + 1,82) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được (9m + 4,06) gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 3,75m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch Z chứa x gam muối nitrat kim loại. Giá trị của x là A. 107,6. B. 145,6. C. 60,7. D. 152,3. Câu 80. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol Fe(NO3)3, b mol Cu(NO3)2, c mol NaCl vào nước được dung dịch X. Điện phân X với cường độ dòng điện không đổi là 5A, hiệu suất điện phân là 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau: Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và x lần lượt là A. 8,625 và 1,560. B. 6,465 và 1,840. C. 6,465 và 1,560. D. 4,305 và 1,840. -----------------------------------Hết ----------------------------- Trang 4/4 - Mã đề 101
  5. ĐÁP ÁN MÔN HÓA Đề 101 Đề 102 Đề 103 Đề 104 Đề 105 Đề 106 Đề 107 Đề 108 Đề 109 Đề 110 Đề 111 Đề 112 41. A 41. C 41. D 41. C 41. D 41. B 41. A 41. D 41. A 41. A 41. C 41. D 42. D 42. D 42. C 42. C 42. B 42. C 42. D 42. A 42. A 42. D 42. D 42. D 43. C 43. B 43. A 43. A 43. C 43. C 43. D 43. C 43. C 43. A 43. B 43. C 44. B 44. C 44. C 44. D 44. D 44. B 44. D 44. C 44. D 44. A 44. B 44. D 45. B 45. B 45. A 45. C 45. A 45. D 45. B 45. B 45. B 45. C 45. D 45. A 46. A 46. B 46. A 46. C 46. B 46. B 46. B 46. D 46. D 46. D 46. B 46. B 47. D 47. B 47. D 47. B 47. B 47. C 47. B 47. A 47. B 47. B 47. D 47. D 48. B 48. D 48. B 48. A 48. D 48. A 48. C 48. A 48. D 48. A 48. D 48. A 49. C 49. C 49. B 49. A 49. A 49. B 49. C 49. D 49. D 49. A 49. D 49. A 50. A 50. C 50. D 50. B 50. C 50. D 50. D 50. A 50. C 50. B 50. A 50. C 51. A 51. C 51. B 51. D 51. A 51. B 51. C 51. C 51. C 51. B 51. A 51. B 52. B 52. B 52. D 52. B 52. D 52. C 52. D 52. B 52. C 52. D 52. D 52. A 53. B 53. A 53. B 53. A 53. D 53. A 53. D 53. A 53. A 53. B 53. A 53. C 54. B 54. A 54. B 54. B 54. A 54. B 54. C 54. D 54. A 54. D 54. C 54. B 55. C 55. C 55. B 55. A 55. D 55. C 55. A 55. C 55. C 55. D 55. C 55. D 56. A 56. A 56. D 56. C 56. A 56. D 56. A 56. A 56. D 56. A 56. B 56. A 57. C 57. A 57. C 57. C 57. B 57. B 57. C 57. C 57. B 57. A 57. A 57. C 58. B 58. D 58. C 58. D 58. A 58. B 58. D 58. B 58. D 58. C 58. B 58. C 59. D 59. B 59. B 59. A 59. B 59. A 59. A 59. D 59. C 59. B 59. C 59. D 60. D 60. A 60. D 60. B 60. C 60. A 60. C 60. B 60. C 60. C 60. C 60. B 61. C 61. D 61. C 61. C 61. C 61. D 61. A 61. C 61. A 61. A 61. B 61. A 62. D 62. A 62. A 62. B 62. C 62. A 62. B 62. C 62. D 62. C 62. D 62. C 63. D 63. C 63. C 63. A 63. C 63. B 63. A 63. D 63. A 63. D 63. B 63. D 64. C 64. B 64. A 64. B 64. B 64. A 64. C 64. B 64. D 64. D 64. B 64. B 65. B 65. A 65. A 65. D 65. C 65. A 65. D 65. B 65. B 65. C 65. A 65. B 66. A 66. C 66. A 66. C 66. D 66. D 66. B 66. A 66. A 66. B 66. C 66. A 67. B 67. C 67. D 67. B 67. B 67. C 67. A 67. C 67. B 67. B 67. C 67. D 68. C 68. A 68. D 68. D 68. B 68. C 68. D 68. A 68. A 68. C 68. A 68. D 69. C 69. A 69. D 69. D 69. A 69. A 69. B 69. D 69. D 69. A 69. C 69. C 70. A 70. B 70. B 70. B 70. B 70. D 70. B 70. C 70. C 70. D 70. D 70. A 71. A 71. B 71. C 71. D 71. A 71. D 71. D 71. A 71. A 71. D 71. A 71. B 72. D 72. C 72. A 72. D 72. D 72. C 72. A 72. D 72. B 72. B 72. C 72. D 73. A 73. D 73. A 73. A 73. D 73. C 73. A 73. B 73. A 73. C 73. A 73. B 74. C 74. D 74. B 74. D 74. A 74. B 74. B 74. A 74. C 74. C 74. D 74. A 75. D 75. D 75. C 75. A 75. C 75. A 75. C 75. D 75. B 75. B 75. C 75. B 76. C 76. B 76. C 76. D 76. A 76. D 76. C 76. D 76. B 76. A 76. B 76. C 77. D 77. A 77. A 77. B 77. D 77. D 77. B 77. C 77. B 77. C 77. B 77. C 78. D 78. D 78. C 78. C 78. C 78. C 78. B 78. B 78. D 78. C 78. A 78. C 79. A 79. D 79. B 79. A 79. C 79. A 79. A 79. B 79. C 79. B 79. D 79. A 80. B 80. D 80. D 80. C 80. B 80. D 80. C 80. B 80. B 80. D 80. A 80. B
  6. Đề 113 Đề 114 Đề 115 Đề 116 Đề 117 Đề 118 Đề 119 Đề 120 Đề 121 Đề 122 Đề 123 Đề 124 41. B 41. B 41. B 41. D 41. D 41. B 41. A 41. D 41. B 41. C 41. C 41. D 42. A 42. B 42. B 42. B 42. A 42. C 42. B 42. A 42. D 42. A 42. B 42. C 43. C 43. A 43. A 43. C 43. B 43. A 43. C 43. B 43. A 43. D 43. B 43. D 44. D 44. D 44. A 44. B 44. B 44. C 44. B 44. B 44. D 44. D 44. C 44. D 45. A 45. C 45. C 45. C 45. B 45. A 45. D 45. D 45. C 45. B 45. D 45. A 46. B 46. D 46. B 46. A 46. A 46. C 46. D 46. A 46. B 46. D 46. A 46. D 47. B 47. A 47. C 47. A 47. A 47. B 47. B 47. A 47. C 47. D 47. A 47. B 48. D 48. B 48. A 48. D 48. A 48. A 48. A 48. B 48. D 48. C 48. C 48. C 49. A 49. C 49. C 49. C 49. C 49. B 49. C 49. C 49. C 49. A 49. B 49. B 50. D 50. D 50. B 50. C 50. B 50. B 50. B 50. C 50. D 50. A 50. B 50. A 51. C 51. B 51. B 51. C 51. C 51. D 51. D 51. A 51. C 51. B 51. B 51. D 52. A 52. B 52. D 52. D 52. D 52. A 52. C 52. C 52. B 52. C 52. A 52. A 53. D 53. C 53. A 53. D 53. A 53. A 53. B 53. B 53. C 53. B 53. C 53. D 54. B 54. C 54. C 54. C 54. D 54. D 54. A 54. A 54. A 54. C 54. B 54. A 55. A 55. D 55. C 55. B 55. B 55. B 55. C 55. C 55. B 55. A 55. A 55. A 56. D 56. C 56. C 56. B 56. C 56. D 56. A 56. A 56. A 56. D 56. A 56. B 57. A 57. D 57. D 57. D 57. B 57. B 57. C 57. A 57. B 57. A 57. D 57. A 58. D 58. A 58. D 58. D 58. D 58. A 58. D 58. D 58. B 58. A 58. A 58. C 59. C 59. D 59. D 59. D 59. A 59. C 59. D 59. D 59. B 59. A 59. C 59. C 60. C 60. A 60. B 60. D 60. C 60. A 60. A 60. C 60. A 60. C 60. D 60. C 61. B 61. D 61. B 61. B 61. B 61. D 61. C 61. D 61. A 61. B 61. D 61. A 62. D 62. C 62. C 62. B 62. B 62. A 62. D 62. A 62. D 62. A 62. D 62. C 63. C 63. C 63. A 63. D 63. C 63. D 63. A 63. B 63. C 63. B 63. C 63. A 64. B 64. B 64. C 64. A 64. C 64. C 64. B 64. D 64. D 64. B 64. A 64. B 65. A 65. C 65. D 65. A 65. C 65. B 65. D 65. A 65. A 65. C 65. C 65. B 66. A 66. C 66. C 66. A 66. B 66. C 66. B 66. D 66. A 66. B 66. B 66. D 67. C 67. B 67. A 67. B 67. C 67. B 67. A 67. C 67. C 67. D 67. D 67. B 68. C 68. C 68. B 68. B 68. A 68. B 68. B 68. B 68. B 68. D 68. B 68. B 69. B 69. D 69. A 69. A 69. B 69. D 69. C 69. C 69. D 69. C 69. C 69. A 70. B 70. A 70. D 70. A 70. A 70. D 70. D 70. D 70. D 70. C 70. D 70. C 71. D 71. D 71. A 71. C 71. C 71. A 71. C 71. D 71. D 71. C 71. C 71. D 72. A 72. A 72. B 72. D 72. D 72. D 72. B 72. C 72. C 72. B 72. D 72. D 73. B 73. A 73. A 73. C 73. D 73. C 73. A 73. B 73. B 73. B 73. A 73. C 74. C 74. B 74. D 74. A 74. D 74. D 74. B 74. C 74. B 74. D 74. B 74. B 75. C 75. A 75. D 75. B 75. D 75. B 75. A 75. B 75. C 75. A 75. A 75. B 76. D 76. D 76. D 76. C 76. C 76. D 76. C 76. C 76. A 76. A 76. C 76. D 77. D 77. A 77. B 77. B 77. D 77. C 77. C 77. B 77. A 77. C 77. D 77. B 78. A 78. A 78. C 78. A 78. D 78. A 78. A 78. A 78. D 78. D 78. B 78. C 79. C 79. B 79. A 79. C 79. A 79. C 79. D 79. D 79. C 79. D 79. D 79. A 80. B 80. B 80. D 80. A 80. A 80. C 80. D 80. B 80. A 80. B 80. A 80. C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1