Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán của sở GDĐT - Đề 13
lượt xem 3
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán của sở GDĐT - Đề 13 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán của sở GDĐT - Đề 13
- KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 13 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = x 3 - 3x 2 + 3x 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng có phương trình y = 3x . Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: 6.4x - 5.6x - 6.9x = 0 p 2) Tính tích phân: I = ò (1 + cos x )xdx 0 3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = e x (x 2 - 3) trên đoạn [–2;2]. Câu III (1,0 điểm): Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân (BA = BC), cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a 3 , cạnh bên SB tạo với đáy một góc 600. Tính diện tích toàn phần của hình chóp. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chương trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A (2;1;1) và hai đường thẳng x- 1 y+ 2 z+1 x- 2 y- 2 z+1 d: = = , d ¢: = = 1 - 3 2 2 - 3 - 2 1) Viết phương trình mặt phẳng ( a ) đi qua điểm A đồng thời vuông góc với đường thẳng d 2) Viết phương trình của đường thẳng D đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cắt đường thẳng d ¢ Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: (z )4 - 2(z )2 - 8 = 0 2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz cho mp(P) và mặt cầu (S) lần lượt có phương trình (P ) : x - 2y + 2z + 1 = 0 và (S ) : x 2 + y 2 + z 2 – 4x + 6y + 6z + 17 = 0
- 1) Chứng minh mặt cầu cắt mặt phẳng. 2) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng. 1 Câu Vb (1,0 điểm): Viết số phức sau dưới dạng lượng giác z = 2 + 2i ---------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ............................................... Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
- BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I : y = x 3 - 3x 2 + 3x Tập xác định: D = ¡ Đạo hàm: y ¢ = 3x 2 - 6x + 3 Cho y ¢ = 0 Û 3x 2 - 6x + 3 = 0 Û x = 1 Giới hạn: lim y = - ¥ ; lim y = + ¥ x®- ¥ x® + ¥ Bảng biến thiên x – 1 + y¢ + 0 + y y – 1 + Hàm số ĐB trên cả tập xác định; hàm số không đạt cực trị. y ¢ = 6x - 6 = 0 Û x = 1 Þ y = 1 . Điểm uốn là I(1;1) ¢ Giao điểm với trục hoành: 2 I Cho y = 0 Û x 3 - 3x 2 + 3x = 0 Û x = 0 1 Giao điểm với trục tung: Cho x = 0 Þ y = 0 O 1 2 x Bảng giá trị: x 0 1 2 y 0 1 2 Đồ thị hàm số (như hình vẽ bên đây): (C ) : y = x 3 - 3x 2 + 3x . Viết của (C ) song song với đường thẳng D : y = 3x . Tiếp tuyến song song với D : y = 3x nên có hệ số góc k = f ¢ x 0 ) = 3 ( é = 0 x Do đó: 3x 0 - 6x 0 + 3 = 3 Û 3x 0 - 6x 0 = 0 Û ê 0 2 2 ê = 2 x ê0 ë Với x 0 = 0 thì y 0 = 03 - 3.02 + 3.0 = 0 và f ¢ x 0 ) = 3 nên pttt là: y - 0 = 3(x - 0) Û y = 3x (loại vì trùng với D ) ( Với x 0 = 2 thì y 0 = 23 - 3.22 + 3.2 = 2 và f ¢ x 0 ) = 3 nên pttt là: y - 2 = 3(x - 2) Û y = 3x - 4 ( Vậy, có một tiếp tuyến thoả mãn đề bài là: y = 3x - 4 Câu II 6.4x - 5.6x - 6.9x = 0 . Chia 2 vế pt cho 9x ta được 4x 6x æ ö2x æ öx ç2 ÷ - 5. ç2 ÷ - 6 = 0 (*) 6. x - 5. x - 6 = 0 Û 6. ç ÷ ç ÷ 9 9 è ÷ ç3 ø ç ÷ è3 ø æ öx 2 Đặt t = ç ÷ (ĐK: t > 0), phương trình (*) trở thành ç ÷ è ÷ ç3 ø
- 3 2 6t 2 - 5t - 6 = 0 Û t = (nhan) , t = - (loai) 2 3 x 3 æö æ öx æ ö- 1 ç2 ÷ = 3 Û ç2 ÷ = ç2 ÷ Û x = - 1 Với t = : ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ÷ 2 ç3 ø 2 ç ÷ è3 ø ç ÷ è3 ø Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = - 1 . p p p I = ò (1 + cos x )xdx = ò xdx + ò x cos xdx 0 0 0 p p x2 p 2 02 p2 Với I 1 = ò xdx = = - = 0 2 0 2 2 2 p Với I 2 = ò x cos xdx 0 ìu = x ï ì du = dx ï Đặt ï í Þ ï í . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được: ï dv = cos xdx ï ï v = sin x ï î î p p p p I 2 = x sin x 0 - ò0 sin xdx = 0 - (- cos x ) 0 = cos x 0 = cos p - cos 0 = - 2 p2 Vậy, I = I 1 + I 2 = - 2 2 Hàm số y = e x (x 2 - 3) liên tục trên đoạn [–2;2] y ¢ = (e x )¢(x 2 - 3) + e x (x 2 - 3)¢ = e x (x 2 - 3) + e x (2x ) = e x (x 2 + 2x - 3) é = 1 Î [- 2;2] (nhan) x Cho y ¢ = 0 Û e x (x 2 + 2x - 3) = 0 Û x 2 + 2x - 3 = 0 Û ê ê = - 3 Ï [- 2;2] (loai) êx ë Ta có, f (1) = e 1(12 - 3) = - 2e f (- 2) = e - 2[(- 2)2 - 3] = e - 2 f (2) = e 2 (22 - 3) = e 2 Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là - 2e và số lớn nhất là e 2 Vậy, min y = - 2e khi x = 1; max y = e 2 khi x = 2 [- 2;2] [- 2;2] Câu III Theo giả thiết, SA ^ A B , SA ^ A C , BC ^ A B , BC ^ SA Suy ra, B C ^ (SA B ) và như vậy BC ^ SB S Do đó, tứ diện S.ABC có 4 mặt đều là các tam giác vuông. · Ta có, AB là hình chiếu của SB lên (ABC) nên SBA = 600 · SA SA a 3 a 3 t an SBA = Þ AB = = = a (= BC ) AB · 3 t an SBO C A 60 B
- AC = A B 2 + BC 2 = a2 + a2 = a 2 SB = SA 2 + A B 2 = (a 3)2 + a 2 = 2a Vậy, diện tích toàn phần của tứ diện S.ABC là: S T P = S D SA B + S D SBC + S D SA C + S D A B C 1 = (SA .A B + SB .BC + SA .A C + A B .BC ) 2 1 3+ 3 + 6 = (a 3.a + 2a .a + a 3.a 2 + a .a ) = ×a 2 2 2 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu IVa: Điểm trên mp ( a ) : A (2;1;1) r r vtpt của ( a ) là vtcp của d: n = ud = (1; - 3;2) Vậy, PTTQ của mp ( a ) : A (x - x 0 ) + B (y - y 0 ) + C (z - z 0 ) = 0 d d' Û 1(x - 2) - 3(y - 1) + 2(z - 1) = 0 Û x - 2 - 3y + 3 + 2z - 2 = 0 A B Û x - 3y + 2z - 1 = 0 ì ï x = 2 + 2t ï ï PTTS của d ¢: ï y = 2 - 3t . Thay vào phương trình mp ( a ) ta được: í ï ï z = - 1 - 2t ï ï î (2 + 2t ) - 3(2 - 3t ) + 2(- 1 - 2t ) - 1 = 0 Û 7t - 7 = 0 Û t = 1 Giao điểm của ( a ) và d ¢ là B (4; - 1; - 3) Đường thẳng D chính là đường thẳng AB, đi qua A (2;1;1) , có vtcp ì ï x = 2 + 2t uuur ï ï r u = A B = (2; - 2; - 4) nên có PTTS: D : ï y = 1 - 2t (t Î ¡ ) í ï ï z = 1 - 4t ï ï î Câu Va: (z )4 - 2(z )2 - 8 = 0 Đặt t = (z )2 , thay vào phương trình ta được é= 4 t é z )2 = 4 ( é = ±2 z é = ±2 z 2 t - 2t - 8 = 0 Û ê ê Û ê 2ê Û ê ê Û ê ê t ê= - 2 êz ) = - 2 ( ê = ±i 2 z ê = mi 2 z ë ë ë ë Vậy, phương trình đã cho có 4 nghiệm: I z1 = 2 ; z2 = - 2 ; z 3 = i 2 ; z 4 = - i 2 THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: Từ pt của mặt cầu (S) ta tìm được hệ số : a = 2, b = –3, c = –3 và d = 17 Do đó, mặt cầu (S) có tâm I(2;–3;–3), bán kính R = 22 + (- 3)2 + (- 3)2 - 17 = 5
- 2 - 2(- 3) + 2(- 3) + 1 Khoảng cách từ tâm I đến mp(P): d = d (I ,(P )) = = 1< R 2 2 2 1 + (- 2) + 2 Vì d ( I ,(P )) < R nên (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) Gọi d là đường thẳng qua tâm I của mặt cầu và vuông góc mp(P) thì d có vtcp ìx = 2+ t ï ï ï r u = (1; - 2;2) nên có PTTS d : ï y = - 3 - 2t (*). Thay (*) vào pt mặt phẳng (P) ta được í ï ï z = - 3 + 2t ï ï î 1 (2 + t ) - 2(- 3 - 2t ) + 2(- 3 + 2t ) + 1 = 0 Û 9t + 3 = 0 Û t = - 3 æ 5 7 11ö ÷ và bán kính Vậy, đường tròn (C) có tâm H ç ; - ;- ç ç3 3 ÷ ÷ è 3ø r = R 2 - d2 = 5- 1 = 2 Câu Vb: 1 2 - 2i 2 + 2i 2 + 2i 1 1 æ ö2 æ1 ö2 z= = = = = + i Þ z = ç1 ÷ + ç ÷ = 2 ç ÷ ç ÷ 2 + 2i (2 + 2i )(2 - 2i ) 4 - 4i 2 8 4 4 è ÷ ç ÷ ç4 ø è 4 ø 4 1 1 2æ 2 ç 2 ö ÷ 2æ p ç p ö ÷ Vậy, z = + i= ç ç + i÷= ÷ ÷ ç ÷ çcos 4 + sin 4 i ø ÷ 4 4 4 è 2 2 ø 4 è
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p | 113 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p | 86 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p | 103 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p | 66 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p | 78 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p | 65 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p | 119 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
5 p | 82 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
6 p | 83 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p | 56 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p | 83 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p | 58 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p | 77 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ
7 p | 27 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p | 33 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p | 61 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p | 80 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long
6 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn