Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 lần 1 - THPT Đô Lương 4
lượt xem 4
download
Cùng tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 lần 1 - THPT Đô Lương 4 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 lần 1 - THPT Đô Lương 4
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 4 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) 02/06/2020 Mã đề thi P.TÚ Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A ( −2;3;0) , B ( 2; −1;2 ) . M ặt cầu nhận AB là đường kính có phương trình. A. ( x + 2 ) + ( y − 3) + z 2 = 36 . B. x 2 + ( y − 1) + ( z − 1) = 9 . 2 2 2 2 C. x 2 + ( y − 1) + ( z − 1) = 36 . D. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 6 . 2 2 2 2 2 Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp nhóm 5 học sinh vào một hàng ngang? A. C55 . B. 55 . C. 5! . D. A50 . 1+ 2x Câu 3: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ? x−2 A. y = −2 . B. x = 2 . C. x = −2 . D. y = 2 . Câu 4: Tìm phần ảo của số phức z , biết z = (1 + i ) 3i . 1− i A. 3. B. −3. C. 0 D. −1. Câu 5: . Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên A. y = x3 − 3x − 1 B. y = x3 − 3x + 1 C. y = − x3 + 3x − 1 D. y = x3 − 3x 2 + 1 4 Câu 6: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + trên đoạn 1; 3 bằng. x 65 52 A. 20 . B. . C. 6 . D. . 3 3 Câu 7: Tính giá trị của biểu thức P = a log a 3 với a 0, a 1 . 3 A. P = 3 . B. P = 9 . C. P = 3 . D. P = . 2 Câu 8: Khối lăng trụ có diện tích đáy B = 4 và chiều cao h = 1 có thể tích là. 4 3 A. V = 3 . B. V = . C. V = 4 D. V = . 3 4 Câu 9: Trong không gian Oxyz cho điểm M (1; 2;3) . Điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy có tọa độ. A. N ( −1, −2,3) . B. N ( −1, −2, −3) . C. N (1, 2, −3) . D. N (1, 2,0) . Câu 10: Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là. A. V = 4 . B. V = 12 . C. V = 24 . D. V = 8 . Câu 11: Hình nón có bán kính đáy r và đường cao h khi đó thể tích khối nón đó được tính. Trang 1/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú
- A. V = 2 rh . 2 1 B. V = r h . 2 C. V = rh . D. V = r 2 h . 3 3 Câu 12: Trong không gian Oxyz khoảng cách từ điểm M ( 3, −4,1) tới mặt phẳng Oyz bằng ? A. 1. B. 5 C. 4. D. 3. Câu 13: Tập xác định của hàm số y = ( 2 x − 3) −4 3 3 3 3 A. D = ; + . B. D = \ . C. D = ; + . D. D = −; . 2 2 2 2 1 x+ Câu 14: Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 2 − 5.2 x + 2 = 0 . A. S = −1;1 . B. S = −1 . C. S = 1 . D. S = ( −1;1) . Câu 15: Nếu một khối cầu có thể tích V = 36 thì diện tích của mặt cầu đó bằng. A. S = 3 . B. S = 36 . C. S = 3 . D. S = 36 . Câu 16: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình bên dưới. Phương trình 2 f ( x ) + 5 = 0 có số nghiệm. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz + (1 − i ) z = −2i bằng A. −2 . B. −6 . C. 2 . D. 6 . Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log2 ( 3x −1) 3 là ? 1 1 A. ;3 B. ( −;3 . C. 3;+ ) . D. ;3 . 3 3 Câu 19: Hàm số y = 2 x − cos x + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây. A. y = x 2 − sin x + x . B. y = 2 − sin x . C. y = 2 + sin x . D. y = x 2 + sin x + x . x + 2 y −1 z + 3 Câu 20: Trong không gian Oxyz đường thẳng = = chứa điểm nào trong các điểm sau. −1 2 3 A. P (1, −2, −3) . B. N ( −1, 2,3) . C. Q ( −3,3,0) . D. M ( 2, −1,3) . x = 1 − 2t x = 1− t Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y = 3 + 4t và d 2 : y = 2 + 2t . z = −2 + 6t z = 3t Khẳng định nào sau đây đúng. A. d1 // d2 . B. d1 d 2 . C. d1 và d 2 chéo nhau. D. d1 ⊥ d2 . z1 Câu 22: Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = −2 + i . Điểm M biểu diễn số phức w = có tọa độ? z2 A. M ( 0; −1) . B. M ( 0;1) . C. M (1;0) . D. M ( −1;0 ) . Câu 23: Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x , trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox là. A. ( e 2 − 1) . B. ( e 2 + 1) . C. ( e 2 + 1) . D. ( e 2 − 1) . 2 2 Trang 2/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú
- Câu 24: Nghiệm của phương trình log3 (1 − 2 x ) = 1 là. A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 0. D. x = −2 . Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là. A. 2. B. 1 C. 3. D. 4. Câu 26: Hình trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 2 có diện tích xung quanh bằng. A. S xq = 18 . B. S xq = 12 . C. S xq = 2 . D. S xq = 6 . 2 5 5 Câu 27: Nếu f ( x ) dx = 3 và f ( x ) dx = 6 thì f ( x ) dx bằng. 0 0 2 A. -3. B. 18. C. 3. D. 9. Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 . B. Miny = −2 . ( 0;3) C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; + ) . Câu 29: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 − 4 z + 8 = 0 . Tính w với w = (1 − 2i ) z . A. w = 2 10 . B. w = 40 . C. w = 10 2 . D. w = 5 . Câu 30: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = −3 . Số hạng u3 bằng. A. u3 = −9 . B. u3 = −18 . C. u3 = 18 . D. u3 = 9 . 1 Câu 31: Cho hình trụ có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần bằng . Biết thể tích khối trụ 3 bằng 4 . Bán kính đáy của hình trụ là. A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 5 2 Câu 33: Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và f ( x )dx = a ,. Tích phân I = f ( 2 x + 1)dx có giá 3 1 trị là. Trang 3/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú
- 1 a A. I = 2a . B. I = a. C. I = 2a +1 . D. I = + 1. 2 2 a 6 Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA = . 2 Góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BD ) và ( C ' BD ) bằng A. 900 . B. 450 . C. 300 . D. 600 . Câu 35: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 2ax + b có điểm cực tiểu A ( 2; − 2 ) . Khi đó a + b bằng A. 2 . B. 4 . C. −2 . D. −4 . Câu 36: Cho số phức thỏa z = 3 . Biết rằng tập hợp số phức w = z + i là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. I ( −1;0 ) . B. I ( 0; −1) . C. I (1;0) . D. I ( 0;1) . x + 3 y −1 z −1 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : = = . Hình chiếu 2 1 −3 vuông góc của d trên mặt phẳng ( Oyz ) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là A. u = ( 0;1;3) . B. u = ( 2;0;0 ) . C. u = ( 2;1; −3) . D. u = ( 0;1; −3) . Câu 38: Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12 B và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là: 42 84 356 56 A. . B. . C. . D. . 143 143 1287 143 Câu 39: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log 32 x − 3log 3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm thực x1 ; x2 thỏa mãn ( x1 + 3)( x2 + 3) = 72. 9 61 A. m = . B. m = 3 . C. Không tồn tại. D. m = . 2 2 Câu 40: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 cắt đường thẳng d : y = m ( x − 1) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 + x22 + x32 5 . A. m −3 . B. m −2 . C. m −3 . D. m −2 . Câu 41: Cho log 2 m = a và A = log m (8m ) với m 0, m 1. Tìm mối liên hệ giữa A và a . 3+ a 3− a A. A = ( 3 + a ) a . B. A = ( 3 − a ) a . C. A = . D. A = . a a Câu 42: Ta xác định được các số a , b , c để đồ thị hàm số y = x3 + ax 2 + bx + c đi qua điểm (1;0 ) và có điểm cực trị ( −2;0 ) . Tính giá trị biểu thức T = a 2 + b 2 + c 2 . A. 25 . B. −1 . C. 7 . D. 14 . 1 2 Câu 43: Cho f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( 2) = 16 , f ( 2 x ) dx = 2 . Tích phân xf ( x ) dx bằng 0 0 A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 . Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và ( ABCD ) bằng 60 , côsin góc giữa MN và mặt phẳng ( SBD ) bằng: 5 41 2 5 2 41 A. . B. . C. . D. . 5 41 5 41 Trang 4/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú
- m − sin x Câu 45: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên 0; . 6 2 cos x 5 A. m 1. B. m 2. C. m D. m 0 4 Câu 46: Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log6 ( 2020 x + m) = log4 (1010 x ) có nghiệm là A. 2022 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2021 . Câu 47: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 y = x 4 − 14 x 2 + 48 x + m − 30 trên đoạn 0;2 không vượt quá 30 . Tổng tất cả các giá trị của S là 4 A. 108 . B. 136 . C. 120 . D. 210 . Câu 48: Giả sử a , b là các số thực sao cho x3 + y 3 = a.103 z + b.102 z đúng với mọi các số thực dương x , y , z thoả mãn log ( x + y ) = z và log ( x 2 + y 2 ) = z + 1 . Giá trị của a + b bằng 25 31 31 29 A. − . B. − . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 49: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh BC = 2a và ABC = 60 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có BBC nhọn. Biết ( BCCB) vuông góc với ( ABC ) và ( ABBA) tạo với ( ABC ) góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng a3 3a3 6a 3 a3 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 3 7 Câu 50: Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = a, AC = b , AB = c , b c . Khi quay tam giác vuông ABC một vòng quanh cạnh BC , quanh cạnh AC , quanh cạnh AB , ta được các hình có diện tích toàn phần theo thứ tự bằng S a , S b , S c . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Sb Sc Sa . B. Sb Sa Sc . C. Sc Sa Sb . D. Sa Sc Sb . ----------- HẾT ---------- Trang 5/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú
- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C B C B A B C C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B A B D D A C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A A B D B C B A C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D B C A D B A A D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A B D C A B D D A Trang 6/6 - Mã đề thi Nguyễn Phùng Tú
- BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.B 4.C 5.B 6.A 7.B 8.C 9.C 10.C 11.D 12.D 13.B 14.A 15.B 16.D 17.D 18.A 19.C 20.C 21.A 22.A 23.A 24.B 25.D 26.B 27.C 28.B 29.A 30.C 31.D 32.D 33.B 34.D 35.A 36.D 37.D 38.B 39.A 40.D 41.C 42.A 43.B 44.C 45.C 46.A 47.B 48.D 49.B 50.A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A ( −2;3;0 ) , B ( 2; −1; 2 ) . Mặt cầu nhận AB là đường kính có phương trình. A. ( x + 2 ) + ( y − 3) + z 2 = 36 . B. x 2 + ( y − 1) + ( z − 1) = 9 . 2 2 2 2 C. x 2 + ( y − 1) + ( z − 1) = 36 . D. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 6 . 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Mặt cầu nhận AB là đường kính sẽ có tâm I là trung điểm của AB I ( 0;1;1) và có bán kính là IA = ( −2 − 0 ) + ( 3 − 1) + ( 0 − 1) =3 2 2 2 Vậy phương trình mặt cầu cần tìm: x 2 + ( y − 1) + ( z − 1) = 9 . 2 2 Câu 2. Có bao nhiêu cách xếp nhóm 5 học sinh vào một hàng ngang? A. C55 . B. 55 . C. 5!. D. A50 . Lời giải Chọn C Xếp 5 học sinh vào 5 chỗ có 5! cách. 1+ 2x Câu 3. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ? x−2 A. y = −2 . B. x = 2 . C. x = −2 . D. y = 2 . Lời giải Chọn B Tập xác định: D = \{2} . 1+ 2x Ta có lim+ y = lim+ = + nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x = 2 . x →2 x →2 x−2 (1 + i ) 3i Câu 4. Tìm phần ảo của số phức z , biết z = . 1− i A. 3 . B. −3 . C. 0 . D. −1 . Lời giải Chọn C (1 + i ) 3i = −3 Ta có: z = . Vậy phần ảo của số phức z là 0 . 1− i Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên Trang 6/23–Diễn đàn giáo viênToán
- A. y = x3 − 3x − 1 . B. y = x3 − 3x + 1 . C. y = − x3 + 3x − 1 . D. y = x 3 − 3 x 2 + 1 . Lời giải Chọn B Từ hình dạng đồ thị hàm số ta thấy nhánh phải đi lên suy ra a 0 nên loại phương án C Vì hệ số d 0 nên loại phương án A Đồ thị hàm số đi qua điểm ( −1;3 ) ta chọn phương án B 4 Câu 6. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + trên đoạn 1;3 bằng x 65 52 A. 20 . B. . C. 6 . D. . 3 3 Lời giải Chọn A TXĐ D = \ 0 . 4 x2 − 4 Ta có: f ( x ) = 1 − 2 = . x x2 x = 2 1;3 f ( x ) = 0 x2 − 4 = 0 . x = −2 1;3 13 f (1) = 5; f ( 2 ) = 4; f ( 3) = . 3 Suy ra max f ( x ) = 5 và min f ( x ) = 4. 1;3 1;3 4 Vậy tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + trên đoạn 1;3 bằng x 4.5 = 20. Tính giá trị của biểu thức P = a a với a 0, a 1 . log 3 Câu 7. 3 A. P = 3 . B. P = 9 . C. P = 3 . D. P = . 2 Lời giải Chọn B ( ) 2 Ta có: P = a = a 2loga 3 = a loga 3 = 32 = 9 . log a 3 Câu 8. Khối lăng trụ có diện tích đáy B = 4 và chiều cao h = 1 có thể tích là 4 3 A. V = 3 . B. V = . C. V = 4 . D. V = . 3 4 Lời giải Chọn C Thể tích của khối lăng trụ là : V = B.h = 4.1 = 4 . Trang 7/23 - WordToan
- Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2;3) . Điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. N ( −1; −2;3) . B. N ( −1; −2; −3) . C. N (1; 2; −3) . D. N (1; 2;0 ) . Lời giải Chọn C Vì N là điểm đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy nên N (1; 2; −3) . Câu 10. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là A. V = 4 . B. V = 12 . C. V = 24 . D. V = 8 . Lời giải Chọn C Thể tích khối hộp chữ nhật là V = abc = 2.3.4 = 24 (đvtt). Câu 11. Hình nón có bán kính r và đường cao h khi đó thể tích khối nón đó được tính. 2 1 A. V = 2 rh . B. V = 2 r 2 h . C. V = rh . D. V = r 2 h . 3 3 Lời giải Chọn D 1 Gọi V là thể tích của khối nón tròn xoay, ta có công thức: V = r 2 h . 3 Câu 12. Trong không gian Oxyz khoảng cách từ điểm M 3, 4,1 tới mặt phẳng Oyz bằng? A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D Phương trình mặt phẳng Oyz : x 0. Khi đó, d M , Oyz 3. Câu 13. Tập xác định của hàm số y = ( 2 x − 3) −4 3 3 3 3 A. ; + . B. D = \ . C. ; + . D. − ; . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B 3 Xét hàm số y = ( 2 x − 3) có số mũ nguyên âm nên ĐKXĐ là 2 x − 3 0 x −4 . 2 3 Vậy tập xác định của hàm số y = ( 2 x − 3) −4 là D = \ . 2 1 x+ Câu 14. Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 2 − 5.2 x + 2 = 0 . A. S = −1;1 . B. S = −1 . C. S = 1 . D. S = ( −1;1) . Lời giải Trang 8/23–Diễn đàn giáo viênToán
- Chọn A 2x = 2 1 x = 1 − 5.2 + 2 = 0 2.2 − 5.2 + 2 x 1 x+ x 2x x Ta có 4 2 2 = x = −1 2 1 x+ Vậy tập nghiệm S của phương trình 4 2 − 5.2 x + 2 = 0 là S = −1;1 . Câu 15. Nếu một khối cầu có thể tích V = 36 thì diện tích mặt cầu đó bằng ? A. S = 3 . B. S = 36 . C. S = 3 . D. S = 36 . Lời giải Chọn B 4 Thể tích khối cầu là: V = R3 = 36 R = 3 . 3 Khi đó, diện tích mặt cầu là: S = 4 R2 = 4 .32 = 36 . Câu 16. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Phương trình 2 f ( x ) + 5 = 0 có số nghiệm là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D 5 Phương trình: 2 f ( x ) + 5 = 0 f ( x ) = − . 2 Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 5 = 0 là số giao điểm của đồ thị y = f ( x ) và đường 5 thẳng y = − . 2 Trang 9/23 - WordToan
- Dựa vào hình vẽ, ta suy ra phương trình 2 f ( x ) + 5 = 0 có 4 nghiệm phân biệt. Câu 17. Tổng phần ảo và phần thực của số phức z thoả mãn iz + (1 − i ) z = −2i bằng A. −2 . B. −6 . C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn D Gọi z = a + bi,( a, b ) z = a − bi Khi đó iz + (1 − i ) z = 2i i ( a + bi ) + (1 − i )( a − bi ) = −2i a − 2b − bi = −2i a − 2b = 0 a = 4 −b = −2 b = 2 Vậy a + b = 6 . Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 3 x − 1) 3 là 1 1 A. ;3 . B. ( −;3 . C. 3; + ) . D. ;3 . 3 3 Lời giải Chọn A 1 Điều kiện của bất phương trình là: 3x − 1 0 x 3 Khi đó log 2 ( 3 x − 1) 3 3 x − 1 8 x 3 . 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ;3 . 3 Câu 19. Hàm số y = 2 x − cos x + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? A. y = x2 − sin x + x . B. y = 2 − sin x . C. y = 2 + sin x . D. y = x2 + sin x + x . Lời giải Chọn C Ta có y = 2 + sin x . x + 2 y −1 z + 3 Câu 20. Trong không gian Oxyz , đường thẳng = = chứa điểm nào trong các điểm sau? −1 2 3 A. P (1; −2; −3) . B. N ( −1; 2;3) . C. Q ( −3;3;0 ) . D. M ( 2; −1;3) . Trang 10/23–Diễn đàn giáo viênToán
- Lời giải Chọn C −3 + 2 3 − 1 0 + 3 Ta thấy = = nên Q ( −3;3;0 ) thuộc đường thẳng đã cho. −1 2 3 x = 1 − 2t x = 1− t Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y = 3 + 4t và d 2 : y = 2 + 2t z = −2 + 6t z = 3t . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. d1 //d 2 . B. d1 d2 . C. d1 và d 2 chéo nhau. D. d1 ⊥ d2 . Lời giải Chọn A Đường thẳng d1 có một vectơ chỉ phương là u1 = ( −2; 4;6 ) . Đường thẳng d 2 có một vectơ chỉ phương là u2 = ( −1; 2;3) . Thấy u1 = 2u2 nên hai đường thẳng d1 và d 2 chỉ có thể song song hoặc trùng nhau. Lấy điểm M (1;3; −2 ) d1 , dễ thấy M d 2 . Vậy d1 //d 2 . z1 Câu 22. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = −2 + i . Điểm M biểu diễn số phức w = có tọa độ là z2 A. M ( 0; −1) . B. M ( 0;1) . C. M (1;0 ) . D. M ( −1;0 ) . Lời giải Chọn A z1 1 + 2i w= = = −i . z2 −2 + i là M ( 0; −1) . z1 Vậy điểm biểu diễn số phức w = z2 Câu 23. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bỡi đồ thị hàm số y = e x , trục Ox và hai đường thẳng x = 0 , x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) xung quang trục Ox là 2 2 A. 2 ( e − 1) . B. ( e 2 + 1) . C. 2 ( e + 1) . D. ( e 2 − 1) . Lời giải Chọn A 1 1 1 2 V = ( e x ) dx = e2 x dx = = ( e − 1) . 2 e2 x 0 0 2 0 2 Câu 24. Nghiệm của phương trình log 3 (1 − 2 x ) = 1 là A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 0 . D. x = −2 . Trang 11/23 - WordToan
- Lời giải Chọn B 1 Điều kiện x . 2 log 3 (1 − 2 x ) = 1 1 − 2 x = 3 x = −1. (thỏa điều kiện) Câu 25. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D Từ bảng xét dấu đạo hàm ta thấy f ( x ) đổi dấu khi đi qua các điểm x = −1, x = 0, x = 2, x = 4 nên hàm số đã cho có bốn điểm cực trị. Câu 26. Hình trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 2 có diện tích xung quanh bằng A. S xq = 18 . B. S xq = 12 . C. S xq = 2 . D. S xq = 6 . Lời giải Chọn B Ta có S xq = 2 rh = 12 . f ( x ) dx = 3 và f ( x ) dx = 6 thì f ( x ) dx bằng 2 5 5 Câu 27. Nếu 0 0 2 A. −3 . B. 18 . C. 3 . D. 9 . Lời giải Chọn C f ( x ) dx = f ( x ) dx + f ( x ) dx f ( x ) dx = f ( x ) dx − f ( x ) dx = 6 − 3 = 3 . 5 2 5 5 5 2 Ta có 0 0 2 2 0 0 f ( x ) dx = 3 . 5 Vậy 2 Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng. A.Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 . B. Min y = −2 . ( 0;3) C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; + ) . Trang 12/23–Diễn đàn giáo viênToán
- Lời giải Chọn B Từ bảng biến thiên ta có Min y = −2 . ( 0;3) Phương án A sai vì hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 . Phương án C sai vì lim y = +; lim y = + nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x →+ x →− Phương án D sai vì hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −; 0 ) và ( 0;1) . Câu 29. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 − 4 z + 8 = 0 . Tính w với w = (1 − 2i ) z A. w = 2 10 . B. w = 40 . C. w = 10 2 . D. w = 5 . Lời giải Chọn A z = 2 + 2i Ta có: z 2 − 4 z + 8 = 0 z = 2 − 2i Suy ra nghiệm phức có phần ảo âm là: z = 2 − 2i w = (1 − 2i )( 2 − 2i ) = −2 − 6i Vậy w = 2 10 . Câu 30. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = −3 . Số hạng u3 bằng. A. u3 = −9 . B. u3 = −18 . C. u3 = 18 . D. u3 = 9 . Lời giải Chọn C Ta có: u3 = u1.q 2 = 2. ( −3) = 18 . 2 1 Câu 31. Cho hình trụ có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần bằng . Biết thể tích khối trụ 3 bằng 4 . Bán kính đáy của hình trụ là A. 3 . B. 3 . C. 2. D. 2 . Lời giải Chọn D Gọi R , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. 4 Thể tích khối trụ là V R2 h 4 R2 h 4 h . R2 Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq 2 Rh . Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp 2 Rh 2 R2 . S xq 2 Rh h 1 8 Ta có: 3h h R 2h R R R3 8 Stp 2 Rh 2 R 2 h R 3 R2 R 2. Trang 13/23 - WordToan
- Câu 32. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị. A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Chọn D Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị. 5 2 Câu 33. Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục trên và f ( x ) dx = a . Tích phân I = f ( 2 x + 1) dx có giá 3 1 trị là 1 a A. I = 2a . B. I = a. C. I = 2a + 1 . D. I = +1 2 2 Lời giải Chọn B Đặt t = 2 x + 1 dt = 2dx 5 1 a Suy ra I = f ( t ) dt = 23 2 a 6 Câu 34. Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên AA = 2 Góc giữa hai mặt phẳng ( ABD ) và ( C BD ) bằng A. 900 B. 3 C. 2 D. 2 2 Lời giải Chọn D Trang 14/23–Diễn đàn giáo viênToán
- A BD C BD BD BD AA Ta có BD A O (1) BD AC Tương tự ta chứng minh được BD C O (2) Từ (1), (2) suy ra A BD ; C BD A OC 2 2 a 2 a 6 Ta có C O AO a 2 AC 2 2 Suy ra tam giác A OC là tam giác đều. suy ra A OC 60 0 Câu 35. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2ax + b có điểm cực tiểu A ( 2; −2 ) . Khi đó a + b bằng A. 2. B. 4. C. -2. D. -4. Lời giải Chọn A Ta có y ' = 3x2 − 6 x + 2a. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2ax + b có điểm cực tiểu A ( 2; −2 ) khi: y ' ( 2 ) = 0 2a = 0 a = 0 y ( 2 ) = −2 4a + b = 2 b = 2 x = 0 Với a = 0; b = 2 ta có y = x3 − 3x2 + 2 . Khi đó y ' = 3x2 − 6 x; y ' = 0 x = 2 Bảng biến thiên của hàm số: Ta thấy đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A ( 2; −2 ) . Vậy a + b = 2. Câu 36. Cho số phức thoả z = 3 . Biết rằng tập hợp số phức w = z + i là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. I ( −1; 0 ) . B. I ( 0; −1) . C. I (1; 0 ) . D. I ( 0;1) . Lời giải Chọn D Trang 15/23 - WordToan
- Đặt w = a + bi ( a, b ) z = w − i = a + bi − i = a + ( b − 1) i. Do z = 3 nên ta có a 2 + ( b − 1) = 3 a 2 + ( b − 1) = 9. 2 2 Suy ra tâm của đường tròn biểu diễn tập hợp số phức w là I ( 0;1) . x + 3 y −1 z −1 Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Hình chiếu 2 1 −3 vuông góc của d trên mặt phẳng ( Oyz ) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là A. u ( 0;1;3 ) . B. u ( 2;0;0 ) . C. u ( 2;1; −3) . D. u ( 0;1; −3) . Lời giải Chọn D Lấy A ( −3;1;1) , B ( −1; 2; −2 ) thuộc d Hình chiếu của A, B trên ( Oyz ) lần lượt là H ( 0;1;1) , K ( 0; 2; −2 ) . Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng ( Oyz ) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là HK = ( 0;1; −3) . Câu 38. Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là 42 84 356 56 A. . B. . C. . D. . 143 143 1287 143 Lời giải Chọn B Gọi A là biến cố mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B. Chọn ra 8 học sinh từ 16 học sinh được 1 nhóm, 8 học sinh còn lại tạo thành nhóm thứ 2. Vì ở C8 đây không phân biệt thứ tự các nhóm nên ta có n ( ) = 16 . 2! Mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B nên 1 nhóm có C1.C 2 .C 5 + C31.C53 .C84 1 hoặc 2 học sinh lớp 12A và có 2 hoặc 3 học sinh lớp 12B. Do đó n ( A ) = 3 5 8 2! . n ( A) 84 Vậy P ( A ) = = . n ( ) 143 Câu 39. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log 32 x − 3log 3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn ( x1 + 3)( x2 + 3) = 72 . 9 61 A. m = . B. m = 3 . C. Không tồn tại. D. m = . 2 2 Lời giải Chọn A Đặt t = log3 x . Trang 16/23–Diễn đàn giáo viênToán
- Phương trình đã cho trở thành t 2 − 3t + 2m − 7 = 0 (*) . Ứng với mỗi nghiệm t của phương trình (*) có một nghiệm x . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt 37 0 ( −3) − 4 ( 2m − 7 ) 0 9 − 8m + 28 0 m 2 . 8 Gọi t1 , t2 là hai nghiệm phương trình (*) . Theo định lý Viét ta có: t1 + t2 = 3 log 3 x1 + log 3 x2 = 3 log 3 ( x1.x2 ) = 3 x1.x2 = 27 . Theo đề bài ( x1 + 3)( x2 + 3) = 72 x1.x2 + 3 ( x1 + x2 ) + 9 = 72 x1 + x2 = 12 . x1 + x2 = 12 x = 9 t1 = 2 Vậy ta có 1 t1.t2 = 2 . x1.x2 = 27 x2 = 3 t2 = 1 9 Theo định lý Viét ta có t1.t2 = 2 2 = 2m − 7 m = (thỏa mãn). 2 9 Kết luận: m = thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2 Câu 40. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 cắt đường thẳng d : y = m ( x − 1) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 + x22 + x22 5 . A. m −3 . B. m −2 C. m −3 . D. m −2 . Lời giải Chọn D Phương trình hoành độ giao điểm: x3 − 3x 2 + 2 = m ( x − 1) x 3 − 3x 2 − mx + m + 2 = 0 x1 = 1 ( x − 1) ( x 2 − 2 x − m − 2 ) = 0 . g ( x ) = x − 2 x − ( m + 2 ) = 0 ( *) 2 Để hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt thì phương trình (*) phải có hai nghiệm phân biệt 0 12 + ( m + 2 ) 0 m −3 khác 1 m −3 . g (1) 0 1 − 2 − m − 2 0 m −3 Gọi x2 , x3 là hai nghiệm phương trình (*) . x2 + x3 = 2 Theo định lý Viét ta có . x2 .x3 = − ( m + 2 ) Theo bài ta có x12 + x22 + x32 5 1 + x22 + x32 5 x22 + x32 4 ( x2 + x3 ) − 2 x2 x3 4 4 + 2 ( m + 2 ) 4 m −2 . 2 So sánh với điều kiện ở trên suy ra m −2 . Kết luận: m −2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 41. Cho log 2 m = a và log m ( 8m ) = A với m 0, m 1 . Tìm mối liên hệ giữa A và a . 3+ a 3− a A. A = ( 3 + a ) a. B. A = ( 3 − a ) a. C. A = . D. A = . a a Lời giải Chọn C Với m 0, m 1 , ta có A = log m ( 8m ) = log m 8 + log m m = log m 23 + 1 3 3 3+ a = 3log m 2 + 1 = +1 = +1 = . log 2 m a a Trang 17/23 - WordToan
- 3+ a Vậy A = . a Câu 42. Ta xác định được các số a , b , c để đồ thị hàm số y = x3 + ax2 + bx + c đi qua điểm (1;0 ) và có điểm cực trị ( −2; 0 ) . Tính giá trị biểu thức T = a 2 + b2 + c2 . A. 25. B. −1. C. 7. D. 14. Lời giải Chọn A Ta có y = x3 + ax2 + bx + c y = 3x2 + 2ax + b . y (1) = 0 0 = 13 + a.12 + b.1 + c Theo đề, ta có hệ phương trình y ( −2 ) = 0 0 = ( −2 ) + a. ( −2 ) + b. ( −2 ) + c 3 2 y ( −2 ) = 0 0 = 3. ( −2 ) + 2a. ( −2 ) + b 2 a + b + c = −1 a = 3 4a − 2b + c = 8 b = 0 . −4a + b = −12 c = −4 Vậy T = a 2 + b 2 + c 2 = 32 + 02 + ( −4 ) = 25. 2 1 2 Câu 43. Cho f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( 2 ) = 16, f ( 2 x ) dx = 2 . Tích phân xf ( x )dx bằng 0 0 A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 . Lời giải Chọn B 1 1 2 1 f ( 2 x ) dx = 2 f ( 2 x ) d ( 2 x ) = 2 f ( x ) dx = 4 . 2 0 Ta có: 0 0 u = x du = dx Đặt dv = f ( x ) dx v = f ( x ) 2 2 xf ( x )dx = xf ( x ) 0 − f ( x )dx = 2 f ( 2 ) − 4 = 32 − 4 = 28 . 2 0 0 Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và ( ABCD ) bằng 60 , côsin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ( SBD ) bằng: 5 41 2 5 2 41 A. . B. . C. . D. . 5 41 5 41 Lời giải Chọn C Trang 18/23–Diễn đàn giáo viênToán
- z S M D C O N A H x B y Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Đặt SO = m , ( m 0 ) . a 2 a 2 a 2 a 2 m A ;0;0 ; S ( 0;0; m ) ; N − ; ;0 M ;0; . 2 4 4 4 2 a 2 a 2 m MN = − ; ; − . Mặt phẳng ( ABCD ) có véc tơ pháp tuyến k = ( 0;0;1) . 2 4 2 m MN .k 15a 2 3m 2 sin ( MN , ( ABCD ) ) = 2 3 = = m2 = + . MN k 5a 2 m 2 2 8 4 + 8 4 a 30 2m2 = 15a 2 m = 2 a 2 a 2 a 30 MN = − ; ;− , mặt phẳng ( SBD ) có véc tơ pháp tuyến là i = (1;0;0 ) . 2 4 4 a 2 MN .i sin ( MN , ( SBD ) ) = cos ( MN , ( SBD ) ) = 2 5 2 5 = = . MN i a 2 a 2 30a 2 5 5 + + 2 8 16 m − sin x Câu 45. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên 0; . 6 2 cos x 5 A. m 1 . B. m 2 . C. m . D. m 0 . 4 Lời giải Chọn C − cos 2 x + 2m sin x − 2sin 2 x −1 + 2m sin x − sin 2 x Ta có y = = cos3 x cos3 x Để hàm số nghịch biến trên 0; thì 6 y 0, x 0; − sin 2 x + 2m sin x −1 0 , x 0; , vì cos3 x 0, x 0; (1) 6 6 6 Trang 19/23 - WordToan
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1)
5 p | 172 | 22
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa Lí có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
5 p | 124 | 13
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh
6 p | 178 | 11
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2)
8 p | 93 | 10
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1)
7 p | 88 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2)
5 p | 83 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p | 115 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p | 116 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 3 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo
6 p | 88 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p | 118 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p | 105 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p | 67 | 5
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 môn Toán (Có đáp án)
654 p | 99 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p | 122 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
5 p | 90 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p | 82 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
6 p | 86 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p | 66 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn