Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2023 - Sở GD&ĐT Cà Mau
lượt xem 4
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2023 - Sở GD&ĐT Cà Mau” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2023 - Sở GD&ĐT Cà Mau
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 CÀ MAU Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Sinh học Ngày thi: 21/5/2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang) Họ, tên thí sinh: .............................................................................................................. Số báo danh : .................................................................................................................. Câu 81: Loài giun dẹp Convolvuta roscoffensin sống trong cát vùng ngập thủy triều ven biển. Trong mô của giun dẹp có các tảo lục đơn bào sống. Môi trường sống của tảo lục đơn bào là môi trường A. cạn. B. sinh vật. C. nước. D. đất. Câu 82: Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền trên đối tượng nghiên cứu nào sau đây? A. Đậu Hà Lan. B. Cây hoa phấn. C. Ruồi giấm. D. Vi khuẩn E. coli. Câu 83: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tự dưỡng? A. Giun đất. B. Thực vật. C. Nấm hoại sinh. D. Vi khuẩn phân giải. Câu 84: Theo thuyết tiến hóa của Đacuyn, hình thành loài mới diễn ra theo con đường A. cách li địa lí. B. cách li sinh thái. C. phân li tính trạng. D. chọn lọc tự nhiên. Câu 85: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là A. 3'AUG5'. B. 3'XAU5'. C. 5'XAU3'. D. 5'AUG3'. Câu 86: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ bị diệt vong là do A. không kiếm đủ ăn. B. cạnh tranh gay gắt. C. sức sinh sản giảm. D. gen lặn có hại biểu hiện. Câu 87: Trong mô hình điều hòa hoạt động của opêron Lac, đường lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian của prôtêin nào sau đây? A. Prôtêin ức chế. B. Prôtêin Lac Y. C. Prôtêin Lac A. D. Prôtêin Lac Z. Câu 88: Quá trình chuyển hóa thành N2 do hoạt động của nhóm vi khuẩn A. cố định nitơ. B. phản nitrat hóa. C. nitrat hóa. D. amôn hóa. Câu 89: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là A. đột biến. B. các yếu tố ngẫu nhiên. C. giao phối không ngẫu nhiên. D. di - nhập gen. Câu 90: Loài người hiện nay Homo sapiens, chủ yếu chịu sự tác động của A. tiến hóa văn hóa. B. tiến hóa hóa học. C. tiến hóa tiền sinh học. D. tiến hóa sinh học. Câu 91: Giun đũa sống trong ruột lợn là ví dụ của mối quan hệ A. cộng sinh. B. hội sinh. C. kí sinh. D. hợp tác. Câu 92: Trong mỗi tế bào của người, cặp nhiễm sắc thể (NST) số 21 có 3 chiếc NST, các cặp còn lại đều có 2 chiếc NST. Người này mắc bệnh hoặc hội chứng nào sau đây? A. Bệnh mù màu. B. Hội chứng Claiphentơ. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Tớc nơ. Câu 93: Ứng dụng nào sau đây của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau? A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nhân bản vô tính. C. Lai tế bào sinh dưỡng. D. Cấy truyền phôi. Câu 94: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, cấu trúc nào sau đây có đường kính 700 nm? A. Crômatit. B. Sợi nhiễm sắc. C. Sợi siêu xoắn. D. Sợi cơ bản. Câu 95: Trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học, những mầm sống đầu tiên xuất hiện ở môi trường A. trên cạn. B. đất. C. nước. D. sinh vật. Câu 96: Cấu trúc phân tử tARN không chứa loại nuclêôtit nào sau đây? A. Uraxin. B. Guanin. C. Xitôzin. D. Timin. Câu 97: Thường biến có vai trò A. giúp sinh vật thích nghi với môi trường. B. làm tăng nguồn biến dị di truyền ở sinh vật. C. tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp. D. tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp. Câu 98: Huyết áp giảm dần trong hệ mạch theo chiều nào sau đây? A. Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch. B. Tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch. Trang 1/5 - Mã đề 224
- C. Động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch. D. Động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch. Câu 99: Mạch mã gốc trên gen có chiều từ A. 3 đến 5. B. 5’ đến 3’. C. 3’ đến 5’. D. 5 đến 3. Câu 100: Ở người, cơ quan nào sau đây là cơ quan thoái hóa? A. Dạ dày. B. Ruột già. C. Ruột non. D. Xương cùng. Câu 101: Khi nói về hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hô hấp tạo ra sản phẩm trung gian cho quá trình tổng hợp các chất hữu cơ trong cơ thể. B. Trong hô hấp hiếu khí, quá trình phân giải glucôzơ thành axit piruvic diễn ra trong ti thể. C. Phân giải kị khí bao gồm chu trình Crep và chuỗi chuyền electron trong hô hấp. D. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra yếu hơn ở hạt đang trong giai đoạn ngủ nghỉ. Câu 102: Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ. B. Quá trình ngẫu phối làm nghèo vốn gen của quần thể. C. Có thể đạt được trạng thái cân bằng di truyền. D. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử giảm dần qua các thế hệ. Câu 103: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu nhằm mục đích A. giúp enzim restrictaza nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền. B. giúp gen cần chuyển dễ dàng tổng hợp sản phẩm trong tế bào nhận. C. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp chuyển vào. D. tạo thuận lợi cho việc chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. Câu 104: Mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Phép lai (P): AaBb 🞨 AaBb thu được F1 có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình mang 2 tính trạng trội? A. 9. B. 6. C. 1. D. 4. Câu 105: Một đoạn trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của gen là 5’…XGT AXG XTA...3’. Trình tự đoạn nuclêôtit tương ứng trên phân tử rARN được tổng hợp từ gen này là A. 3’...GXA UGX GAU...5’. B. 3’...XGU AXG XUA...5’. C. 5’...GXA UGX GAU...3’. D. 5’...XGU AXG XUA...3’. Câu 106: Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo quan điểm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai? A. CLTN làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể. B. CLTN không thể loại bỏ hoàn toàn 1 alen lặn có hại ra khỏi quần thể. C. CLTN chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể. D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen. Câu 107: Quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện nào sau đây? A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa. B. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể. C. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của các cá thể. D. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài. Câu 108: Xét 4 quần thể cùng loài được kí hiệu I, II, III, IV có khu phân bố và mật độ như sau: Quần thể I II III IV Diện tích (ha) 345 276 186 293 Mật độ (cá thể/ha) 126 321 221 198 Theo lí thuyết, sắp xếp kích thước quần thể theo thứ tự tăng dần là A. III→IV→I→II. B. III→I→IV→II. C. II→III→IV→I. D. II→IV→I→III. Câu 109: Khi nói về huyết áp, phát biểu nào sau đây đúng? A. Huyết áp chỉ thay đổi khi lực co tim thay đổi. B. Huyết áp thay đổi tùy thuộc vào số lượng hồng cầu. C. Huyết áp tâm thu đo được khi tim dãn. D. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch. Câu 110: Trên 1 cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài làm tổ trên cao, có loài làm tổ dưới thấp, có loài kiếm ăn ban đêm, có loài kiếm ăn ban ngày. Đó là ví dụ về A. sự phân li ổ sinh thái trong cùng 1 nơi ở. B. mối quan hệ hợp tác giữa các loài. C. sự phân hóa nơi ở của cùng 1 ổ sinh thái. D. mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài. Trang 2/5 - Mã đề 224
- Câu 111: Trường hợp một đoạn phân tử ADN có một đơn vị sao chép như hình vẽ bên dưới. Trong đó, O là điểm khởi đầu sao chép; các giá trị I, II, III, IV chỉ các đoạn mạch đơn của ADN. Đoạn nào có mạch đơn mới được tổng hợp liên tục? A. I và II. B. III và IV. C. I và IV. D. II và III. Câu 112: Một cá thể có kiểu gen , xảy ra hoán vị gen với tần số 17%. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử là A. 41,5%. B. 33%. C. 8,5%. D. 17%. Câu 113: Một loài thực vật, gen E quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen e quy định quả vàng. Cho cây tứ bội có kiểu gen Eeee lai với cây lưỡng bội có kiểu gen ee. Cho biết quá trình giảm phân tạo giao tử ở các cây diễn ra bình thường, không phát sinh thêm đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. Câu 114: Một loài sinh vật ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen nằm trên NST thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Xét 4 quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền như sau: Quần thể I II III IV Tỉ lệ kiểu hình lặn 4% 36% 25% 16% Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tần số kiểu gen Aa của quần thể III đạt giá trị tối đa. II. Nếu quần thể IV giao phối với cá thể có kiểu hình lặn thì tỉ lệ kiểu gen Aa tạo ra ở đời con là 60%. III. Quần thể III có tần số kiểu gen AA lớn hơn tần số kiểu gen aa. IV. Ở quần thể III, nếu cá thể kiểu hình lặn không có khả năng sinh sản thì tỉ lệ kiểu hình trội ở F1 là 80%. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 115: Tính trạng màu lông ở 1 loài chim do 1 gen có 2 alen A, a trong nhân tế bào quy định. Lai giữa 2 giống thuần chủng và thu được kết quả như sau: Thế hệ Phép lai thuận Phép lai nghịch P ♀ Lông đen × ♂ Lông xám ♂ Lông đen × ♀ Lông xám F1 100% ♂, ♀ Lông xám 50% ♂ Lông xám : 50% ♀ Lông đen Biết alen trội là trội hoàn toàn, sự biểu hiện tính trạng không phụ thuộc vào môi trường. Khi nói về kết quả thí nghiệm trên, nhận định nào sau đây là đúng? A. Khi cho F1 ngẫu phối, tỉ lệ kiểu hình F2 phép lai nghịch là 3 lông xám : 1 lông đen. B. Khi cho F1 của phép lai thuận ngẫu phối, ở F2 có chim lông xám chỉ toàn con trống. C. Kết quả phép lai giữa ♂ F1 ở phép lai thuận lai với ♀ F1 của phép lai nghịch là 50% chim lông xám. D. Chim lông đen (P) ở cả hai phép lai có kiểu gen là aa. Câu 116: Ở 1 loài thực vật, cho giao phấn 2 cây thuần chủng (P) khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, thu được F1 gồm toàn cây thân cao, quả tròn. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình cây thân cao, quả tròn chiếm 50,16%. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của F1 là A. , 8%. B. , 16%. C. , 20%. D. , 16%. Câu 117: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh mù màu và bệnh máu khó đông ở người. Mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định, 2 gen này cách nhau 40cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Trang 3/5 - Mã đề 224
- I. Khả năng người số 6 có kiểu gen giống người số 3 là 3/5. II. Xác định được tối đa kiểu gen của 5 người. III. Xác suất người số 6 mang kiểu gen dị hợp tử 2 cặp gen là 15%. IV. Xác suất sinh con thứ ba mắc cả 2 bệnh của cặp 3 - 4 là 10%. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 118: Rạn san hô là nơi sinh sống của nhiều loài cá ăn thịt và các loài giáp xác. Quan sát thực tế ở hệ sinh thái tự nhiên cho thấy mức độ 2 loài san hô 1 và 2 bị các loài ăn thịt tấn công khi có hoặc không có tôm và cua như Hình A. Hai loài giáp xác này thường lấy thức ăn là chất nhầy chứa lipit được tiết ra từ thể mỡ của san hô. Kết quả nghiên cứu trong phòng thí nghiệm và ở điều kiện tự nhiên về sự tạo thành thể mỡ ở loài san hô 1 (số thể mỡ/1 polyp) khi có hoặc không có cua được thể hiện ở Hình B. Khi nói về nghiên cứu trên, có bao nhiêu nhận định sau đây sai? I. Dữ liệu cho thấy mối quan hệ sinh thái giữa cua và loài san hô 1 là mối quan hệ hội sinh. II. Khi có cua, san hô tạo ra nhiều thể mỡ hơn ở môi trường tự nhiên so với môi trường nuôi trong phòng thí nghiệm. III. Mức độ san hô bị tấn công bởi động vật ăn thịt phụ thuộc chủ yếu vào sự có mặt của giáp xác và phụ thuộc ít vào loài san hô. IV. Khi nghiên cứu ngoài tự nhiên, số lượng thể mỡ san hô tạo ra trong điều kiện có cua gấp 8 lần so với khi không có cua. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 119: Ở 1 loài động vật, tính trạng màu mắt do 2 cặp gen A, a và B, b quy định, trong đó có cặp gen B, b nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Kiểu gen có 2 loại gen trội A và B quy định mắt màu đỏ và các kiểu gen còn lại quy định mắt màu trắng. Kiểu gen không có alen lặn gây chết ở giai đoạn phôi. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Loài này có tối đa 13 kiểu gen quy định kiểu hình màu mắt có khả năng sống sót. II. Phép lai: ♂AaXBY 🞨 ♀AaXBXb, thu được F1: 5 ♀ mắt đỏ: 2 ♂ mắt đỏ: 2 ♀ mắt trắng: 5 ♂ mắt trắng. III. Phép lai: ♂AaXbY 🞨 ♀AaXBXb, thu được F1 có 11 kiểu gen quy định màu mắt sống sót. IV. Phép lai: ♂AaXBY 🞨 ♀AaXbXb, thu được F1 có 40 ♂ mắt trắng thì có 30 ♂ mắt đỏ. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 120: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy định; tính trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa đỏ, cánh kép : 6,75% cây hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép : 18,25% cây hoa trắng, cánh đơn. Biết rằng Trang 4/5 - Mã đề 224
- không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Kiểu gen của cây P có thể AA × aa . II. F2 có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 16%. III. F2 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép. IV. F2 có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 10,25%. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 224
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 8 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Lần 2)
13 p | 10 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu (Lần 2)
29 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Kiên Giang
7 p | 2 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 10 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 8 | 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 2 | 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 3 | 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 8 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn