intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Trà Vinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để nâng cao kỹ năng làm bài và hiểu rõ hơn về cấu trúc đề thi, mời các bạn học sinh tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Trà Vinh". Tài liệu này sẽ giúp các em củng cố kiến thức, từ đó chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi sắp tới. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Trà Vinh

  1. NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023 ĐỀ THI THỬ TN THPT– SỞ TRÀ VINH NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC 1  4 4 Câu 1. [MĐ1] Nếu  f ( x ) dx = 3 thì   3 f ( x ) − 5 dx bằng 1 1   A. −15 . B. −12 . C. −14 . D. −4 . Câu 2. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng 6 x + 12 y − 4 z + 5 = 0 là A. n = ( 6;12; 4 ) . B. n = ( 3;6; − 2 ) . C. n = ( 3; 6; 2 ) . D. n = ( −2; − 1;3) . Câu 3. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình log ( x − 2 )  0 là A. ( 2; +  ) . B. ( 2;3) . C. ( − ;3) . D. (1; +  ) . Câu 4. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . 2 x −1 3x+2 1 1 Câu 5. [MĐ2] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình     . 2 2 A. S = ( 3; + ) . B. S = ( −3; + ) . C. S = ( −;3) . D. S = ( −; −3) . Câu 6. [MĐ1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1
  2. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN −x A. y = x − 3x + 2 . B. y = 3 . x −1 1 C. y = − x 4 − 2 x 2 + 2 . D. y = x − 2 x + 1 . 2 4 Câu 7. [MĐ1] Cho khối lập phương có cạnh bằng 7. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 343 A. 14 . B. 343 . C. 31 . D. . 3 Câu 8. [MĐ1] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng 2a 3 2a 3 2a 3 A. V = B. V = 2a . C. V = D. V = 3 . . . 4 3 6 Câu 9. [MĐ1] Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm như hình bên dưới. Điểm biểu diễn số phức z = −3 + 2i là A. điểm M . B. điểm Q . C. điểm N . D. điểm P . Câu 10. [MĐ1] Với a là số thực dương tùy ý, log (18a ) + log ( 2a ) bằng A. log ( 6a 2 ) . B. log ( 20a ) . C. 2log ( 6a ) . D. log ( 36a ) . Câu 11. [MĐ1] Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d  ) có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  3. NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023 A. ( 0; −4 ) . B. ( 0; −2 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 2;0 ) . Câu 12. [MĐ1] Trên khoảng ( 0;+ ) , đạo hàm của hàm số y = log 6 x là 1 1 ln 6 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x ln 6 6ln x x x Câu 13. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng ( Oxy ) và ( Oxz ) bằng A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 . 1 Câu 14. [MĐ1] Cho số phức z = −2 + 6i , phần thực của số phức bằng z −1 1 −3 3 A. . B. . C. . D. . 20 20 20 20 Câu 15. [MĐ1] Cho hình nón có thể tích bằng 4 và bán kính bằng 2 . Độ dài đường cao của hình nón đã cho bằng A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Câu 16. [MĐ1] Một khối cầu có bán kính R thì có thể tích là 4 R 3 4 R 2 2 R 3 A. V = 4 R 2 . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 Câu 17. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 y + 2 z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7. B. 9 . C. 15 . D. 3 . Câu 18. [MĐ1] Cần chọn 2 học sinh từ một nhóm 10 học sinh. Khi đó số cách chọn là A. 2 . B. 20 . C. 90 . D. 45 . Câu 19. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3
  4. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN A. ( 5; + ) . B. ( 5;10 ) . C. (1;8) . D. (1;10 ) . Câu 20. [MĐ2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình tham số x = 1+ t   y = 2 − 2t , t  . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng  ? z = 3 + t  A. Q ( 3;− 2; −5) . B. P ( −3; − 2; − 5) . C. M (1; 2; 3) . D. N (1; − 2; 1) . Câu 21. [MĐ1] Cho hàm số f ( x ) = 2 x − sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?  f ( x ) dx = x + cos x + C .  f ( x ) dx = x − cos x + C . 2 2 A. B. C.  f ( x ) dx = 2 − cos x + C . D.  f ( x ) dx = 2 + cos x + C . Câu 22. [MĐ1] Cho  ln xdx = F ( x ) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng? C. F  ( x ) = ln x . D. F  ( x ) = ln x + 1 . 1 1 A. F  ( x ) = . B. F  ( x ) = +C . x x Câu 23. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình bên dưới. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. −1. B. −2 . C. 3 . D. 0 . Câu 24. [MĐ1] Cho số phức z = 9 − 5i . Phần ảo của số phức z là A. 5i . B. 5 . C. −5i . D. −5 . Câu 25. [MĐ1] Trên khoảng ( 0; +  ) , đạo hàm của hàm số y = x 2 là 1 1 A. y = . B. y = 2 x . C. y = x 2 −1 . D. y = 2 x 2 −1 . 2 x 2 2x −1 Câu 26: [MĐ1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình x −3 1 A. x = −3 . B. x = 3 . C. x = . D. y = 2 . 2 3 3 3 Câu 27: [MĐ2] Biết  f ( x ) dx = 5 và  g ( x ) dx = −7 . Giá trị của  3 f ( x ) − 2 g ( x ) dx bằng 1 1  1  A. −29 . B. −31 . C. 1 . D. 29 . Câu 28: [MĐ1] Cho cấp số nhân ( un ) có các số hạng u3 = 27 , u4 = 81 . Công bội của cấp số nhân đã cho là: Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  5. NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023 1 1 A. −3 . B. − . C. . D. 3 . 3 3 Câu 29. [MĐ2] Tổng các nghiệm của phương trình e − 8e + 12 = 0 là: 2x x A. −8 . B. ln12 . C. ln 8 . D. 12 . Câu 30. [MĐ2] Cho số phức z thỏa mãn iz − 2i = 1 + 2i . Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là: A. ( 2; 0 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −2; 0 ) . D. ( 0;−2 ) . Câu 31. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;3; −1) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 5z − 1 = 0 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( P ) là H ( a; b; c ) . Khi đó giá trị của biểu thức T = abc bằng 27 89 98 27 A. . B. . C. . D. . 98 27 27 89 Câu 32. [MĐ3] Chọn ngẫu nhiên 2 số phân biệt bất kì trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất chọn được 2 số có một số chẵn, một số lẻ và tích hai số đó chia hết cho 3 bằng 8 37 2 31 A. . B. . C. . D. . 15 105 35 105 Câu 33. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) , có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) − m = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt? A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 5 . Câu 34. [MĐ2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, biết SA = AD (tham khảo hình bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5
  6. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN S A D B C A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 . Câu 35. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;3; −1) và B ( 4; −5;5) . Đường thẳng AB có phương trình là x = 2 + t  x = 4 + 2t x = 2 + t x = 4 + t     A.  y = 3 − 4t . B.  y = −5 − 2t . C.  y = 3 − t . D.  y = −5 − 4t .  z = −1 + 2t  z = 5 + 6t  z = −1 + 3t  z = 5 + 3t     Câu 36. [MĐ2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 1 và y = 0 là 403 4 6 14 A. . B. . C. . D. . 300 3 5 13 Câu 37. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm f  ( x ) = ( x 2 − 2 x + 1) (1 − 2 x ) . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1   1 A.  ; +  . B.  −;  . C. ( 0; + ) . D. ( 0;1) . 2   2 Câu 38. [MĐ2] Cho hình chóp đều S . ABC có chiều cao bằng a cạnh đáy bằng 6a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng 3a 3 a 3 a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 x2 − 2x Câu 39. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn log 3 ( 2 x 2 − 4 x )  log 2 ? 2023 A. 108928 . B. 108931 . C. 54464 . D. 108930 . x − 2 y + 1 z −1 Câu 40. [MĐ3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 −1 1 ( P ) : x + y − z − 3 = 0 . Gọi ( Q ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với ( P ) . Khoảng cách từ điểm M ( 3;1; −2 ) đến ( Q ) bằng 2 A. 2 . B. 8 . C. . D. 2. 2 Câu 41. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 4 − 12 x 2 − mx có 3 điểm cực trị? A. 43 . B. 44 . C. 46 . D. 45 . Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  7. NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023 Câu 42. [MĐ3] Cho khối trụ có chiều cao bằng 4 3 và diện tích xung quanh bằng 32 3 . Gọi A và B là hai điểm lần lượt thuộc hai đường tròn đáy của khối trụ sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 30 , khoảng cách AB và trục của hình trụ bằng 4 3 3 A. 2 3 . B. . C. D. 4 3 . 3 2 Câu 43. [MĐ3] Xét các số phức z thỏa mãn z − 6 z + 5 − 3i = 4 z − 3 . Gọi M và m lần lượt là giá trị 2 lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z − 3 . Giá trị của 3M + 2m bằng A. 73 . B. 17 . C. 30 . D. 13 . Câu 44. [MĐ3] Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) bằng 60o , AA = AB = AC . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  . a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 6 8 5 Câu 45. [MĐ3] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên , gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên 3 thỏa mãn F (8) + G (8) = 15 và F ( 2 ) + G ( 2 ) = 3 . Khi đó  f ( 3x − 1) dx bằng 1 1 A. . B. 3 . C. 1 . D. 2 . 3 Câu 46. [MĐ3] Trong không gian Oxyz , cho A ( 0;0;1) , B ( 0;0;9 ) và Q ( 3; 4;6 ) . Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MQ thuộc khoảng nào dưới đây? A. ( 2;3) . B. ( 4;5) . C. (1; 2 ) . D. ( 3; 4 ) . Câu 47. [MĐ4] Cho hàm số f ( x ) = − x3 + ( 2m + 3) x 2 − ( m2 + 3m ) x + . Có bao nhiêu giá trị 1 1 2 3 2 3 nguyên của tham số m thuộc đoạn  −9;9 để hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng (1; 2 ) . A. 2 . B. 16 . C. 3 . D. 9 . Câu 48. [MĐ4] Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thoả mãn điều kiện y  2023 và 3 ( 9 x + 2 x )  y + log3 ( y + 1) − 2 3 A. 3776 . B. 10 . C. 2023 . D. 3780 . Câu 49. [MĐ3] Hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) + xf  ( x ) + f  ( x ) = 4 x3 − 6 x 2 − 2 x + 4 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số y = f ( x) , y = f ( x) . A. S = 4 . B. S = 8 . C. S = 8. D. S = 4. Câu 50. [MĐ3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 2 ) z + m2 + 1 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 3 ? TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7
  8. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  9. NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.B 4.D 5.D 6.A 7.B 8.C 9.B 10.C 11.B 12.A 13.C 14.A 15.A 16.B 17.D 18.D 19.B 20.C 21.A 22.C 23.A 24.B 25.D 26.B 27.D 28.D 29.B 30.A 31.C 32.B 33.C 34.D 35.D 36.B 37.A 38.D 39.A 40.C 41.D 42.A 43.B 44.A 45.D 46.C 47.A 48.D 49.C 50.C LỜI GIẢI CHI TIẾT 1  4 4 Câu 1. [MĐ1] Nếu  f ( x ) dx = 3 thì   f ( x ) − 5 dx bằng 1   1 3 A. −15 . B. −12 . C. −14 . D. −4 . Lời giải GVSB: Hue Nguyen; GVPB1:Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên Chọn C 1  4 4 4 4 1 1 1 Ta có   f ( x ) − 5 dx =  f ( x ) dx − 5 dx =  f ( x ) dx − 5 x 1 = .3 − 5 ( 4 − 1) = 1 − 15 = −14 . 4 1  3 31 1 31 3 Câu 2. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng 6 x + 12 y − 4 z + 5 = 0 là A. n = ( 6;12; 4 ) . B. n = ( 3;6; − 2 ) . C. n = ( 3; 6; 2 ) . D. n = ( −2; − 1;3) . Lời giải GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên Chọn B Mặt phẳng 6 x + 12 y − 4 z + 5 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là a = ( 6;12; − 4 ) = 2 ( 3;6; − 2 ) .  n = ( 3;6; − 2 ) cũng là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng. Câu 3. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình log ( x − 2 )  0 là A. ( 2; +  ) . B. ( 2;3) . C. ( − ;3) . D. (1; +  ) . Lời giải GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên Chọn B log ( x − 2 )  0  0  x − 2  1  2  x  3 . Câu 4. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9
  10. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên Chọn D Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có hai điểm cực trị là x = 1; x = 2 . 2 x −1 3x+2 1 1 Câu 5. [MĐ2] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình     . 2 2 A. S = ( 3; + ) . B. S = ( −3; + ) . C. S = ( −;3) . D. S = ( −; −3) . Lời giải GVSB: Nguyen Phuong ; GVPB1: Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên Chọn D 2 x −1 3x+2 1 1      2 x − 1  3x + 2  − x  3  x  −3 . 2 2 Câu 6. [MĐ1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? −x A. y = x − 3x + 2 . B. y = 3 . x −1 1 C. y = − x 4 − 2 x 2 + 2 . D. y = x − 2 x + 1 . 2 4 Lời giải GVSB: Nguyen Phuong ; GVPB1: Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên Chọn A Hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba. Câu 7. [MĐ1] Cho khối lập phương có cạnh bằng 7. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 343 A. 14 . B. 343 . C. 31 . D. . 3 Lời giải GVSB: Nguyen Phuong; GVPB1: Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên Chọn B V = 73 = 343 . Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  11. NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023 Câu 8. [MĐ1] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng 2a 3 2a 3 2a 3 A. V = . B. V = 2a 3 . C. V = . D. V = . 4 3 6 Lời giải GVSB: Nguyen Phuong ; GVPB1: Doãn Hoàng Anh ; GVPB2: Đình Nguyên Chọn C S A D B C 1 1 2a 3 V = .S ABCD .SA = .a 2 .a 2 = . 3 3 3 Câu 9. [MĐ1] Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm như hình bên dưới. Điểm biểu diễn số phức z = −3 + 2i là A. điểm M . B. điểm Q . C. điểm N . D. điểm P . Lời giải GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên Chọn B Điểm biểu diễn số phức z = −3 + 2i là Q ( −3; 2 ) . Câu 10. [MĐ1] Với a là số thực dương tùy ý, log (18a ) + log ( 2a ) bằng A. log ( 6a 2 ) . B. log ( 20a ) . C. 2log ( 6a ) . D. log ( 36a ) . Lời giải GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên Chọn C TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11
  12. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ( ) Ta có: log (18a ) + log ( 2a ) = log (18a.2a ) = log 36a = log ( 6a ) = 2log ( 6a ) . 2 2 Câu 11. [MĐ1] Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d  ) có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là A. ( 0; −4 ) . B. ( 0; −2 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 2;0 ) . Lời giải GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên Chọn B Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là ( 0; −2 ) . Câu 12. [MĐ1] Trên khoảng ( 0;+ ) , đạo hàm của hàm số y = log 6 x là 1 1 ln 6 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x ln 6 6ln x x x Lời giải GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Đình Nguyên Chọn A 1 Ta có: y = log 6 x  y = . x ln 6 Câu 13. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng ( Oxy ) và ( Oxz ) bằng A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 . Lời giải GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên Chọn C Hai mặt phẳng ( Oxy ) và ( Oxz ) vuông góc với nhau nên góc giữa hai mặt phẳng bằng 90 . 1 Câu 14. [MĐ1] Cho số phức z = −2 + 6i , phần thực của số phức bằng z −1 1 −3 3 A. . B. . C. . D. . 20 20 20 20 Lời giải GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên Chọn A Trang 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  13. NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023 1 1 −1 −3 Ta có: = = + i. z −2 + 6i 20 20 Câu 15. [MĐ1] Cho hình nón có thể tích bằng 4 và bán kính bằng 2 . Độ dài đường cao của hình nón đã cho bằng A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Lời giải GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên Chọn A 1 1 Ta có: V =  .r 2 .h  4 =  .22.h  h = 3. 3 3 Câu 16. [MĐ1] Một khối cầu có bán kính R thì có thể tích là 4 R 3 4 R 2 2 R 3 A. V = 4 R 2 . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 Lời giải GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên Chọn B 4 R 3 Công thức tính thể tích khối cầu: V = . 3 Câu 17. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 y + 2 z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7. B. 9 . C. 15 . D. 3 . Lời giải GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Minh Anh ; GVPB2: Đô Nguyên Chọn D Ta có mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0;1; −1) bán kính R = 02 + 12 + ( −1) − ( −7 ) = 3 . 2 Câu 18. [MĐ1] Cần chọn 2 học sinh từ một nhóm 10 học sinh. Khi đó số cách chọn là A. 2 . B. 20 . C. 90 . D. 45 . Lời giải GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Minh Anh ; GVPB2: Đô Nguyên Chọn D Ta có số cách chọn 2 học sinh từ một nhóm 10 học sinh là C10 = 45 cách. 2 Câu 19. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 5; + ) . B. ( 5;10 ) . C. (1;8) . D. (1;10 ) . Lời giải GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Minh Anh ; GVPB2: Đô Nguyên TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13
  14. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN Chọn B Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số đã cho đồng biến trên ( 5;10 ) . Câu 20. [MĐ2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình tham số x = 1+ t   y = 2 − 2t , t  . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng  ? z = 3 + t  A. Q ( 3;− 2; −5) . B. P ( −3; − 2; − 5) . C. M (1; 2; 3) . D. N (1; − 2; 1) . Lời giải GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Minh Anh ; GVPB2: Đô Nguyên Chọn C x = 1+ t  Ta có  :  y = 2 − 2t đi qua điểm M (1; 2; 3) . z = 3 + t  Câu 21. [MĐ1] Cho hàm số f ( x ) = 2 x − sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?  f ( x ) dx = x + cos x + C .  f ( x ) dx = x − cos x + C . 2 2 A. B. C.  f ( x ) dx = 2 − cos x + C . D.  f ( x ) dx = 2 + cos x + C . Lời giải GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên Chọn A Ta có  f ( x ) dx =  ( 2 x − sin x ) dx =x 2 + cos x + C . Câu 22. [MĐ1] Cho  ln xdx = F ( x ) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng? C. F  ( x ) = ln x . D. F  ( x ) = ln x + 1 . 1 1 A. F  ( x ) = . B. F  ( x ) = +C . x x Lời giải GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên Chọn C Ta có F  ( x ) = ln x . Câu 23. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình bên dưới. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. −1. B. −2 . C. 3 . D. 0 . Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  15. NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023 Lời giải GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên Chọn A Ta có giá trị cực đại của hàm số đã cho là −1 . Câu 24. [MĐ1] Cho số phức z = 9 − 5i . Phần ảo của số phức z là A. 5i . B. 5 . C. −5i . D. −5 . Lời giải GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Minh Anh; GVPB2: Đô Nguyên Chọn B Ta có z = 9 − 5i . Suy ra z = 9 + 5i . Vậy phần ảo của số phức z là 5 . Câu 25. [MĐ1] Trên khoảng ( 0; +  ) , đạo hàm của hàm số y = x 2 là 1 1 A. y = . B. y = 2 x . C. y = x 2 −1 . D. y = 2 x 2 −1 . 2 x 2 Lời giải GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng Chọn D Ta có: y = x ( ) = 2 2.x 2 −1 . 2x −1 Câu 26: [MĐ1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình x −3 1 A. x = −3 . B. x = 3 . C. x = . D. y = 2 . 2 Lời giải GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng Chọn B 2x −1 Ta có: lim y = lim = +  x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. + x →3 + x →3 x −3 3 3 3 Câu 27: [MĐ2] Biết  f ( x ) dx = 5 và  g ( x ) dx = −7 . Giá trị của  3 f ( x ) − 2 g ( x ) dx bằng   1 1 1 A. −29 . B. −31 . C. 1 . D. 29 . Lời giải GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng Chọn D 3 3 3 Ta có:  3 f ( x ) − 2 g ( x ) dx = 3 f ( x ) dx − 2 g ( x ) dx = 3.5 − 2. ( −7 ) = 29 . 1   1 1 Câu 28: [MĐ1] Cho cấp số nhân ( un ) có các số hạng u3 = 27 , u4 = 81 . Công bội của cấp số nhân đã cho là: 1 1 A. −3 . B. − . C. . D. 3 . 3 3 Lời giải GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng Chọn D TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15
  16. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN u4 81 Ta có: u4 = u3 .q  q = = =3 . u3 27 Câu 29. [MĐ2] Tổng các nghiệm của phương trình e2 x − 8e x + 12 = 0 là: A. −8 . B. ln12 . C. ln 8 . D. 12 . Lời giải GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Thu ; GVPB2: Hà Hoàng Chọn B e x = 2  x = ln 2 Ta có: e − 8e + 12 = 0   x 2x x  . e = 6  x = ln 6 Vậy tổng các nghiệm của phương trình là: ln 2 + ln 6 = ln12 . Câu 30. [MĐ2] Cho số phức z thỏa mãn iz − 2i = 1 + 2i . Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là: A. ( 2; 0 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −2; 0 ) . D. ( 0;−2 ) . Lời giải GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng Chọn A Gọi z = x + yi ( x, y  ). 1 + 2i Ta có: iz − 2i = 1 + 2i  z − 2 =  z − 2 = 5  ( x − 2) + y2 = 5 . 2 i Vậy tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là đường tròn có tọa độ tâm là ( 2;0 ) . Câu 31. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;3; −1) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 5z − 1 = 0 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( P ) là H ( a; b; c ) . Khi đó giá trị của biểu thức T = abc bằng 27 89 98 27 A. . B. . C. . D. . 98 27 27 89 Lời giải GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng Chọn C Gọi  là đường thẳng qua A và vuông góc với ( P ) . Khi đó  có một VTCP là u = (1; −2;5 ) . x = 2 + t  Phương trình tham số của  là:  y = 3 − 2t .  z = −1 + 5t  H   H ( 2 + t;3 − 2t; −1 + 5t ) . 1 H  ( P ) suy ra: 2 + t − 2 ( 3 − 2t ) + 5 ( −1 + 5t ) − 1 = 0  t = . 3 7 7 2 98  H  ; ;  . Vậy T = abc = . 3 3 3 27 Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  17. NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023 Câu 32. [MĐ3] Chọn ngẫu nhiên 2 số phân biệt bất kì trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất chọn được 2 số có một số chẵn, một số lẻ và tích hai số đó chia hết cho 3 bằng 8 37 2 31 A. . B. . C. . D. . 15 105 35 105 Lời giải GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng Chọn B Số phần tử của không gian mẫu là n (  ) = C15 . 2 Gọi A là biến cố “Chọn được 2 số có một số chẵn, một số lẻ và tích hai số đó chia hết cho 3”. Trong 15 số nguyên dương đầu tiên có 7 số chẵn, 8 số lẻ và có 5 số chia hết cho 3 là: 3, 6, 9, 12, 15. TH1: Chọn 1 số chẵn chia hết cho 3 có 2 cách. Chọn 1 số lẻ trong 8 số lẻ có 8 cách. Trường hợp này có 2.8 = 16 cách. TH2: Chọn 1 số lẻ chia hết cho 3 có 3 cách. Chọn 1 số chẵn trong 7 số chẵn có 7 cách. Trường hợp này có cách 3.7 = 21 . Do đó n ( A) = 16 + 21 = 37 . 37 Xác suất của biến cố A là P ( A) = . 105 Câu 33. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) , có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) − m = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt? A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 5 . Lời giải GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng Chọn C Ta có f ( x ) − m = 0  f ( x ) = m (*). Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng ( d ) : y = m . Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng ( d ) : y = m cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) tại 4 điểm phân biệt khi −1  m  3 . Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17
  18. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN Câu 34. [MĐ2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, biết SA = AD (tham khảo hình bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng S A D B C A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 . Lời giải GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1: Nguyễn Thị Thu; GVPB2: Hà Hoàng Chọn D ( SCD )  ( ABCD ) = CD  Ta có  SD  ( SCD ) , SD ⊥ CD   AD  ( ABCD ) , AD ⊥ CD Do đó góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) là góc giữa SD và AD và chính là SDA . SA Ta có tan SDA = = 1  SDA = 45 AD Câu 35. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;3; −1) và B ( 4; −5;5) . Đường thẳng AB có phương trình là x = 2 + t  x = 4 + 2t x = 2 + t x = 4 + t     A.  y = 3 − 4t . B.  y = −5 − 2t . C.  y = 3 − t . D.  y = −5 − 4t .  z = −1 + 2t  z = 5 + 6t  z = −1 + 3t  z = 5 + 3t     Lời giải GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm Chọn D Một VTCP của AB là AB = ( 2; −8;6 ) = 2 (1; −4;3) . x = 4 + t  Phương trình tham số của đường thẳng AB là  y = −5 − 4t ( t  ).  z = 5 + 3t  Câu 36. [MĐ2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 1 và y = 0 là 403 4 6 14 A. . B. . C. . D. . 300 3 5 13 Lời giải GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  19. NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023 Chọn B x = 1 Ta có x 2 − 1 = 0   .  x = −1 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 1 và y = 0 là 1 4 S =  x 2 − 1 dx = . −1 3 Câu 37. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm f  ( x ) = ( x 2 − 2 x + 1) (1 − 2 x ) . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1   1 A.  ; +  . B.  −;  . C. ( 0; + ) . D. ( 0;1) . 2   2 Lời giải GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm Chọn A  1 Ta có y  0  ( x − 2 x + 1) (1 − 2 x )  0  ( x − 1) (1 − 2 x )  0  2 2 x  2 .  x = 1 1  Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ; +  . 2  Câu 38. [MĐ2] Cho hình chóp đều S . ABC có chiều cao bằng a cạnh đáy bằng 6a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng 3a 3 a 3 a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Lời giải GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm Chọn D S H A C O I B Lấy I trung điểm của BC , O là tâm đáy ( ABC )  SO ⊥ ( ABC ) . Kẻ OH ⊥ SI  OH ⊥ ( SBC )  d ( O, ( SBC ) ) = OH . Mà AI = 3OI  d ( A, ( SBC ) ) = 3d (O, ( SBC ) ) = 3.OH . 6a. 3 Ta có AI = = 3a 3  OI = a 3 . 2 1 1 1 1 1 4 a 3 2 = 2 + 2 = 2 + 2 = 2  OH = . OH SO OI a 3a 3a 2 Suy ra d ( A, ( SBC ) ) = 3.OH = 3a 3 . 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19
  20. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN x2 − 2x Câu 39. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn log 3 ( 2 x 2 − 4 x )  log 2 ? 2023 A. 108928 . B. 108931 . C. 54464 . D. 108930 . Lời giải GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm Chọn A x  2 Điều kiện:  . x  0 x2 − 2x Ta có log 3 ( 2 x − 4 x )  log 2 3 2023  log 3 2 + log3 ( x 2 − 2 x )  log 2 ( x 2 − 2 x ) − log 2 2023 log3 ( x 2 − 2 x )  log3 ( x − 2 x ) − 2  − log3 2 − log 2 2023 log3 2  log 3 ( x 2 − 2 x ) 1 − log 2 3  − log 3 2 − log 2 2023 − log 3 2 − log 2 2023  log 3 ( x 2 − 2 x )  1 − log 2 3 − log3 2 − log 2 2023 1− log 2 3  x − 2x  3 2  x 2 − 2 x − 2 966 520 475  0  −54464,8  x  54466,8 . Kết hợp với điều kiện +) 2  x  54466,8 và x  ta được 54464 số nguyên thỏa mãn. +) −54464,8  x  0 và x  ta được 54464 số nguyên thỏa mãn. Vậy nên có tất cả 108928 số nguyên thỏa mãn. x − 2 y + 1 z −1 Câu 40. [MĐ3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 −1 1 ( P ) : x + y − z − 3 = 0 . Gọi ( Q ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với ( P ) . Khoảng cách từ điểm M ( 3;1; −2 ) đến ( Q ) bằng 2 A. 2 . B. 8 . C. . D. 2. 2 Lời giải GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Don Lee; GVPB2: Trịnh Đềm Chọn C Ta có nP = (1;1; −1) , ud = (1; −1;1) . Vì ( Q ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với ( P ) nên nQ //  nP , uQ  = ( 0; −2; −2 )  nQ = ( 0;1;1) .   Mặt phẳng ( Q ) qua I ( 2; −1;1)  d , có VTPT n = ( 0;1;1) sẽ có phương trình 0 ( x − 2 ) + 1( y + 1) + 1( z − 1) = 0  y + z = 0 . 1− 2 Suy ra d ( M , ( Q ) ) = 2 = . 2 2 Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
209=>2