
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
lượt xem 1
download

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương". Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 ĐỀ THI THỬ TN THPT- SỞ HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC Câu 1. [MĐ2] Cho hàm số f ( x) = sin x.cos x . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1 f ( x)dx = sin x + cos x + C . f ( x)dx = 2 cos x+C . 2 A. B. 1 f ( x)dx = sin x+C . f ( x)dx = 2 sin x+C . 2 2 C. D. Câu 2. [MĐ1] Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là A. ( 2;1) . B. (1; 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2;0 ) . Câu 3. [MĐ1] Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. (1; −4 ) . B. ( −1; −4 ) . C. ( 0; −3) . D. ( −3;0 ) . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1
- ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN 6 Câu 4. [MĐ1] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x −5 A. y = 6 . B. y = 0 . C. y = −6 . D. x = 5 . Câu 5. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0;0; −3) và đi qua điểm M ( 4;0;0 ) . Phương trình của ( S ) là A. x 2 + y 2 + ( z + 3) = 25 . B. x 2 + y 2 + ( z + 3) = 5 . 2 2 C. x 2 + y 2 + ( z − 3) = 5 . D. x 2 + y 2 + ( z − 3) = 25 . 2 2 Câu 6. [MĐ1] Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = −3i có tọa độ là A. ( −3;0 ) . B. ( −3;1) . C. (1; −3) . D. ( 0; −3) . Câu 7. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A (1; −2; 2 ) và có vectơ pháp tuyến n = ( 3; −1; −2 ) là A. x − 2 y + 2 z + 1 = 0 . B. x − 2 y + 2 z − 1 = 0 . C. 3x − y − 2 z − 1 = 0 . D. 3x − y − 2 z + 1 = 0 . [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x + 1)( x − 2 ) ( x − 3) ( x + 5 ) 2 3 4 Câu 8. . Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 9. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 2 + 3 x ) 2 là 1 A. ( 0;1 B. 0; C. −4; −3) ( 0;1 D. −4; −3 0;1 2 Câu 10. [MĐ2] Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y = 2 x − x 2 , y = 0 . Tính thể tích khối tròn xoay thu a a được khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được V = + 1 , với a, b và là phân số tối b b giản. Khi đó A. ab = 16 . B. ab = 12 . C. ab = 18 . D. ab = 15 . Câu 11. [MĐ2] Số phức liên hợp của z = (1 − 2i ) là 2 A. 1 + 2i . B. −3 − 4i . C. −3 + 4i . D. (1 + 2i ) . 2 Câu 12. [MĐ2] Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và công sai d = −3 . Giá trị của u3 bằng A. −6 . B. −1 . C. −7 . D. −4 . Câu 13. [MĐ3] Cho hình chóp đều S . ABC với O là tâm đáy và có SO = BC = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng 3a 5 3a 21 3a 13 3a 10 A. . B. . C. . D. . 5 7 13 10 Câu 14. [MĐ1] Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng a 2 thì thể tích khối nón bằng 2 A. 2 a3 . B. a 3 6 . C. a 3 3 . D. a 3 . 3 Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Câu 15. [MĐ1] Số cách xếp 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 6 chỗ ngồi là A. 12 . B. 720 . C. 6 . D. 36 . 1 1 Câu 16. [MĐ1] Cho f ( x )dx = 3. Tính tích phân 2 f ( x ) − 1 dx −2 −2 A. 3 . B. 5 . C. 9 . D. −3 . Câu 17. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , góc giữa trục Oy và mặt phẳng ( Oxz ) bằng A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Câu 18. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ; − 2 ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ;1) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; + ) . Câu 19. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 4; − 2;1) và N ( 5;2;3) . Đường thẳng MN có phương trình là x = −5 + t x = 4 − t x = 4 + t x = 5 − t A. y = 2 + 4t . B. y = −2 − 4t . C. y = −2 − 4t . D. y = 2 − 4t . z = 3 + 2t z = 1 + 2t z = 1 + 2t z = 3 − 2t Câu 20. [MĐ2] Cho khối chóp S . ABC có SA , AB , AC đôi một vuông góc. Biết SA = 3a , AB = 4a , AC = 2a . Thể tích V của khối chóp đã cho bằng A. V = 6a3 . B. V = 24a3 . C. V = 4a3 . D. V = 2a3 . Câu 21. [MĐ1] Khối lập phương có độ dài đường chéo là 5 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 125 A. 125 . B. 27 . C. . D. 25 3 . 3 2 3 3 Câu 22. [MĐ1] Nếu f ( x ) dx = 5 và f ( x ) dx = 15 thì f ( x ) dx bằng 1 1 2 A. 25 . B. 10 . C. 20 . D. 3 . Câu 23. [MĐ1] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e + x là 2x 1 x x2 1 2 x x2 1 x2 A. e + +C. B. e + +C. C. e 2 x +1 + +C . D. 2e2 x + 1 + C . 2 2 2 2 2x +1 2 − x +1 e là 2 Câu 24. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình e x A. ( − ;0 ) . B. ( 0;1) . C. (1; 2 ) . D. (1; + ) . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3
- ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN Câu 25. [MĐ2] Cho a là số thực dương khác 1 . Giá trị của log 1 a 2023 là a 1 1 A. − . B. . C. 2023 . D. −2023 . 2023 2023 Câu 26. [MĐ2] Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình f ( x ) = m có ba nghiệm phân biệt? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . Câu 27. [MĐ2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và a 6 SA = (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) bằng: 2 A. 90o . B. 30o . C. 45o . D. 60o . z−2 Câu 28. [MĐ2] Cho số phức z = 2 − 3i . Số phức w = có phần thực bằng z + 2i −15 15 A. −15 . B. . C. 15 . . D. 29 29 x −1 y z −1 Câu 29. [MĐ1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : = = . Điểm 1 −2 2 nào dưới đây không thuộc ? A. E ( 2; −2;3) . B. F ( 3; −4;5) . C. M ( 0; 2;1) . D. N (1;0;1) . Câu 30. [MĐ2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A ( 2;1; −1) và ( P ) : x + 2 y − 2 z + 3 = 0 . Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc ( P ) . Tìm tọa độ M thuộc d sao cho OM = 3 . 5 1 1 5 1 1 A. (1; −1; −1) ; ; ; − . B. (1; −1; −1) ; ; ; . 3 3 3 3 3 3 5 1 1 5 1 1 C. (1; −1; −1) ; ; − ; . D. (1; −1;1) ; ; ; − . 3 3 3 3 3 3 Câu 31. [MĐ1] Cho mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu S ( I ; R ) theo một thiết diện là đường tròn có bán kính r = R . Gọi d là khoảng cách từ I đến ( ) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. d R . B. d R . C. d = 0 . D. d = R . Câu 32. [MĐ2] Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z + 1 + 2i = 2 là A. đường tròn tâm I (1; − 2 ) bán kính R = 2 . B. đường tròn tâm I ( −1; − 2 ) bán kính R = 2 . C. đường tròn tâm I ( −1;2 ) bán kính R = 2 . D. đường tròn tâm I (1;2 ) bán kính R = 2 . Câu 33. [MĐ1] Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = x e là x e +1 A. ( e − 1) x . e −1 B. ex e −1 . C. . D. x e−1 . e +1 Câu 34. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. 2 . Câu 35. [MĐ1] Trên khoảng (1; + ) , đạo hàm của hàm số y = ln ( x − 1) là 1 e 1 A. . B. . C. x − 1 . D. . x −1 ln ( x − 1) ln x Câu 36. [MĐ2] Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi cùng màu là khác nhau). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố “Lấy lần hai được một viên bi xanh”, ta được kết quả 5 5 5 4 A. . B. . C. . D. . 8 9 7 7 Câu 37. [MĐ2] Biết rằng phương trình 3log 2 x − 2log 2 x − 1 = 0 có hai nghiệm là a, b . Khẳng định nào 2 sau đây đúng? 2 1 A. ab = 3 4 . B. ab = . C. a + b = − . D. a + b = 3 2 . 3 3 Câu 38. [MĐ1] Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c với a 0 có đồ thị là hình nào trong bốn hình dưới đây? A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 2. Câu 39. [MĐ3] Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy tâm O và góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng đi qua S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 3 , diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 18 3 . Tính diện tích tam giác SAB . A. 12 . B. 18 . C. 21 . D. 27 . Câu 40. [MĐ3] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên 5 thỏa mãn: F ( 2 ) + 2023.G ( 0 ) = 5 và F ( 0 ) + 2023.G ( 2 ) = 2 . Khi đó: f ( 5 − x ) dx bằng 3 3 3 A. . B. 2023 . C. 3 . D. − . 2022 2022 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5
- ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN Câu 41. [MĐ3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 2m2 − 2m = 0 , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ( −2023; 2023) để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1 − 2 = z2 − 2 ? A. 4046 . B. 4045 . C. 4043 . D. 4042 . Câu 42. [MĐ4] Tìm số các giá trị nguyên của x sao cho với mỗi x tồn tại đúng 5 số nguyên y thỏa log y2 +3 ( x − 2 y + 3) y2 − x −2 y mãn 3 A. 11. B. 5 . C. 10 . D. 6 . x−2 [MĐ3] Cho bất phương trình log3 ( x + 1) + log 1 ( x − 2 ) log 4 ( x + 1) − log 3 − 2 . Tổng 2 Câu 43. 2 4 tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng. A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 9 . Câu 44. [MĐ3] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 và thoả mãn đồng thời các và f ( x ) + x. f ' ( x ) = ( 2 x 3 + x 2 ) . f 2 ( x ) , x 1; 2 . Gọi S là diện tích 1 điều kiện f (1) = − 2 hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , trục Ox , x = 1, x = 2 . Chọn mệnh đề đúng ? 1 1 3 A. S 1. B. 0 S . C. 1 S . D. 2 S 3 . 2 2 2 Câu 45. [MĐ3] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và f (1) = 1 . Đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số g ( x ) = 4 f ( sin x ) + cos 2 x − a nghịch biến trên khoảng 0; ? 2 A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 46. [MĐ3] Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và ABC = 120. Góc giữa cạnh bên AA ' và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A ' cách đều các điểm A, B, D . Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho a3 3 a3 3 3a 3 A. V = . B. V= . C. V = a3 3 . D. V = . 2 6 2 Câu 47. [MĐ3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 9 x + 2m + 1 và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S . A. T = 12 . B. T = 10 . C. T = −10 . D. T = −12 . Câu 48. [MĐ4] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 4 y − 4 = 0 và hai điểm 2 2 2 A ( 4;2;4 ) , B (1; 4; 2 ) . MN là dây cung của mặt cầu thỏa mãn MN cùng hướng với u = ( 0;1;1) và MN = 4 2 . Giá trị lớn nhất của AM − BN nằm trong khoảng nào dưới đây? A. ( 4;5) . B. ( 6;7 ) . C. ( 5;6 ) . D. ( 7;8 ) . Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 x−2 y −6 z +2 Câu 49. [MĐ4] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 : = = và 2 −2 1 x − 4 y +1 z + 2 d2 : = = . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa d1 và ( P ) song song với đường thẳng 1 3 −2 d 2 . Khoảng cách từ điểm M ( −1;3;2 ) đến ( P ) bằng 7 10 7 10 14 14 10 A. . B. . C. . D. . 15 3 10 15 ( ) Câu 50. [MĐ4] Giả sử z1 , z 2 là hai trong các số phức thỏa mãn ( z − 6 ) 8 + zi là số thực. Biết rằng z1 − z2 = 4 , giá trị nhỏ nhất của z1 + 3z2 bằng A. 5 − 22 . B. 20 − 4 21 . C. 20 − 4 22 . D. 5 − 21 . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7
- ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.B 5.A 6.D 7.C 8.A 9.C 10.D 11.C 12.D 13.C 14.D 15.B 16.A 17.B 18.A 19.D 20.C 21.A 22.B 23.B 24.B 25.D 26.C 27.D 28.B 29.C 30.D 31.C 32.C 33.B 34.B 35.A 36.A 37.A 38.D 39.B 40.D 41.D 42.A 43.B 44.B 45.C 46.A 47.D 48.B 49.A 50.A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. [MĐ2] Cho hàm số f ( x) = sin x.cos x . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1 f ( x)dx = sin x + cos x + C . f ( x)dx = 2 cos x+C . 2 A. B. 1 f ( x)dx = sin x+C . f ( x)dx = 2 sin x+C . 2 2 C. D. Lời giải GVSB: Yến Nhi; GVPB1:Giang Trần ; GVPB2: Lê Văn Tùng Chọn D f ( x)dx = sin x.cos xdx Đặt sin x = t cos x dx = dt 1 2 1 2 f ( x)dx = tdt = 2 t + C = 2 sin x + C . Câu 2. [MĐ1] Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là A. ( 2;1) . B. (1; 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2;0 ) . Lời giải GVSB: Yến Nhi; GVPB1:Giang Trần ; GVPB2: Lê Văn Tùng Chọn A Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là ( 2;1) . Câu 3. [MĐ1] Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 A. (1; −4 ) . B. ( −1; −4 ) . C. ( 0; −3) . D. ( −3;0 ) . Lời giải GVSB: Yến Nhi; GVPB1:Giang Trần ; GVPB2: Lê Văn Tùng Chọn C Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là ( 0; −3) . 6 Câu 4. [MĐ1] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x −5 A. y = 6 . B. y = 0 . C. y = −6 . D. x = 5 . Lời giải GVSB: Yến Nhi; GVPB1:Giang Trần ; GVPB2: Lê Văn Tùng Chọn B 6 6 Vì lim = 0 và lim = 0 nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 0 . x →+ x − 5 x →− x − 5 Câu 5. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0;0; −3) và đi qua điểm M ( 4;0;0 ) . Phương trình của ( S ) là A. x 2 + y 2 + ( z + 3) = 25 . B. x 2 + y 2 + ( z + 3) = 5 . 2 2 C. x 2 + y 2 + ( z − 3) = 5 . D. x 2 + y 2 + ( z − 3) = 25 . 2 2 Lời giải GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Giang Trần; GVPB2: Lê Văn Tùng Chọn A Ta có I ( 0;0; −3) , R = IM = 5 ( S ) : x 2 + y 2 + ( z + 3) = 25 . 2 Câu 6. [MĐ1] Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = −3i có tọa độ là A. ( −3;0 ) . B. ( −3;1) . C. (1; −3) . D. ( 0; −3) . Lời giải GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Giang Trần; GVPB2: Lê Văn Tùng Chọn D Câu 7. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A (1; −2; 2 ) và có vectơ pháp tuyến n = ( 3; −1; −2 ) là A. x − 2 y + 2 z + 1 = 0 . B. x − 2 y + 2 z − 1 = 0 . C. 3x − y − 2 z − 1 = 0 . D. 3x − y − 2 z + 1 = 0 . Lời giải GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Giang Trần; GVPB2: Lê Văn Tùng TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9
- ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN Chọn C [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x + 1)( x − 2 ) ( x − 3) ( x + 5 ) . Hỏi hàm số 2 3 4 Câu 8. y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Giang Trần; GVPB2: Lê Văn Tùng Chọn A x = −1 x = 2 Cho f ( x ) = 0 x = 3 x = −5 Lập bảng xét dâu: Vậy hàm số có 1 điểm cực tiểu. Câu 9. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 2 + 3 x ) 2 là 1 A. ( 0;1 B. 0; C. −4; −3) ( 0;1 D. −4; −3 0;1 2 Lời giải GVSB: Nguyễn Thành Tiến; GVPB1:Giang Trần; GVPB2: Lê Văn Tùng Chọn C Điều kiện: x 2 + 3x 0 x ( −; −3) ( 0; + ) . Bất phương trình đã cho tương đương với x2 + 3x 4 x2 + 3x − 4 0 x −4;1 . Kết hợp với điều kiện suy ra nghiệm của bất phương trình là S = −4; −3) ( 0;1 . Câu 10. [MĐ2] Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y = 2 x − x 2 , y = 0 . Tính thể tích khối tròn xoay thu a a được khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được V = + 1 , với a, b và là phân số tối b b giản. Khi đó A. ab = 16 . B. ab = 12 . C. ab = 18 . D. ab = 15 . Lời giải GVSB: Nguyễn Thành Tiến; GVPB1:Giang Trần; GVPB2: Lê Văn Tùng Chọn D x = 0 Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x − x2 = 0 . x = 2 1 2 Vậy V = ( 2 x − x 2 ) dx = 2 16 = + 1 . 0 15 15 Suy ra a = 1, b = 15 . Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 ab = 115 = 15 . Câu 11. [MĐ2] Số phức liên hợp của z = (1 − 2i ) là 2 A. 1 + 2i . B. −3 − 4i . C. −3 + 4i . D. (1 + 2i ) . 2 Lời giải GVSB: Nguyễn Thành Tiến; GVPB1:Giang Trần; GVPB2: Lê Văn Tùng Chọn C Ta có z = (1 − 2i ) = −3 − 4i z = −3 + 4i . 2 Câu 12. [MĐ2] Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và công sai d = −3 . Giá trị của u3 bằng A. −6 . B. −1 . C. −7 . D. −4 . Lời giải GVSB: Nguyễn Thành Tiến; GVPB1:Giang Trần; GVPB2: Lê Văn Tùng Chọn D Ta có u3 = u1 + 2d = 2 + 2 ( −3) = −4 . Câu 13. [MĐ3] Cho hình chóp đều S . ABC với O là tâm đáy và có SO = BC = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng 3a 5 3a 21 3a 13 3a 10 A. . B. . C. . D. . 5 7 13 10 Lời giải GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2: Linh Nguyen Chọn C S A H C O M B Gọi M là trung điểm của BC suy ra AM ⊥ BC Gọi O là trọng tâm ABC suy ra SO ⊥ ( ABC ) d ( A; ( SBC ) ) AM Ta có AO ( SBC ) = M nên = = 3 ( vì O là trọng tâm tam giác) d ( O; ( SBC ) ) OM Trong mp ( SAM ) kẻ OH ⊥ SM BC ⊥ AM Ta có BC ⊥ ( SAM ) BC ⊥ OH BC ⊥ SO OH ⊥ SM Ta có OH ⊥ ( SBC ) d ( O; ( SBC ) ) = OH OH ⊥ BC 1 1 1 1 1 13 a 13 Xét SOM : 2 = 2 + 2 = 2+ 2 = 2 . Suy ra OH = OH SO OM a 1 a 3 a 13 . 3 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11
- ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN Vậy d ( A; ( SBC ) ) = 3a 13 . 13 Câu 14. [MĐ1] Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng a 2 thì thể tích khối nón bằng 2 A. 2 a3 . B. a 3 6 . C. a 3 3 . D. a 3 . 3 Lời giải GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2: Linh Nguyen Chọn D 1 (2 ) 2 Thể tích khối nón là: V = . . a 2 .a = a3 . 3 3 Câu 15. [MĐ1] Số cách xếp 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 6 chỗ ngồi là A. 12 . B. 720 . C. 6 . D. 36 . Lời giải GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2: Linh Nguyen Chọn B Xếp 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 6 chỗ ngồi có 6! = 720 cách. 1 1 Câu 16. [MĐ1] Cho f ( x )dx = 3. Tính tích phân 2 f ( x ) − 1 dx −2 −2 A. 3 . B. 5 . C. 9 . D. −3 . Lời giải GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2: Linh Nguyen Chọn A 1 1 1 Ta có: 2 f ( x ) −1 dx = 2 f ( x ) dx − 1dx = 2.3 − 3 = 3 . −2 −2 −2 Câu 17. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , góc giữa trục Oy và mặt phẳng ( Oxz ) bằng A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Lời giải GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1:Thuy Nguyen; GVPB2: Linh Nguyen Chọn B z O y x Ta thấy Oy ⊥ ( Oxz ) nên góc giữa Oy và ( Oxz ) bằng 90 . Trang 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Câu 18. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ; − 2 ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ;1) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; + ) . Lời giải GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1:Thuy Nguyen; GVPB2: Linh Nguyen Chọn A Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ; − 2 ) . Câu 19. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 4; − 2;1) và N ( 5;2;3) . Đường thẳng MN có phương trình là x = −5 + t x = 4 − t x = 4 + t x = 5 − t A. y = 2 + 4t . B. y = −2 − 4t . C. y = −2 − 4t . D. y = 2 − 4t . z = 3 + 2t z = 1 + 2t z = 1 + 2t z = 3 − 2t Lời giải GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1:Thuy Nguyen; GVPB2: Linh Nguyen Chọn D Đường thẳng MN có một vectơ chỉ phương là u = − MN = ( −1; − 4; − 2 ) . Đường thẳng đi qua x = 5 − t điểm N ( 5;2;3) nên có phương trình là y = 2 − 4t . z = 3 − 2t Câu 20. [MĐ2] Cho khối chóp S . ABC có SA , AB , AC đôi một vuông góc. Biết SA = 3a , AB = 4a , AC = 2a . Thể tích V của khối chóp đã cho bằng A. V = 6a3 . B. V = 24a3 . C. V = 4a3 . D. V = 2a3 . Lời giải GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1:Thuy Nguyen; GVPB2: Linh Nguyen Chọn C TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13
- ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN S 3a 2a C 4a A B 1 1 Ta có thể tích khối chóp đã cho V = . AS . AB. AC = .3a.4a.2a = 4a 3 . 6 6 Câu 21. [MĐ1] Khối lập phương có độ dài đường chéo là 5 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 125 A. 125 . B. 27 . C. . D. 25 3 . 3 Lời giải GVSB: Ho Nhu Thuy; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2: Linh Nguyen Chọn A Gọi độ dài cạnh của khối lập phương là a . Suy ra 5 3 = a 3 a = 5 . Vậy thể tích của khối lập phương đã cho bằng V = 53 = 125 . 2 3 3 Câu 22. [MĐ1] Nếu f ( x ) dx = 5 và f ( x ) dx = 15 thì f ( x ) dx bằng 1 1 2 A. 25 . B. 10 . C. 20 . D. 3 . Lời giải GVSB: Ho Nhu Thuy; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2: Linh Nguyen Chọn B 3 2 3 3 3 Ta có: f ( x ) dx = 15 f ( x ) dx + f ( x ) dx = 15 5 + f ( x ) dx = 15 f ( x ) dx = 10 . 1 1 2 2 2 Câu 23. [MĐ1] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e + x là 2x 1 x x2 1 2 x x2 1 x2 A. e + +C. B. e + +C. C. e 2 x +1 + +C . D. 2e2 x + 1 + C . 2 2 2 2 2x +1 2 Lời giải GVSB: Ho Nhu Thuy; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2: Linh Nguyen Chọn B x2 (e + x ) dx = e 2 x + + C . 1 2x Ta có: 2 2 Câu 24. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình e x − x +1 e là 2 A. ( − ;0 ) . B. ( 0;1) . C. (1; 2 ) . D. (1; + ) . Lời giải GVSB: Ho Nhu Thuy; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2: Linh Nguyen Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Chọn B Ta có: e x − x +1 e x 2 − x + 1 1 x 2 − x 0 0 x 1 . 2 Câu 25. [MĐ2] Cho a là số thực dương khác 1 . Giá trị của log 1 a 2023 là a 1 1 A. − . B. . C. 2023 . D. −2023 . 2023 2023 Lời giải GVSB: Thành Huy; GVPB1: Nguyễn Công Đức; GVPB2: Cham Tran Chọn D Ta có: log 1 a 2023 = 2023log a−1 a = −2023log a a = −2023 . a Câu 26. [MĐ2] Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình f ( x ) = m có ba nghiệm phân biệt? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . Lời giải GVSB: Thành Huy; GVPB1: Nguyễn Công Đức; GVPB2: Cham Tran Chọn C Số nghiệm của phương trình f ( x ) = m bằng số điểm chung giữa đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng y = m . Dựa vào đồ thị, để phương trình có 3 nghiệm thì −1 m 3 . Mà m + m 1;2 . Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn. Câu 27. [MĐ2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và a 6 SA = (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) bằng: 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15
- ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN A. 90o . B. 30o . C. 45o . D. 60o . Lời giải GVSB: Thành Huy; GVPB1: Nguyễn Công Đức; GVPB2: Cham Tran Chọn D AO ⊥ BD Gọi O là trung điểm BD , ta có BD ⊥ ( SAO ) BD ⊥ SO . SA ⊥ BD ( SBD ) ( ABCD ) = BD Ta có: SO ( SBD ) , SO ⊥ BD ( ( SBD ) ; ( ABCD ) ) = ( SO; AO ) = SOA (Vì SAO vuông) AO ( ABCD ) , AO ⊥ BD AC a 2 Xét SAO ta có: AO = = , 2 2 SA tan SOA = = 3 SOA = 60o . AO z−2 Câu 28. [MĐ2] Cho số phức z = 2 − 3i . Số phức w = có phần thực bằng z + 2i −15 15 A. −15 . B. . C. 15 . D. . 29 29 Lời giải GVSB: Thành Huy; GVPB1: Công Đức; GVPB2: Cham Tran Chọn B z − 2 2 − 3i − 2 −3i −15 6 Ta có w = = = = − i z + 2i 2 + 3i + 2i 2 + 5i 29 29 z−2 −15 Vậy phần thực của số phức w = bằng . z + 2i 29 Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 x −1 y z −1 Câu 29. [MĐ1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : = = . Điểm 1 −2 2 nào dưới đây không thuộc ? A. E ( 2; −2;3) . B. F ( 3; −4;5) . C. M ( 0; 2;1) . D. N (1;0;1) . Lời giải GVSB: Lê Thị Thơm; GVPB1: Nguyễn Công Đức; GVPB2: Cham Tran Chọn C +) Xét phương án A: Thế tọa độ điểm E ( 2; −2;3) vào phương trình đường thẳng ta thấy thỏa. Vậy E . +) Xét phương án B: Thế tọa độ điểm F ( 3; −4;5) vào phương trình đường thẳng ta thấy thỏa. Vậy F . +) Xét phương án C: Thế tọa độ điểm M ( 0; 2;1) vào phương trình đường thẳng ta thấy không thỏa. Vậy M . +) Xét phương án D: Thế tọa độ điểm N (1;0;1) vào phương trình đường thẳng ta thấy thỏa. Vậy N . Câu 30. [MĐ2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A ( 2;1; −1) và ( P ) : x + 2 y − 2 z + 3 = 0 . Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc ( P ) . Tìm tọa độ M thuộc d sao cho OM = 3 . 5 1 1 5 1 1 A. (1; −1; −1) ; ; ; − . B. (1; −1; −1) ; ; ; . 3 3 3 3 3 3 5 1 1 5 1 1 C. (1; −1; −1) ; ; − ; . D. (1; −1;1) ; ; ; − . 3 3 3 3 3 3 Lời giải GVSB: Lê Thị Thơm; GVPB1: Nguyễn Công Đức; GVPB2: Cham Tran Chọn D x = 2 + t Đường thẳng d đi qua A và vuông góc ( P ) có phương trình: y = 1 + 2t . z = −1 − 2t M d M ( 2 + t;1 + 2t; −1 − 2t ) . Theo đề OM = 3 . ( 2 + t ) + (1 + 2t ) + ( −1 − 2t ) = 2 2 2 3 ( 2 + t ) + (1 + 2t ) + ( −1 − 2t ) = 3 2 2 2 9t 2 + 12t + 3 = 0 t = −1 . t = − 1 3 Với t = −1 suy ra M1 (1; −1;1) . 1 5 1 1 suy ra M 2 ; ; − . Với t = − 3 3 3 3 Câu 31. [MĐ1] Cho mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu S ( I ; R ) theo một thiết diện là đường tròn có bán kính r = R . Gọi d là khoảng cách từ I đến ( ) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. d R . B. d R . C. d = 0 . D. d = R . Lời giải GVSB: Lê Thị Thơm; GVPB1: Nguyễn Công Đức; GVPB2: Cham Tran Chọn C TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17
- ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN Với r = R I ( ) . Vậy d = 0 . Câu 32. [MĐ2] Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z + 1 + 2i = 2 là A. đường tròn tâm I (1; − 2 ) bán kính R = 2 . B. đường tròn tâm I ( −1; − 2 ) bán kính R = 2 . C. đường tròn tâm I ( −1;2 ) bán kính R = 2 . D. đường tròn tâm I (1;2 ) bán kính R = 2 . Lời giải GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Công Đức; GVPB2: Cham Tran Chọn C Giả sử z = x + yi,( x, y ) z = x − yi . Ta có: z + 1 + 2i = 2 x − yi + 1 + 2i = 2 ( x + 1) + ( 2 − y ) =2 2 2 ( x + 1) + ( y − 2 ) = 4 . 2 2 Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I ( −1;2 ) bán kính R = 2 . Câu 33. [MĐ1] Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = x e là x e +1 A. ( e − 1) xe−1 . B. exe−1 . C. . D. x e−1 . e +1 Lời giải GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Công Đức; GVPB2: Cham Tran Chọn B Ta có y = ex e −1 . Câu 34. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. 2 . Lời giải GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Công Đức; GVPB2: Cham Tran Chọn B Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số là 5 . Câu 35. [MĐ1] Trên khoảng (1; + ) , đạo hàm của hàm số y = ln ( x − 1) là 1 e 1 A. . B. . C. x − 1 . D. . x −1 ln ( x − 1) ln x Lời giải GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2:Doãn Hoàng Anh Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Chọn A y = ln ( x − 1) y = ( x − 1) = 1 . x −1 x −1 Câu 36. [MĐ2] Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi cùng màu là khác nhau). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố “Lấy lần hai được một viên bi xanh”, ta được kết quả 5 5 5 4 A. . B. . C. . D. . 8 9 7 7 Lời giải GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2: Doãn Hoàng Anh Chọn A Số phần tử không gian mẫu là: n ( ) = C8 .C7 = 56 . 1 1 Gọi A là biến cố : “Lấy lần hai được một viên bi xanh”. Ta có số phần tử của biến cố A là: n ( A) = C3 .C5 + C5 .C4 = 15 + 20 = 35 . 1 1 1 1 n ( A) 35 5 Vậy xác suất để lấy được lần hai một viên bi xanh là: P ( A ) = = = . n () 56 8 Câu 37. [MĐ2] Biết rằng phương trình 3log 2 x − 2log 2 x − 1 = 0 có hai nghiệm là a, b . Khẳng định nào 2 sau đây đúng? 2 1 A. ab = 3 4 . B. ab = . C. a + b = − . D. a + b = 3 2 . 3 3 Lời giải GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2: Doãn Hoàng Anh Chọn A Điều kiện: x 0 . log 2 x = 1 x = 2 3log x − 2 log 2 x − 1 = 0 1 2 1 log 2 x = − − 1 (tm) . x=2 3 = 3 2 3 2 2 ab = 3 2 = 4 3 1 1 Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 2; x = 3 a = 2; b = 3 . 2 2 a + b = 2 + 1 3 2 Câu 38. [MĐ1] Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c với a 0 có đồ thị là hình nào trong bốn hình dưới đây? TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19
- ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 2. Lời giải GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2: Doãn Hoàng Anh Chọn D Hình 2 là đồ thị của hàm số y = ax 4 + bx 2 + c với a 0 . Câu 39. [MĐ3] Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy tâm O và góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng đi qua S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 3 , diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 18 3 . Tính diện tích tam giác SAB . A. 12 . B. 18 . C. 21 . D. 27 . Lời giải GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2: Doãn Hoàng Anh Chọn B Trong mặt phẳng đáy, kẻ OI ⊥ AB I là trung điểm của AB . Ta có: OI ⊥ AB , OI ⊥ SO . Khi đó: d ( SO, AB ) = OI = 3 . Gọi bán kính của đường tròn đáy: r = OA . Theo bài ra ta có: ASO = 60 . OA OA 2 3r Xét tam giác SOA vuông tại O có: sin 60 = SA = l = = . SA sin 60 3 Khi đó, diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng: 2 3 S xq = rl = r. r = 18 3 r = 3 3 . 3 2 3 l= .3 3 = 6 . 3 (3 3 ) 2 Xét tam giác OIA vuông tại I ta có: AI = OA2 − OI 2 = − 32 = 3 2 . AB = 2 AI = 6 2 . ( ) 2 Xét tam giác SIA vuông tại I có: SI = SA2 − AI 2 = 62 − 3 2 =3 2 . Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
246 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
152 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
181 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
208 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
190 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
154 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
186 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
125 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
118 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
101 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
131 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
152 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
