intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Long Khánh, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Long Khánh, Đồng Nai”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Long Khánh, Đồng Nai

  1. ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Ra đề: Trường THPT Long Khánh MÔN: HÓA HỌC Phản biện đề: Trường THPT Hoàng Diệu Thời gian làm bài: 50 phút Đề có 05 trang Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Chất nào sau đây là chất không điện li? A. Sulfuric acid (H2SO4). B. Sodium hydroxide (NaOH). C. Carbon dioxide (CO2). D. Ammonium carbonate: (NH4)2SO4. Câu 2: Trong không khí chứa nhiều nhất chất nào sau đây? A. CO2. B. H2O. C. N2. D. O2. Câu 3: Trái cây chín sinh ra ethylene, ethylene sinh ra tiếp tục kích thích các trái cây xung quanh nhanh chín. Công thức phân tử của ethylene là A. C2H4. B. C2H2. C. C2H6. D. CH4. Câu 4: Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất alcohol? A. CH3OH. B. C. D. C3H5(OH)3 Câu 5: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại triester? A. Chất béo. B. Saccharose. C. Tripeptide. D. Amino acid. Câu 6: Hợp chất nào sau đây chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong ? A. glucose. B. fructose. C. cellulose. D. saccharose. Câu 7: Tinh bột là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của người và động vật. Tinh bột thuộc loại A. Polysaccharide B. Disaccharide: C. Lipid. D. Monosaccharide.
  2. Câu 8. Carbohydrate nào có cấu trúc phân tử được biểu diễn dưới đây? A. Saccharose. B. Cellulose. C. Maltose. D. Amylose. Câu 9: Tên gọi và bậc của amine có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)-NH2 là A. 2-methylethanamine, bậc một. B. 2-methylethanamine, bậc hai. C. Propan-2-amine, bậc một.. D. Propan-1-amine, bậc một. Câu 10: Trong phân tử glutamic acid số lượng nhóm amino và nhóm carboxylic acid lần lượt là A. 1; 1. B. 1; 2. C. 2; 1. D. 2; 2. Câu 11: Polymer nào sau đây trong thành phần chỉ gồm hai nguyên tố C và H? A. Poly(phenol formaldehyde). B. Poly(methyl methacrylate). C. Polybuta-1,3-diene. D. Nylon-6,6. Câu 12: Cho thế các cặp oxy hóa-khử sau: ; ; ; . Chất nào trong các cặp trên có tính oxy hóa mạnh nhất là A. Fe3+. B. Cu2+. C. Ag+. D. Ni2+. Câu 13: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực graphite, tại cathode xảy ra quá trình nào sau đây? A. khử ion Cu2+ thành Cu. B. oxy hóa H2O tạo khí H2. 2+ C. oxy hóa Cu thành Cu. D. khử H2O tạo khí O2. Câu 14: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb. Câu 15: Sodium hydrogencarbonate (hay sodium bicarbonate) còn được gọi là baking soda. Trong y học sodium bicarbonate được sử dụng để làm giảm chứng đau dạ dày do due acid, làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm …. Công thức phân tử của sodium bicarbonate là A. NaHCO3. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. KHCO3. Câu 16: Một loại nước cứng có chứa các ion Mg2+, HCO3-, SO42-. Hóa chất nào sau đây có khả năng làm mềm được loại nước cứng này? A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. Ca(OH)2. Câu 17: X là hợp chất của calcium có nhiều trong đá vôi , đá hoa…Y là chất khí sinh ra khi cho X phản ứng với dung dịch acid mạnh. Chất X, Y lần lượt là A. CaCO3, CO2. B. CaSO4, SO2. C. CaNO3; NO2. D. CaCl2, Cl2.
  3. Câu 18: CuSO4 khan là chất rắn, màu trắng. Khi hòa tan CuSO4 vào nước sẽ thu được dung dịch có màu xanh, đó là màu của ion phức chất aqua [Cu(H2O)6]2+. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ion phức [Cu(H2O)6]2+ có dạng hình lục giác đều. B. Ion phức [Cu(H2O)6]2+ có dạng hình bát diện đều. C. Trong ion [Cu(H2O)6]2+ có 6 liên kết cho-nhận. D. có thể dùng CuSO4 khan để phát hiện nước hoặc hơi nước có trong các sản phẩm như xăng, thực phẩm… Phần II: Trắc nghiệm trả lời Đúng – Sai Câu 1. Chất béo là nguồn quan trọng cung cấp năng lượng cho cơ thể người và các động vật khác. Chất béo giữ vai trò rất quan trọng trong việc cung cấp năng lượng để hấp thụ vitamin, khoáng chất bảo vệ sức khỏe tim và não. Các phát biểu sau đây về chất béo là đúng hay sai? a) Chất béo là triester của acid béo với glycerol. b) Trong công nghiệp, chất béo được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất xà phòng và glycerol. c) Hydrogen hoá chất béo lỏng thu được chất béo rắn. Điều này thuận lợi cho vận chuyển, bảo quản và làm nguyên liệu sản xuất bơ nhân tạo, xà phòng. d) Chất béo không tan trong nước và nặng hơn nước. Câu 2: Cho amine X có công thức là (CH3)3N là một trong những chất gây ra mùi tanh cho cá. a) Theo danh pháp thay thế thì X có tên gọi là N,N - dimethylmethanamine. b) Phần trăm nguyên tố nitrogen trong X là 61,02%. c) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá. d) X tác dụng với nitrous acid ở nhiệt độ thường tạo thành alcohol và giải phóng khí nitrogen. Câu 3: Cho bảng giá trị điện cực một số cặp oxi hóa – khử Các phát biểu sau là đúng hay sai a) Mg2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+ và Al có tính khử mạnh hơn Fe2+. b) Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag và Zn2+ có tính oxi hoá yếu hơn Cu2+. c) Những kim loại có thế điện cực chuẩn dương không khử được H+ thành H2. d) Kẽm có thể khử các ion Fe2+ và Ni2+ về kim loại Fe và Ni nhưng không thể khử ion Al3+ về kim loại Al. Câu 4: Các phát biểu sau về phức chất là đúng hay sai? a) Phức chất là hợp chất có chứa nguyên tử trung tâm và các phối tử, nó luôn mang điện tích âm hoặc dương. b) Các phối tử sắp xếp một cách xác định xung quanh nguyên tử trung tâm, tạo ra các dạng hình học khác nhau. Các dạng hình học phổ biến là tứ diện, vuông phẳng và bát diện. c) Phối tử liên kết với nguyên tử trung tâm bằng liên kết cho- nhận hoặc liên kết ion.
  4. d) Trong dung dịch, các ion kim loại chuyển tiếp M n+ thường tạo phức aqua, hầu hết có dạng hình học bát diện. Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu ester là đồng phân cấu tạo của nhau? Câu 2: Để tráng một chiếc gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m 2 với độ dày 0,1 cần khối lượng của silver là 0,36715 g. Người ta đun nóng dung dịch chứa 45 gam glucose với một lượng dung dịch silver nitrate trong ammonia., hiệu suất phản ứng tráng gương là 80% (tính theo glucose). Số lượng gương soi tối đa sản xuất được là bao nhiêu? Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị. (Cho C=12; H=1; O=16; Ag =108) Câu 3: Cho các polymer sau: PE, PVC, PS, nylon-6,6, tơ nilon – 7, tơ nitron. Có bao nhiêu polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? Câu 4: Cho giá trị thế điện cực chuẩn của 5 cặp oxi hóa-khử (Ag +/Ag, Al3+/Al, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, Zn2+/Zn) như khung bên dưới (được sắp xếp một cách ngẫu nhiên, không đúng theo thứ tự trên). Thế điện cực chuẩn –0,762 +0,799 –0,44 +0,338 –1,676 o (E , V) Tính giá trị sức điện động chuẩn của pin galvani Zn-Cu? (làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy) Câu 5: Cho các phản ứng hóa học sau: a) Fe + Cl2 FeCl2. b) 2Cu + O2 2CuO. c) Fe + S FeS. d) 3Ca + N2 Ca3N2. e) 2Mg + O2 → 2MgO. Có bao nhiêu phương trình hóa học viết đúng? Câu 6: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối carbonate của 2 kim loại nhóm IIA, thu được 6,8 gam chất rắn và một chất khí X. Cho toàn bộ X hấp thụ hết vào 150 mL dung dịch NaOH 1 M, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối trong dung dịch Y là bao nhiêu gam? ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 10 B 2 C 11 C 3 A 12 C 4 C 13 A 5 A 14 C
  5. 6 B 15 A 7 A 16 A 8 D 17 A 9 C 18 A PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a Đ a Đ b Đ b Đ 1 3 c Đ c Đ d S d Đ a Đ a S 2 4 b S b Đ c Đ c S d S d Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 4 4 1,10 2 118 5 4 3 4 6 12,6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2