intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Yên Dũng số 2 (Lần 1)

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Yên Dũng số 2 (Lần 1) tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Yên Dũng số 2 (Lần 1)

  1. SỞ GD – ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 901   Câu 1. Xét các số thực dương a và b thỏa mãn log5 5a.25b  5log5 a log5 b1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  2b  ab . B. a  2b  5ab . C. 2ab 1  a  b . D. a  2b  2ab . Câu 2. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 4 a 2 . B.  a 2 3 . C. 2 a 2 . D.  a 2 . ax  b Câu 3. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ. cx  d Khẳng định nào sau đây đúng? A. ab  0 ; ad  0 . B. ad  0 ; bd  0 . C. bd  0 ; bc  0 . D. ab  0 ; ac  0 . Câu 4. Khối chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy có thể tích bằng A. 36 3a3 . B. 36a3 . C. 36 2a3 . D. 108 3a3 . Câu 5. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh 2a . Đường cao của hình nón là a 3 A. h  . B. h  a 3 . C. h  2a . D. h  a . 2 Câu 6. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4 . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng 20  A. 4 3  1  .  B. 12 . C. 3 . D. 32 . Câu 7. Số giao điểm của đồ thị y  x3  2 x 2  3x  2 và trục hoành là A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . Câu 8. Cho khối chóp có thể tích V  36  cm 3  và diện tích mặt đáy B  6  cm2  . Chiều cao của khối chóp là 1 A. h   cm  . B. h  6  cm  . C. h  72  cm  . D. h  18  cm  . 2 Trang 1/7 - Mã đề 901
  2. 3x 2  2 Câu 9. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu tiệm cận. 2x 1  x A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 10. Trong các hình sau, có bao nhiêu hình được gọi là hình đa diện ? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;    . B.  0; 2  . C.  3;    . D.  ; 1 . n Câu 12. Trong khai triển a b , số hạng tổng quát của khai triển là A. Cnk 1a n k 1 k 1 b . B. Cnk a n k bk . C. Cnk 1a n 1bn k 1 . D. Cnk a n k bn k . Câu 13. Tìm số hạng đầu tiên của cấp số nhân  un  với công bội q  2 , u8  384 . 1 A. u1  6 . B. u1  12 . C. u1  . D. u1  3 . 3 Câu 14. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên là hàm số f   x  . Biết đồ thị hàm số f   x  được cho như hình vẽ. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng A.  0;1 . B.   ;  3 . C.  ; 1 . D.  3; 2 . Trang 2/7 - Mã đề 901
  3. Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Câu 16. Trong khai triển 1  x  , hệ số của số hạng chứa x 3 là 11 A. C118 . B. C113 . C. C115 . D. C113 . Câu 17. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? x3 2x 1 x 1 x 1 A. y . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x x2 x2 2x  2 Câu 18. Cho cấp số cộng  un  với un  4n  3 . Tìm công sai d của cấp số cộng. A. d  4 . B. d  4 . C. d  1 . D. d  1 . Câu 19. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực 3 2 của tham số m để phương trình f  sin 2 x   m có nghiệm. A.  1;1 . B.  1;3 . C.  1;1 . D.  1;3 . Câu 20. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của một đa giác đều 24 đỉnh. Tìm xác suất để chọn được 4 đỉnh là 4 đỉnh của một hình vuông? 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 1771 1551 151 69 Câu 21. Cho tứ diện O. ABC với OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  3a, OB  OC  2a . Thể tích V của khối tứ diện đó là A. V  6a3 . B. V  a3 . C. V  2a3 . D. V  3a3 . Câu 22. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh a bằng A. 4 3a 2 . B. 2 3a 2 . C. 6 3a 2 . D. 8 3a 2 . Trang 3/7 - Mã đề 901
  4. Câu 23. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác với AB  a, AC  2a và BAC  1200 , AA  2a 5 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 4a 3 5 a 3 15 A. V  . B. V  4a3 5 . C. V  a3 15 . D. V  . 3 3 Câu 24. Tập xác định của hàm số y  x 3 là A. 0;   . B.  ;   . C.  ;0 . D.  0;   . Câu 25. Đặt a  log3 4, khi đó log16 81 bằng 2a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 3 2a a 2 Câu 26. Một lớp học có 30 bạn học sinh, trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 4 bạn đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp A. 9855 . B. 27405 . C. 8775 . D. 657720 . Câu 27. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số có một điểm cực trị. C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 Câu 28. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0. B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0. C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0. 1 D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng  . 6 Câu 29. Số điểm cực trị của hàm số y  2 x3  6 x  3 là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Câu 30. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   2  0 là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Trang 4/7 - Mã đề 901
  5. 5x  9 Câu 31. Cho hàm số y  khẳng định nào sau đây là đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên  ; 1  1;    . B. Hàm số nghịch biến trên  ; 1 và 1;  . C. Hàm số nghịch biến trên  ; 1  1;    . D. Hàm số nghịch biến trên \ 1 . 4 Câu 32. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên khoảng (0; ) . x2 A. min y  5 . B. min y  4 . C. min y  3 . D. min y  8 . (0;  ) (0; ) (0;  ) (0;  ) 1 Câu 33. Rút gọn biểu thức P x 3 .6 x với x 0 ta được: 2 1 2 A. P x9 . B. P x . C. P x. D. P x8 . Câu 34. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y   x3  3x 2  2 . B. y  x3  3x 2  2 . C. y  x3  3x 2  2 . D. y   x3  3x 2  2 . Câu 35. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2   3x  2  , x  2 . Số điểm cực trị của hàm số f  x  bằng A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  8x 2   m2  5 x  2m2  14 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox . A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 37. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. A. 0, 2520.0,7530 . B. 0, 2530.0,7520 . C. 0, 2530.0,7520.C30 50 . D. 1  0, 2520.0,7530 . Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam vuông cân tại A . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường 17 thẳng AA và BC bằng a, cạnh bên AA bằng 2a . Tính theo a thể tích V của khối lăng 6 trụ ABC. ABC biết AB  a 3 . 34 3 102 3 102 3 34 3 A. a . B. V  a . C. V  a . D. V  a . 6 18 6 18 Trang 5/7 - Mã đề 901
  6. Câu 39. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông và có mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SAB là tam giác đều. Gọi I và E lần lượt là trung điểm của cạnh AB và BC ; H là hình chiếu vuông góc của I lên cạnh SC . Khẳng định nào sau đây sai? A. Mặt phẳng  SIC  vuông góc với mặt phẳng  SDE  . B. Mặt phẳng  SAI  vuông góc với mặt phẳng  SBC  . C. Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SIC  là góc BIC . D. Góc giữa hai mặt phẳng  SIC  và  SBC  là góc giữa hai đường thẳng IH và BH . Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3 , BC  4 , SA  2 . Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 4. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  bằng 3 17 5 34 2 34 3 34 A. . B. . C. . D. . 17 17 17 34 Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông và AB  BC  a , AA  a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và BC . a 3 a 7 a 2 a 6 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 3 7 2 6 Câu 42. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x 2  y 2  2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P  2( x3  y3 )  3xy . Giá trị của M  n bằng 1 A. 4 B.  C. 6 D. 1  4 2 2 Câu 43. Cho hình tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc AB  6a , AC  8a , AD  12a , với a  0, a  . Gọi E , F tương ứng là trung điểm của hai cạnh BC , BD . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng  AEF  theo a . 24 29.a 8 29.a 6 29.a 12 29.a A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 29 29 29 29 Câu 44. Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên: Bất phương trình f  x   2 x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi A. m  f  2   2 . B. m  f  2   2 . C. m  f  0  . D. m  f  0  . Trang 6/7 - Mã đề 901
  7. 2x 1 Câu 45. Đồ thị hàm số  C  : y  cắt đường thẳng d : y  x  m tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn x 1 a a tam giác OAB vuông tại O khi m  . Biết a, b là nguyên dương; tối giản. Tính S  a  b . b b A. S  5 . B. S  3 . C. S  6 . D. S  1 . Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 5   2  y  3cos 4 x  sin 2 x  m cos x  đồng biến trên khoảng  ;  . 2 2 3 3  1 1 1 1 A. m   . B. m   . C. m   . D. m   . 3 3 3 3 Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD . Mặt phẳng ( ) đi qua A, G và song song với BD cắt SB tại E , cắt SC tại M và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S. AEMF . a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 18 9 6 36 Câu 48. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên thuộc đoạn [  10;10] của m để hàm số y  x3  3  2m  1 x 2  12m  5 x  2 đồng biến trên khoảng  2;    . Số phần tử của S bằng A. 10 . B. 12 . C. 11 . D. 13 . Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 34 f  x  trên đoạn  0;3 bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng x  3 x  2m   1 3 2 A. 6 . B. 8 . C. 8 . D. 1 . Câu 50. Cho hàm số y  f  x  xác định trên . Biết rằng hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ  x4  Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2  2 x     2 x3  x 2  2 x  1 là  2  A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. ------------- HẾT ------------- Trang 7/7 - Mã đề 901
  8. ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12 ------------------------ Mã đề [901] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B C A A B B A D B B A B D D A D C A D A C B C D C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A B B A B C C A D D C A D D B B A C A A A C B C Mã đề [902] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B B C C C D C B D D B A D A D A D B A D B D B E A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D D B B B C C A B C C B D A D B A C A C C B C D A Mã đề [903] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C A A C B C A D B C C D A A C A A B D B D B D D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C B C B B D C B D A D A B A A C B B A B B D C C Mã đề [904] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C C D D C C A C B B E A A C B C A A D D B A D D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C B D B C A B A B A B C D A B B A A A A A D A B Mã đề [905] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B D B D A B D A B A D C D C A B C B C B C C B C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A D A B A B B A D A B A A C D B C B B A C A B D D Mã đề [906] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D A C B C A B B C D D D A C D D D A A A B D C B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D B C B D D B C E B D D C A C D B B D B B A A A Mã đề [907] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B B B B A A B D A C D D A A B B D B D B B B C B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C A D D A A B A D D B A B D B B B C C C D B C D Mã đề [908] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A A C D B C C D B C C C D B A B A D D D D C D A C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D D A E C B B C C D C D A D C C B D A D C D B D
  9. ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12 ------------------------ Mã đề [909] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D A D B D C C D B A B D A C A D D D C A C C C C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D A A A B B B A C D A D B D B C D B C D D B A A Mã đề [910] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D B A C A B B B B C A D C A D D D D D C D C A B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A D A B E D A B C B B C B C B D D D B C B A C C Mã đề [911] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A A A B A B A D B B A D B A C B C D A A A B B D A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C A C D C A C D A A D C A C C A D A C D B D A C Mã đề [912] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B C B A A B D C C A C D C D A A A C C D E D A B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A B D A D C D C C D A A A C B C D D A D A A D D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2