intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 (Lần 3) - Trường THPT Yên Lạc 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 (Lần 3) - Trường THPT Yên Lạc 2” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 (Lần 3) - Trường THPT Yên Lạc 2

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN -------------------- Thời gian làm bài: 90 (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............ Mã đề 102 Câu 1. Cho hình chóp đều S . ABC có ASB  300 , SA  1 . Lấy B, C  lần lượt thuộc cạnh SB, SC sao cho VS . ABC  chu vi tam giác ABC  nhỏ nhất. Tỉ số gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? VS . ABC A. 0,55 . B. 0,5 . C. 0,6 . D. 0,65 . Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  5;5 để hàm số y  x3  2 x 2   m  3 x  1 không có cực trị? A. 8 . B. 6 . C. 7 D. 5 . Câu 3. Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 4; 5; 6 là A. 40 . B. 120 . C. 20 . D. 60 . Câu 4. Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm trên \ 2; 1 và có bảng biến thiên như sau: Đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 0 . B. 3 C. 1 . D. 2 . Câu 5. Thể tích của khối nón có chiều cao h  3 và bán kính r  4 bằng A. 48 . B. 12 . C. 16 . D. 4 . 5   x  4 ex Câu 6. Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong y  xe x  1 , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  1 quanh trục hoành có thể tích V    a  b ln  e  1  , trong   đó a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  b  9 . B. a  2b  3 . C. 2a  b  13 . D. a  b  5 . Câu 7. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 và  Q  : x  2 y  2 z  5  0 bằng 5 5 7 A. . B. . C. 5 . D. . 3 9 3 2 Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f  x   là: 4x  3 2 1 2 A.  4 x  3 dx  2 ln 4 x  3  C B.  4 x  3 dx  2ln 4 x  3  C 2 1 2 3 C.  4 x  3 dx  4 ln 4 x  3  C D.  4 x  3 dx  2ln 2 x  2  C Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1; 2;3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho AB  2 3. Mã đề 102 Trang 1/6
  2. A.  x  1   y  2    z  3  9. B.  x  1   y  2    z  3  25. 2 2 2 2 2 2 C.  x  1  ( y  2) 2   z  3  20. D.  x  1   y  2    z  3  16. 2 2 2 2 2 Câu 10. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành AB  3, AD  4, BAD  120o. Cạnh bên SA  2 3 vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD và BC ,  là góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  MNP  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:  A.   30o ;45o .  B.   60o ;90o .  C.   45o ;60o .  D.   0o ;30o .    Câu 11. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Bán kính r của đường tròn đáy là 5 2 5 A. r  5 . B. r  . . C. r  D. r  5 . 2 2 Câu 12. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2023 ( x 2  2022 x)  1 bằng A. 2022 . B. 2022 . C. 2023 D. 2023 . Câu 13. Cho cấp số cộng  un  có số hạng tổng quát un  3n  2 với n  1 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 2 . Câu 14. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng 1 2 x  3 , x  2 (như hình vẽ). Đặt a   f  x  dx , b   f  x  dx . 3 1 Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. S  a  b . B. S   a  b . C. S  b  a . D. S  a  b . 2 Câu 15. Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên , f  2   16 và  f  x  dx  4. 0 Tích phân  x 4  xf   2  dx bằng 0   A. 12. B. 112. C. 56. D. 144. Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình x  y  2 z  3  0 . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là A. n  1; 1;2  . B. n  ( 1; 2; 3) . C. n  (1; 2; 3) . D. n  (1;1; 2) . Câu 17. Một chuồng có 3 con thỏ trắng và 4 con thỏ nâu. Người ta bắt ngẫu nhiên lần lượt từng con ra khỏi chuồng cho đến khi nào bắt được cả 3 con thỏ trắng mới thôi. Xác suất để cần phải bắt đến ít nhất 5 con thỏ là 31 4 4 29 A. . B. . C. . D. . 35 5 35 35 Mã đề 102 Trang 2/6
  3. Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có A   3; 1;1 , hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA '  1 (C không trùng với O). Biết vectơ u  (a; b; 2) (với a, b  ) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AC . Tính T  a 2  b 2 . A. T  16 . B. T  15. C. T  14. D. T  9. 2x  1 Câu 19. Cho hàm số y  (C ) . Có bao nhiêu giá trị của m để đường thẳng d : y  2 x  m cắt x 1 (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 3 ? A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng song song với mặt phẳng  Oxy  và đi qua điểm A(2; 2; 2) có phương trình là A. x  y  z  1  0 . B. y  2  0 . C. x  2  0 . D. z  2  0 . Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u   2;3; 1 và v  (5; 4; m). Tìm m để u  v. A. m  2 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  4 . Câu 22. Có bao nhiêu cách lấy ra một quả cầu từ hộp có chứa 14 quả cầu màu đỏ và 15 quả cầu màu vàng? A. 15 . B. 210 . C. 29 . D. 14 . Câu 23. Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam giác đều cạnh bằng 2, hai mặt phẳng (ABD) và (ACD) vuông góc với nhau. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 2 2 6 A. . B. 2. . C. D. 2 2. 3 3 Câu 24. Cho hàm số bậc ba y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị là (C ) và hàm số y  g  x    f  mx  1 , m  0 (như hình vẽ). Với giá trị nào của m để hàm số y  g ( x) nghịch biến trên đúng một khoảngcó độ dài bằng 3 ? 1 2 A. . B. . 3 3 1 2 C. . D. . 2 5 x  2023 Câu 25. Số cực trị của hàm số f ( x)  là 2x  1 A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . Câu 26. Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định trên thỏa mãn f  0   2 2, f  x   0 và f  x  . f '  x    2 x  1 1  f 2  x  , x  . Giá trị f  2  là A. 5 4 . B. 3 5 . C. 9 . D. 4 5 . Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng dưới đây nào? Mã đề 102 Trang 3/6
  4. A.  1;1 . B.  2;0  . C.  0; 2  . D.  2; 1 . Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2   1, trục hoành và hai đường thẳng 2 x  1 , x  2 bằng 3 2 7 1 A. B. C. D. 2 3 3 3 Câu 29. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  (m  3) x  (2m  1) cos x luôn nghịch biến trên . Số phần tử của tập S bằng A. 4 . B. 7 . C. 6 D. 5 .   Câu 30. Cho hàm số f  x   ln x 2  1 . Giá trị f '(2) bằng 4 4 4 A. . B. . C. . D. 2 . 2ln 5 3ln 2 5 Câu 31. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;3) trên mặt phẳng (Oxz ) là A. Q 1;2;0  . B. P  0;2;3 . C. N  0;2;0  . D. M (1;0;3) . Câu 32. Cho hàm số (C ) : y  x 3  3x 2 . Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M (1; 4) là A. y  9 x  5 B. y  9 x  5 C. y  9 x  5 D. y  9 x  5 Câu 33. Tập xác định của hảm số y  1  x  2023 là A. \ 1 . B. \ 0 . C.  ; 1 . D.  1;   . Câu 34. Cho đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ Hàm số y  f  x  đạt giá trị lớn nhất trên khoảng 1; 3 tại x0 . Khi đó giá trị của x0  3 x0  2023 bằng 2 bao nhiêu? A. 2023 . B. 2024 . C. 2022 . D. 2021 . Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O, SA  2a 2 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh OA, biết tam giác SBD vuông tại S. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  SBC  bằng 4a 10 3a 5 2a 10 2a 5 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 5 Câu 36. Cho log 3  a,log 2  b. Khi đó giá trị của log125 30 được tính theo a là Mã đề 102 Trang 4/6
  5. 4 3  a  a a 1 a A. . B. . C. . D. . 3b 3 a 3b 3 1  b    x1 Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình 5 2  9  4 5 là A.  ;1 B.  1;1 C. 1;   D.  ;1 Câu 38. Cho một hình chóp có số đỉnh là 2023, số cạnh của hình chóp đó là A. 4046 . B. 1012 . C. 4044 . D. 1011 . Câu 39. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng  2023; 2023 để hàm số 2023 y xác định trên khoảng  0;   ? m log x  4log 3 x  m  3 2 3 A. 4040 . B. 4039 . C. 4044 . D. 4046 . Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3 . Các mặt bên  SAB  ,  SAC  ,  SBC  lần lượt tạo với đáy các góc là 30 , 45 , 60 . Tính thể tích của khối chóp S . ABC . Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên  ABC  nằm trong tam giác ABC. 27 3 27 3 27 3 27 3 A. V  B. V  C. V  D. V  4 3  4 4 3   8 4 3   2 4 3  Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  4 . Tâm và bán kính mặt cầu là A. I (2; 1; 2), R  2 . B. I (2; 1; 2), R  4 . C. I (2;1;2), R  2 . D. I (2; 1; 2), R  16 . Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh 2a , SA   ABCD  và SB  a 5 . Gọi M là trung điểm AB và N là trung điểm AD . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SM và BN . 5 10 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 10 5 Câu 43. Số nghiệm của phương trình log 3 x 2  2 x  log 5 x 2  2 x  2 là   A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 44. Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị là (C ) . Số giao điểm của (C ) với trục hoành là 3 A. 2 . B. 0 C. 3 . D. 1 . Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để hàm số y  (3a  11) x nghịch biến trên ? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD  2 AB, AC  5, SA vuông góc với đáy và SA  6 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 2 . C. 12 . D. 4 . 2 2 2 Câu 47. Cho  f  x  dx  3,  g  x  dx  1 . Khi đó I    x  2 f  x   3g  x dx bằng 1 1  1  21 19 17 A. . B. . C. 10 . D. . 2 2 2 sin 2 x   m  1 sin x  2m  2 Câu 48. Cho hàm số y  (với m là tham số thực). Giá trị lớn nhất của hàm sin x  2 số đạt giá trị nhỏ nhất khi m bằng 1 3 1 A.  . B.  . C. 1 . D. . 2 2 2 Mã đề 102 Trang 5/6
  6. Câu 49. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1;2023 , f 1  1 và f  2023  2 . Tích phân 2023 I  f   x  dx bằng 1 A. 2 . B. 2022 . C. 2023 . D. 1 .   Câu 50. Cho hai số thực x, y thỏa mãn: x 2  y 2  3 và log x2  y 2  x 4 x 2  3x  4 y 2  3 y 2   2 . Gọi M   và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y. Khi đó biểu thức T  2  M  m  có giá trị gần nhất số nào sau đây? A. 8 . B. 10 . C. 7 . D. 9 . ------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 6/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2