Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk (Mã đề 006)
lượt xem 1
download
Hi vọng "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk (Mã đề 006)" được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk (Mã đề 006)
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ 1 NĂM HỌC 2022 2023 MÔN TOÁN– Khối lớp 12 (Đề thi có 06trang) Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào? A.. B.. C.. D.. Câu 2. Tập xác định của hàm số là: A.. B.. C.. D.. Câu 3. Cho hàm số liên tục trên và có ; . Tính . A.. B.. C.. D.. Câu 4. Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là A. B. C. D. Câu 5. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng và độ dài đường sinh bằng là A.. B.. C.. D.. Câu 6. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? A.. B.. C.. D.. Câu 7. Tập xác định của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 8. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng và chu vi đáy bằng . Tính diện tích xung quanh của hình nón. A.. B.. C.. D.. Câu 9. Cho hàm số. Tìm . A.. B.. C.. D.. Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ,cho điểm và mặt phẳng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là A.. B.. C.. D.. Câu 11. Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A.0. B.1. C.2 D.3. 1/4 Mã đề 006
- Câu 12. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? A.. B.. C.. D.. Câu 13. Cho cấp số nhân có, công bội .Số hạng bằng A.. B.. C.. D.. Câu 14. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng và bán kính đáy bằng . Tính thể tích của khối trụ đã cho. A.. B.. C.. D.. Câu 15. Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 16. Cho . Tính ? A. B. C. D. Câu 17. Cho a là số thực dương thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây sai? A.. B. C.. D. Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho mặt cầu . Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu là A., B., C., D., Câu 19. Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số với A.. B.. C.. D.. Câu 21. Cho miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số, hai đường thẳng , và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành. A.. B.. C.. D.. Câu 22. Cho biết hàm số có đồ thị nhưhình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 23. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 24. Chohình chóp có vuông góc với mặt phẳng và . Đáycó.Số đo góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là. A.. B.. C.. D.. Câu 25. Cho là số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa cơ số ta được kết quả A.. B.. C.. D.. 2/4 Mã đề 006
- Câu 26. Số các cách sắp xếp 5 học sinh nam và 4 nữ sinh thành một hàng dọc sao cho nam, nữ đứng xen kẻ là: A. B. C. D. Câu 27. Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích quanh một trong những đường kính, ta được khối tròn xoay có thể tích là A.. B.. C.. D.. Câu 28. Tích phân bằng: A. B. C. D. Câu 29. Tìm tập nghiệm của phương trình . A.. B.. C.. D.. Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng A. B. C. D. Câu 31. Số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số A. B. C.. D. Câu 32. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn và . Tích phân bằng A.. B.. C.. D.. Câu 33. Tích các nghiệm của phương trình là A.. B.. C.. D.. Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình là: A.. B.. C.. D.. Câu 35. Hàm số có đạo hàm là A.. B.. C.. D.. Câu 36. Gọi là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. Biết.Tính tổng là A.. B.. C.. D.. Câu 37. Cho hàm số. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số A.. B.. C.. D.. Câu 38. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là một hình thoi với diện tích . Hai mặt chéo và có diện tích lần lượt bằng Khi đó thể tích của khối hộp đã cho là? A. B. C. D. Câu 39. Cho hình chóp biết và đáy là hình chữ nhật có . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên . Mặt phẳng hợp với mặt đáy một góc . Thể tích khối chóp đã cho bằng A.. B.. C.. D.. Câu 40. Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng A.. B.. C.. D.. Câu 41. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Tìm số nghiệm của phương trình . A.. B.. C.. D.. Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số được tính bởi công thức: A. B. C. D. 3/4 Mã đề 006
- Câu 43. Biết. Trong đó , , là các số nguyên dương, phân số tối giản. Tính . A.. B.. C.. D.. Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông cân tại .lần lượt là trung điểm của và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng A.. B.. C.. D.. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ, cho mặt cầu (S) có phương trình và mặt phẳng có phương trình . Biết rằng mặt phẳng chia khối cầu (S) thành hai phần. Khi đó, tỉ số thể tích của phần nhỏ với phần lớnlà: A. B. C. D. Câu 46. Tìm giá trị nhỏ nhất của để hàm số có đồ thị cắt trục hoành: A.. B.. C.. D.. Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt cầu , và các điểm , , , . Gọi là điểm thay đổi trên , là điểm thay đổi trên . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là A.. B.. C.. D.. Câu 48. Cho ham sô co đao ham trên đoan thoa va ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ . Hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số , các đường thẳng và trục hoành có diện tích bằng A. B.3 C. D. Câu 49. Cho hàm số và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm . Hỏi đồ thị của hàm số có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ? A.. B.. C.. D.. Câu 50. Cho các số thực thỏa mãn và . Khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất, giá trị thuộc khoảng nào sau đây? A.. B.. C.. D.. HẾT 4/4 Mã đề 006
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p | 113 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p | 86 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p | 103 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p | 66 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p | 78 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p | 65 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p | 119 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
5 p | 82 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
6 p | 83 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p | 56 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p | 83 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p | 58 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p | 77 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ
7 p | 27 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p | 33 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p | 61 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p | 80 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long
6 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn