intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị". Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 5 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 161 Câu 1: Cho mặt cầu ( S ) có tâm I và bán kính R = 3 , mặt phẳng ( P) cắt ( S ) theo một đường tròn. Gọi d là khoảng cách từ tâm I đến ( P) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d  3. B. d  3. C. d  3. D. d = 3. Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = 5 là: x 5x A. y = . B. y = 5x. C. y = x.5 x −1. D. y = 5x ln 5. ln 5 Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2)2 + ( y + 3)2 + ( z − 5)2 = 4. Tâm của ( S ) có tọa độ là A. (−2; −3; −5). B. (2;3;5). C. (−2;3; −5). D. (2; −3;5). Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 600. B. 450. C. 900. D. 300. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x +3 x+2  4x+1 là 2 A. ( −; −1)  ( 0; + ) . B. ( −1;0 ) . C.  −1;0. D. ( −; −1  0; + ) . Câu 6: Hàm số y = x3 − 3x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −1; +  ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( 0;1) . D. ( −;1) . Câu 7: Tập xác định của hàm số y = ln ( x − 1) là A. (1; + ) . B. . C. 1; + ) . D. ( −;1) . Câu 8: Cho cấp số cộng (un ) biết u1 = 3, công sai d = 4. Tìm số hạng thứ 6 của cấp số cộng đó. A. 23. B. 27. C. 19. D. 16. Câu 9: Số tập con gồm 3 phần tử của tập X = a, b, c, d , e, f , g , h,1, 2 là A. 1024. B. 720. C. 120. D. 30. 2x − 3 Câu 10: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x +1 A. y = −2. B. y = 3. C. y = 2. D. x = 1. Câu 11: Thể tích khối lập phương có cạnh 3a bằng A. 3a 3 . B. 27a3 . C. 9a 3 . D. 27a. Câu 12: Phương trình log 2 x − 5 log 2 x + 4 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 khi đó tích x1.x2 bằng 2 A. 32. B. 36. C. 22. D. 16. Câu 13: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 10cm và có độ dài đường sinh 5cm . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 50 ( cm 2 ) . B. 100 ( cm 2 ) . C. 250 ( cm 2 ) . D. 200 ( cm 2 ) . Trang 1/5 - Mã đề 161
  2. Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau x − −1 0 3 + y' + 0 − 0 + 0 − f ( x) 1 1 − −3 − Điểm cực tiểu của hàm số là A. 3. B. 0. C. (0; 3). D. 2. Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = 5 + 2i là A. P ( −2;5) . B. Q ( 2;5 ) . C. N ( 5; 2 ) . D. M ( 5; −2 ) . Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy, SA = 2a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 8a 3 4a 3 A. 6 a 3 . B. 18a 3 . C. . D. . 3 3 Câu 17: Tìm số phức liên hợp của số phức z = 2 + 3i. A. −2 − 3i. B. −2 + 3i. C. 3 + 2i. D. 2 − 3i. Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) là hàm số bậc ba và có đồ thị như hình sau: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x + 1 là 10 x11 x10 A. 11x + C. 11 B. + x + C. C. 10 x + C. 9 D. + x + C. 11 10 Câu 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = − x 2 + 4, trục hoành và các đường thẳng x = −3 , x = 3 bằng 32 46 A. 15,33. B. . C. 6. D. . 3 3 2 2 Câu 21: Cho  f ( x )dx = 5 . Tính I =  3 f ( x ) + 1dx.   0 0 A. I = 17. B. I = 16. C. I = 4. D. I = 9. Câu 22: Hàm số y = sin 2 x + 2 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? cos 2 x A. y = cos 2 x + 2 x. B. y = 2 cos 2 x. C. y = − + 2 x. D. y = 2 cos 2 x + 2 x. 2 Câu 23: Với a là số dương bất kỳ và a  1. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. log 2 2a = 2log 2 a. B. log 2 2a = 1 − log 2 a. C. log 2 2a = log 2 2.log 2 a. D. log 2 2a = 1 + log 2 a. Trang 2/5 - Mã đề 161
  3. Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 5 x − y − 2 z − 1 = 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ? A. y = ( 5;1; 2 ) . B. x = ( 5; −1; −2 ) . C. b = ( 5; −2; −1) . D. e = ( 5; −1; −1) . Câu 25: Trong không gian Oxyz, góc giữa mặt phẳng (Oxy ) và mặt phẳng z = 3 bằng A. 1800. B. 00. C. 900. D. 450. 2 7 7 Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn  f ( x )dx = −2 và  f ( x )dx = 10. Tính  f ( x )dx. 1 1 2 A. −12. B. −20. C. 12. D. 8. Câu 27: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) và có bảng biến thiên như sau: Phương trình f ( x) = 4 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 0. C. 4. D. 3. x +1 y − 2 z Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  : = = . Điểm nào sau đây thuộc 2 3 −2 ? A. Q (1;5; 2 ) . B. N (1;5; −2 ) . C. M (1; 2; −2 ) . D. P ( −1;5; −2 ) . Câu 29: Cho hai số phức z1 = a − 3i, z2 = 1 + i ( a  ) . Phần thực của số phức z1.z2 bằng A. a − 3. B. −a + 3. C. a + 3. D. a −1. Câu 30: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x−2 x−2 A. y = . B. y = . x +1 x −1 2x −1 x+2 C. y = . D. y = . 2x + 2 x +1 Câu 31: Có 5 viên bi trắng và 3 viên bi đen (các viên bi giống nhau về kích thước và khối lượng, được phân biệt nhau bằng ký hiệu). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất biến cố ‘‘Lấy được 3 viên bi cùng màu trắng’’. 3 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 10 8 28 Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x − −2 0 3 + f '( x) − 0 + 0 − 0 + + 2 + f ( x) 1 1 Điểm cực đại của đồ thị hàm số f ( x) là A. (0; 2). B. 0. C. (3;1). D. 2. Trang 3/5 - Mã đề 161
  4. Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình log ( x + 1)  2 là A. 99; + ) . B. 1; + ) . C. (1; + ) . D. ( 99; + ) . Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau: Hàm số trên nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−;1). B. (0;2). C. (−1;0). D. (−1;2). Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 3i = 2 là một đường tròn. Tâm đường tròn đó có tọa độ là A. ( 3;0 ) . B. ( 0; −3) . C. ( −3;0 ) . D. ( 0;3) . Câu 36: Trong không gian Oxyz, điểm đối xứng với điểm M ( 2; −3; 4 ) qua mặt phẳng ( P) : z + 2 = 0 là điểm có tọa độ A. ( 2; −3; −8) . B. ( 2; −3;6 ) . C. ( −2;3; −4 ) . D. ( −2;3; −8) . Câu 37: Cho khối lăng trụ đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt 2 a 57 phẳng ( ABC  ) bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 19 a3 3 a3 3 3a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 2 2 Câu 38: Cho hàm số y = x3 − 3(m + 1) x 2 + 9 x − m . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc (−2022; 2023) để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1 − x 2  2 . A. 2023. B. 2. C. 3. D. 4041. Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 6 y − 8 z + 1 = 0. A, B là hai điểm 2 2 2 thuộc ( S ) sao cho AB = 6. Gọi M (a; b; c) là trung điểm của đoạn AB . Khi a + 2b + 2c đạt giá trị lớn nhất. Tính P = a + b + c. 2 35 31 25 26 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 5 2 3 3 x −1 y z − 2 Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua 2 1 2 M ( 2;1;0 ) và chứa đường thẳng d . Khoảng cách từ điểm A(1; 2;3) đến ( P) bằng bao nhiêu? 9 53 5 3 5 13 53 A. . B. . . C. D. . 53 3 5 53 Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên x nhỏ hơn 2023 thỏa mãn log 9 ( x + 1)  1 − log 3 ( x + 6 ) . 2 A. 2027. B. 2026. C. 2023. D. 2022. Trang 4/5 - Mã đề 161
  5. Câu 42: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m / s thì tăng tốc với gia tốc a ( t ) = 3t 2 + t , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 3s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. 63 99 219 165 A. m. B. m. C. m. D. m. 2 4 4 4 Câu 43: Cho hai hàm số f ( x ) = ax + bx + cx + 3x và g ( x ) = mx + nx − x, với a, b, c, m, n  . Biết 4 3 2 3 2 hàm số y = f ( x ) − g ( x ) có ba điểm cực trị là −1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f  ( x ) và y = g  ( x ) bằng A. 71  B. 64  C. 71  D. 32  6 9 9 3 Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x + 2 y + z − 4 = 0 và đường thẳng x +1 y z + 2 d: = = . Đường thẳng nằm trong ( P) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình: 2 1 3 x−2 y z−2 x − 5 y −1 z + 3 x −1 y −1 z −1 x + 5 y −1 z − 3 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 5 −1 −3 1 1 −1 5 −1 −3 1 1 1 Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, AB = 2a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABC ) là điểm I thuộc cạnh AB sao cho BI = 3IA ; SC = 3a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC ). 6 8211 6 2737 2 2737 2 8211 A. . B. . C. . D. . 119 119 119 119 Câu 46: Cho hình nón ( N ) có chiều cao bằng 6a . Cắt ( N ) bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 3a ta được thiết diện có diện tích bằng 12 11a 2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 A. 90πa 3 . B. 270πa 3 . C. 36 5πa 3 . D. 12 5πa . Câu 47: Cho số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện z − 3 − 4i = 5 và biểu thức M = z + 2 − z − i đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức z − 9 − i bằng 2 2 A. 3 5. B. 33. C. 2 17. D. 4 2. Câu 48: Cho hàm số y = f ( x) có f '( x) = sin x + cos x + 2cos 4 x + sin 2 x , x  . Tìm tất cả các giá 6 6 trị của m để hàm số g ( x) = f ( x) − 2023mx nghịch biến trên . −11 −3 53 58 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 8092 8092 38437 38437 Câu 49: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m2 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0 = 7? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 50: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x − 5log 2 x + 4  0 là 2 A. (0; 2]  [16; +). B. [2;16]. C. (−; 2]  [16; +). D. (−;1]  [4; +). ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 161
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2