intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2023 có đáp án (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2023 có đáp án (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2023 có đáp án (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II NĂM 2023 TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: SINH HỌC (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề. Họ và tên: .................................................................. Số báo danh: ............. Mã đề 132 Câu 81: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật phân giải? A. Động vật ăn thực vật. B. Vi khuẩn hoại sinh. C. Thực vật. D. Động vật ăn động vật. Câu 82: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen? A. AA x aa B. AA x Aa C. Aa x Aa D. Aa x aa Câu 83: Trong điều kiện đất đầy đủ nước, sự hấp thụ của nước vào tế bào lông hút ở rễ cây diễn ra theo cơ chế A. chủ động. B. thẩm tách. C. khuếch tán. D. thẩm thấu. Câu 84: Hiện nay, tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ A. quá trình tiến hoá đồng quy của sinh giới. B. nguồn gốc thống nhất của sinh giới. C. vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đối với tiến hoá. D. sự tiến hoá không ngừng của sinh giới. Câu 85: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, số loại giao tử tối đa thu được là A. 8 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 86: Loại base nito nào liên kết bổ sung với Uraxin? A. Timin B. Xitozin C. Adenin D. Guanin Câu 87: Phân tử nào sau đây đóng vai trò vận chuyển a it amin trong uá trình tổng hợp chuỗi polipeptit? A. ADN. B. rARN. C. tARN. D. mARN. Câu 88: Trong cấu trúc của Operon Lac, vùng vận hành là nơi A. protein ức chế liên kết để ngăn cản sự phiên mã. B. chứa thông tin mã hóa các axit amin. C. mang thông tin uy định cấu trúc protein ức chế. D. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu uá trình phiên mã. Câu 89: Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng trong ống tiêu hoá diễn ra chủ yếu ở A. ruột non. B. ruột già. C. dạ dày. D. thực quản. Ab Câu 90: Cơ thể có kiểu gen với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử AB bằng aB A. 10% B. 40% C. 5% D. 45% Câu 91: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng? A. Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên. B. Chống khô hạn, ngập úng và chống nhiễm phèn cho đất. C. Ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng. D. Vận động đồng bào dân tộc sống trong rừng định canh, định cư. Câu 92: Trong quá trình dịch mã, anticodon nào sau đây khớp bổ sung với codon 5’AAG3’? A. 5’AAG3’ B. 3’UUX5’ C. 3’AAG5’ D. 5’UUX3’ Câu 93: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến A. làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã. B. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã. C. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong uần xã. D. sự phát triển của một loài nào đó trong uần xã. Câu 94: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của uần thể? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 95: Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài? A. Dung hợp tế bào trần. B. Nhân bản vô tính. C. Gây đột biến gen. D. Nuôi cấy hạt phấn. Câu 96: Một quần thể ở thế hệ xuất phát có cấu trúc di truyền 0,1 AA: 0,4 Aa : 0,5 aa. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp sau 1 thế hệ ngẫu phối bằng A. 0,42 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,36 1
  2. Câu 97: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng lượng gen trên một nhiễm sắc thể. A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 98: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Trong tế bào một cá thể của loài có bộ nhiễm sắc thể 2n-1. Cá thể này thuộc dạng đột biến A. tự đa bội. B. mất đoạn. C. dị đa bội. D. lệch bội. Câu 99: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi tế bào nguyên thủy được hình thành thì tiến hóa sinh học sẽ kết thúc. B. Các tế bào sơ khai được hình thành trong giai đoạn tiến hóa sinh học. C. Các đại phân tử hữu cơ chỉ được hình thành trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học. D. Các chất hữu cơ đơn giản đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa hóa học. Câu 100: Ở ruồi giấm, alen A uy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a uy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? A. XAXa× XaY B. XAXA × XaY C. XAXa × XAY D. XaXa × XAY Câu 101: Ở chuột, alen A uy định di chuyển bình thường trội hoàn toàn so với alen đột biến a uy định chuột nhảy van, gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Khi lai dòng chuột thuần chủng có khả năng di chuyển bình thường với dòng chuột nhảy van (P), ở F1 người ta thu được một con chuột nhảy van. Giả sử chuột nhảy van được hình thành từ một trong hai cơ chế sau: - Giao tử mang đột biến alen A thành alen a của dòng bình thường kết hợp với giao tử bình thường mang alen a của dòng chuột nhảy van. - Giao tử mang đột biến mất đoạn chứa alen A của dòng bình thường kết hợp với giao tử bình thường mang alen a của dòng chuột nhảy van. Bằng phương pháp nghiên cứu nào sau đây có thể phát hiện được cơ chế hình thành chuột nhảy van ở F1? A. Làm tiêu bản tế bào học để quan sát bộ nhiễm sắc thể chuột nhảy van F1 dưới kính hiển vi. B. Quan sát kiểu hình của tất cả các cá thể F1. C. Thực hiện phép lai phân tích chuột nhảy van F1 và quan sát kiểu hình thành ở đời con. D. Thực hiện phép lai thuận nghịch ở P và quan sát kiểu hình ở đời con. Câu 102: Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, nhận định nào sau đây sai? A. Kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể. B. Loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ. C. Kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài phù hợp với nguồn sống. D. Loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn. Câu 103: Sơ đồ phả hệ dưới dây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A uy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a uy định bệnh P; alen B uy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b uy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Theo lý thuyết, người số 5 có kiểu gen nào trong các kiểu gen sau? A a A. X bA X B A B. X bA X B a C. X B X B D. X B X ba A Câu 104: Khi nói về các chu trình sinh địa hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Việc sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch có thể làm cho khí hậu Trái Đất nóng lên. II. Tất cả lượng cacbon của quần ã được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín. III. Vi khuẩn cố định đạm và vi khuẩn phản nitrat hóa làm giàu nguồn dinh dưỡng khoáng nitơ cho đất. IV. Nước trên Trái Đất luân chuyển theo chu trình tuần hoàn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2
  3. Câu 105: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong khoảng chống chịu, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế. B. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau. C. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết. D. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. Câu 106: Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Quan hệ hỗ trợ đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường. B. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. D. Quan hệ hỗ trợ không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố cá thể của quần thể trong tự nhiên. Câu 107: Trong một thí nghiệm về quang hợp, người ta đặt cành rong trong bình thủy tinh có nước và chiếu sáng rồi đếm số bọt khí xuất hiện trong bình. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến số lượng bọt khí trong một đơn vị thời gian? A. Số lá trên cành rong. B. Thể tích bình. C. Cường độ ánh sáng. D. Nhiệt độ của nước. Câu 108: Ở một loài thực vật, chiều cao cây dao động từ 100 đến 180cm. Cho cây cao 100cm lai với cây cao 180cm được F1. Chọn hai cây F1 cho giao phấn với nhau thu được ở F2. Kết quả F2 được biểu diễn ở biểu đồ bên. Dựa vào biểu đồ ta có thể kết luận tính trạng chiều cao của cây di truyền theo quy luật A. tương tác cộng gộp, có 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng. B. trội hoàn toàn, gen uy định chiều cao cây có 9 alen. C. tương tác cộng gộp, có 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng. D. trội hoàn toàn, gen uy định chiều cao cây có 8 alen. Câu 109: Khi nói về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hình thành loài khác khu vực địa lí thường xảy ra nhanh chóng trong thời gian ngắn. B. Hình thành loài khác khu vực địa lí xảy ra ở cả động vật và thực vật. C. Hình thành loài khác khu vực địa lí chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật. D. Cách li địa lí tất yếu dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới. Câu 110: . Xét một chủng vi khuẩn E. Coli kiểu dại (bình thường) và hai chủng đột biến. Người ta phân tích mức độ hoạt động của operon Lac thông ua lượng mARN của các gen cấu trúc được tạo ra trong trường hợp không có lactôzơ và có lactôzơ, số liệu được mô tả trong bảng dưới đây: Chủng vi khuẩn E. Coli Kiểu dại (I) (II) Số bản sao mARN khi không có lactôzơ 0 100 0 Số bản sao mARN khi có lactôzơ 100 100 0 Theo lí thuyết, phát biểu sau đây đúng? A. Chủng (II) có thể đột biến ở vùng khởi động của opêron hoặc đột biến ở gen điều hòa. B. Chủng (II) có thể đột biến ở vùng vận hành của opêron C. Chủng (I) có thể đột biến ở gen điều hòa. D. Chủng (I) có thể đột biến ở vùng khởi động của opêron Câu 111: Có bao nhiêu nhận định sau là đúng khi nói về tạo giống mới nhờ công nghệ gen? I. Thường sử dụng thể truyền plasmit để chuyển gen vào động vật. II. Có thể biến đổi gen có sẵn hoặc thêm gen mới vào hệ gen. III. Phương pháp tiêm gen vào hợp tử động vật ở giai đoạn nhân non có thể tạo ra động vật biến đổi gen. IV. Trong kĩ thuật chuyển gen, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học phải chọn thể truyền có gen đánh dấu. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 3
  4. Câu 112: Trong hệ mạch, huyết áp giảm dần từ A. tĩnh mạch chủ → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch chủ. B. động mạch chủ → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch chủ. C. mao mạch → tiểu động mạch → động mạch chủ → tĩnh mạch chủ → tiểu tĩnh mạch. D. động mạch chủ → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch chủ. Câu 113: Giả sử một quần ã có lưới thức ăn như hình bên. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Lưới thức ăn này có tối đa 3 sinh vật tiêu thụ bậc 1. II. Có 3 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn. III. Loài F có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 hoặc cấp 3. IV. Quan hệ giữa loài H và loài I là quan hệ đối kháng. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 114: Có bao nhiêu nhận ét sau đây là đúng về chọn lọc tự nhiên? I. Trong một uần thể, chọn lọc tự nhiên có thể làm giảm tính đa dạng của sinh vật. II. Mối uan hệ cùng loài là 1 trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên. III. Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng nhanh. VI. Chọn lọc tự nhiên tạo ra các kiểu gen thích nghi vì sàng lọc các kiểu gen kém thích nghi trong uần thể. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 115: Ổ sinh thái dinh dưỡng của bốn uần thể M, N, P, Q thuộc bốn loài thú sống trong cùng một môi trường và cùng thuộc một bậc dinh dưỡng kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình bên. Phân tích hình này, hãy cho biết phát biểu sau đây không đúng? A. Quần thể N và uần thể Q có ổ sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau. B. Quần thể N và uần thể M có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn. C. Quần thể M và uần thể Q không cạnh tranh về dinh dưỡng. D. Sự thay đổi kích thước uần thể M có thể không ảnh hưởng đến kích thước uần thể P. Câu 116: Tại một hòn đảo, người ta thả vào đó 5 cặp hươu khỏe mạnh và theo dõi sự phát triển của uần thể này, người ta lập được đồ thị như hình. Biết rằng trên đảo này không có loài bản địa nào có thể sử dụng hươu làm thức ăn, và trong suốt thời gian khảo sát, các biến đổi khí hậu là không đáng kể. Ở góc độ sinh thái học, khi nhận ét về uần thể này, có bao nhiêu phát biểu sau đúng? I. Tốc độ tăng trưởng của uần thể hươu tại điểm B cao hơn tại điểm A. II. Đồ thị thể hiện uần thể tăng trưởng trong môi trường bị giới hạn. III. Kích thước của uần thể hươu chủ yếu phụ thuộc vào nguồn thức ăn trên đảo. IV. Giai đoạn được đánh dấu (X) trên hình được gọi là trạng thái cân bằng của uần thể hươu. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 117: Giả sử trong quá trình tạo cừu Doly: Trong nhân tế bào của cừu có cặp gen uy định màu lông gồm 2 alen, gen A uy định màu lông trắng là trội hoàn toàn so với alen a uy định màu lông xám. Trong tế bào chất của cừu có gen uy định màu mắt có 2 alen, gen B uy định màu mắt nâu là trội hoàn toàn so với gen b uy định màu mắt đen. Cừu cho nhân lông màu trắng (được tạo ra từ cừu mẹ có lông màu trắng với cừu bố có lông màu xám), mắt màu đen. Cừu cho trứng có lông màu xám, mắt màu nâu. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cừu Doly sinh ra có lông màu xám. B. Không ác định được kiểu gen uy định màu lông của cừu cho nhân. C. Cừu Doly sinh ra có màu mắt đen. D. Cừu cho trứng có kiểu gen aaB. 4
  5. Câu 118: Một loài động vật, tính trạng màu mắt do 1 gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường uy định. Thực hiện hai phép lai, thu được kết quả sau: Tỉ lệ kiểu hình F1 (%) Phép lai Kiểu hình P Đỏ Nâu Vàng Trắng 1 ♂ mắt đỏ × ♀ mắt nâu 25 50 25 2 ♂ mắt vàng × ♀ mắt vàng 75 25 Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở loài này, kiểu hình mắt đỏ được uy định bởi nhiều loại kiểu gen nhất. II. Ở loài này, cho cá thể đực mắt nâu giao phối với các cá thể cái có kiểu hình khác, có tối đa 6 phép lai đều thu được đời con gồm toàn cá thể mắt nâu. III. Kiểu hình mắt vàng F1 của phép lai 1 có kiểu gen đồng hợp. IV. Cho cá thể đực mắt đỏ ở P của phép lai 1 giao phối với cá thể cái mắt vàng ở P của phép lai 2, có thể thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 119: Ở một loài thực vật, sắc tố hoa đỏ là kết quả của một con đường chuyển hóa gồm nhiều bước và các sắc tố trung gian đều màu trắng. Ba dòng đột biến thuần chủng hoa màu trắng (trắng 1, trắng 2 và trắng 3) của loài này được lai với nhau theo từng cặp và tỷ lệ phân li kiểu hình đời con như bảng dưới đây. Phép lai 1 P: Trắng 1 x Trắng 2 F1: 100% đỏ F2: 9 đỏ : 7 trắng Phép lai 2 P: Trắng 2 x Trắng 3 F1: 100% đỏ F2: 9 đỏ : 7 trắng Phép lai 3 P: Trắng 1 x Trắng 3 F1: 100% đỏ F2: 9 đỏ : 7 trắng Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Kết quả này chứng tỏ rằng màu hoa do hai gen nằm trên 2 nhiễm sắc thể khác nhau uy định. II. Các cây F1 dị hợp tử về tất cả các gen uy định màu hoa. III. Cá thể F1 của phép lai 1 lai với cá thể trắng 2 cho đời con toàn hoa trắng. IV. Lai cá thể F1 của phép lai 2 với F1 của phép lai 3 cho đời con có 1/4 hoa trắng. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 120: Ở người, alen A nằm trên NST thường uy định da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định da bị bạch tạng. Một quần thể người đang cân bằng về di truyền có tỉ lệ người mang alen uy định da bạch tạng chiếm 84%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tần số alen A =0,6. II. Tỉ lệ người bình thường mang gen bạch tạng chiếm tỉ lệ 48%. III. Một cặp vợ chồng đều có da bình thường, xác suất để sinh đứa con đầu lòng mang alen a là 39/64. IV. Người vợ da bình thường, người chồng da bạch tạng, xác suất sinh con trai đầu lòng bị bạch tạng là 37,5%. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 ------ HẾT ------ 5
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 LẦN 2 MÔN SINH HỌC MĐ 132 MĐ 133 MĐ 134 MĐ 135 81 B 81 C 81 D 81 B 82 C 82 A 82 A 82 A 83 D 83 A 83 D 83 D 84 B 84 C 84 D 84 C 85 C 85 B 85 C 85 A 86 C 86 D 86 D 86 C 87 C 87 B 87 A 87 C 88 A 88 B 88 D 88 B 89 A 89 D 89 B 89 C 90 C 90 C 90 D 90 B 91 B 91 D 91 C 91 C 92 B 92 A 92 B 92 A 93 B 93 D 93 A 93 B 94 D 94 B 94 B 94 B 95 A 95 C 95 D 95 D 96 A 96 C 96 C 96 B 97 C 97 C 97 B 97 D 98 D 98 B 98 D 98 B 99 D 99 B 99 D 99 C 100 C 100 A 100 B 100 A 101 A 101 C 101 A 101 D 102 A 102 C 102 C 102 A 103 B 103 B 103 A 103 C 104 B 104 A 104 B 104 C 105 B 105 D 105 A 105 B 106 D 106 B 106 C 106 C 107 B 107 D 107 C 107 C 108 C 108 C 108 A 108 A 109 B 109 B 109 D 109 A 110 C 110 D 110 A 110 C 111 A 111 B 111 C 111 C 112 B 112 A 112 B 112 B 113 C 113 C 113 D 113 B 114 B 114 C 114 D 114 C 115 B 115 D 115 D 115 A 116 D 116 C 116 A 116 A 117 D 117 D 117 D 117 B 118 D 118 D 118 B 118 C 119 D 119 C 119 A 119 D 120 D 120 A 120 A 120 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2