Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hai Bà Trưng (Mã đề 132)
lượt xem 1
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hai Bà Trưng (Mã đề 132)” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hai Bà Trưng (Mã đề 132)
- BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.C 5.A 6.B 7.B 8.C 9.D 10.D 11.C 12.C 13.A 14.B 15.D 16.C 17.A 18.C 19.D 20.D 21.A 22.B 23.B 24.C 25.A 26.B 27.D 28.A 29.D 30.C 31.C 32.A 33.B 34.C 35.D 36.B 37.D 38.C 39.B 40.A 41.D 42.C 43.B 44.A 45.A 46.C 47.B 48.D 49.A 50.D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Tính bán kính của mặt cầu có diện tích 16 . A. 1. B. 2. C. 8. D. 4. Lời giải Chọn B S 4 R 2 16 R 2 4 R 2. Câu 2: Tính tổng các nghiệm của phương trình log 3 x 5 log 3 x 1 log 3 x 11 . A. 6. B. 5. C. 6. D. 1. Lời giải Chọn D x 5 0 x 5 Điều kiện: x 1 0 x 1 x 1. x 11 0 x 11 log 3 x 5 log 3 x 1 log 3 x 11 log 3 x 5 . x 1 log 3 x 11 log 3 x 2 6 x 5 log 3 x 11 x 2 6 x 5 x 11 x 1 x2 5x 6 0 . x 6 So sánh với điều kiện ta được x 1. Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x 3. B. x 1. C. x 0. D. x 1. Lời giải Chọn C Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho các điểm M 1; 2;3 ; N 4; 2; 1 . Tính độ dài đoạn thẳng MN . A. 10. B. 7. C. 5. D. 5. Lời giải
- Chọn C 4 1 2 2 1 3 2 2 2 MN 5. 4 a5. a Câu 5: Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức P dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 3 a5 11 11 13 11 A. P a 30 . B. P a . 30 C. P a 15 D. P a 15 Lời giải Chọn A 4 4 1 4 1 5 11 a5. a a 5 .a 2 Ta có P P 5 a5 2 3 a 30 . 3 a5 a 3 Câu 6: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x 3 m 1 x 2 mx 1 đạt cực trị tại điểm x 1 ? A. m 2 . B. m 1 . C. m 0 . D. m 1 . Lời giải Chọn B Ta có y ' 3 x 2 2 m 1 x m, y " 6 x 2 m 1 . Để hàm số đạt cực trị tại điểm x 1 thì y ' 1 0 m 1 m 1 . y " 1 0 m 2 Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 7 0 . Tính bán kính R của mặt cầu S . A. R 2 . B. R 4 . C. R 16 . D. R 2. Lời giải Chọn B Bán kính R của mặt cầu S là R a 2 b 2 c 2 d 2 12 2 7 4 . 2 2 Câu 8: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2 16 z 17 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz0 ? 1 1 1 1 A. M 4 ;1 . B. M 1 ; 2 . C. M 2 ; 2 . D. M 3 ;1 . 4 2 2 4 Lời giải Chọn C i z 2 Ta có 4 z 2 16 z 17 0 2 . z là nghiệm phức có phần ảo dương nên z 2 i . 0 0 z 2 i 2 2 1 1 Suy ra w iz0 2i . Điểm biểu diễn của w iz0 là M 2 ; 2 . 2 2 Câu 9: Cho hai số phức z1 4 3i và z2 7 3i . Tìm số phức z z1 z2 . A. z 3 6i . B. z 1 10i . C. z 11 . D. z 3 6i . Lời giải
- Chọn D Ta có z z1 z2 4 3i 7 3i 3 6i . 3x 1 Câu 10: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y . x 3 1 1 A. x . B. y 3 . C. y . D. x 3 . 3 3 Lời giải Chọn D Tập xác định D \ 3 . 3x 1 3x 1 Vì lim nên đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng x 3 . x 3 x 3 x 3 Câu 11: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Tính thể tích khối trụ đó theo a . 2 A. a 3 . B. 4 a 3 . C. 2 a 3 . D. a 3 . 3 Lời giải Chọn B Vì thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 2a nên hình trụ đã cho có bán kính đáy R a và đường cao h 2a . Vậy thể tích khối trụ đó là V R 2 .h 2 a 3 . Câu 12: Tính môđun của số phức z 1 2i . A. 5. B. 3. C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn C 1 2 Ta có z 1 2i 22 5 . Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y x3 3 x 1. B. y x 4 x 2 1. C. y x3 3 x 1. D. y x 2 x 1. Lời giải Chọn A Đồ thị hàm số có hai cực trị nên là hàm số bậc ba. Loại đáp án B và D . Lim f x nên hệ số a dương. Chọn A. x Câu 14. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn log 5 a 3log 5 b 2, mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 5b. B. a 25b3 . C. a 25b. D. a 10b3 . Lời giải
- Chọn B a a log 5 a 3log 5 b 2 log 5 a log 5 b3 2 log 5 3 2 3 52 a 25b 2 . b b x2 Câu 15. Gọi x1 , x2 x1 x2 là các nghiệm của phương trình log 21 x 5log 3 x 6 0. Tính T . 3 x1 3 1 A. T 37 . B. T . C. T . D. T 3 . 2 3 Lời giải Chọn D Điều kiện: x 0 log 21 x 5log 3 x 6 0 3 log 32 x 5log 3 x 6 0 log 3 x 2 x 32 log 3 x 3 x 3 3 x2 33 Vì x1 x2 nên x1 32 , x2 33. Vậy T 3. x1 32 Câu 16. Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x 1 e x , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox. A. V 4 2e . B. V 4 2e . C. V e 2 5 . D. V e 2 5 . Lời giải Chọn C 2 x 1 e x 0 x 1. 1 2 1 V 2 x 1 e dx 4 x 1 e 2 x dx x 2 0 0 2 1 2x 1 1 1 1 2x 1 1 1 4 x 1 . e x 1e dx 4 x 1 e 2x e 2 x dx 2 0 0 2 2 0 20 1 1 1 2x 1 1 1 4 e 4 1 e 2 e 2 5 . 2 2 4 4 4 0 Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? . D. y e 2 1 . x x A. y 5 x . B. y 2023x . C. y Lời giải Chọn A Ta có y 5 x y 5 x ln 5 0, x . Suy ra hàm số y 5 x nghịch biến trên . Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x sin 3 x cos 3 x . A. 3 2 . B. 2 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn C
- Ta có f x sin 3 x cos 3 x 2 sin 3 x . 4 Ta có 1 sin 3 x 1 2 2 sin 3 x 2 2 f x 2 . 4 4 k 2 max f x 2 sin 3 x 1 3 x k 2 x . 4 4 2 12 3 Câu 19: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng x 4 t d : y 1 2t , t ? z 6 3t A. a2 4;1;6 . B. a4 4; 1; 6 . C. a3 1; 2;3 . D. a1 1; 2; 3 . Lời giải Chọn D Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là a1 1; 2; 3 . 3 Câu 20: Biết F x x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Tính 1 f x dx . 1 32 26 A. . B. . C. 8 . D. 10 . 3 3 Lời giải Chọn D 3 1 f x dx x x 1 10 . 3 2 Ta có 1 Câu 21: Cho hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 5 . Tính diện tích xung quanh của hình nón. A. 15 . B. 10 . C. 30 . D. 5 . Lời giải Chọn A Diện tích xung quanh của hình nón S xq rl 15 Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lấy từ tập hợp A 1; 2;3; 4;5;6 ? A. C36 . B. A 36 . C. 36 . D. P6 . Lời giải Chọn B Số số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lấy từ tập hợp A là A 36 . Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 1;0;0 , N 0; 3;0 và P 0;0; 2 . Viết phương trình mặt phẳng MNP . x y z x y z A. 0. B. 1. 2 1 2 1 3 2
- x y z x y z C. 0. D. 1 . 1 3 2 1 3 2 Lời giải Chọn B x y z Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn 1. 1 3 2 4 0 4 Câu 24: Biết f x dx 3 và f x dx 2 , tính 4e 2x 3 f x dx . 1 1 0 A. 2e8 . B. 4e8 1 . C. 2e8 1 . D. 2e8 2 . Lời giải Chọn C 4 0 4 4 Ta có f x dx f x dx f x dx nên f x dx 1 . 1 1 0 0 4 4 4 3 f x dx 4 e 2 x dx 3 f x dx 2e 2 x 3.1 2e8 1 . 4 4e 2x Do đó 0 0 0 0 Câu 25: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 0 . B. 1; . C. ; 1 . D. 0;1 . Lời giải Chọn A Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng các khoảng 1; 0 và 1; . Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1; 0 . Câu 26: Cho số phức z thoả mãn 2 i z 4 z i 8 19i . Tìm phần ảo của z . A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . Lời giải Chọn B Đặt z a bi a, b . Ta có: 2 i a bi 4 a bi i 8 19i 2a b a 2b i 4a 4b 4 i 8 19i 2a b a 6b 4 8 19i 2a b 8 a 3 a 6b 4 19 b 2
- Vậy phần ảo của z bằng 2. Câu 27: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CC . A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 . Lời giải Chọn D Ta có: AB, CC AB, BB ABB 45 ( vì tam giác ABB vuông cân tại B). Câu 28: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A Câu 29: Cho hàm số f x cos 2 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f x dx 2sin 2 x C . B. f x dx 2sin 2 x C . 1 1 C. f x dx 2 sin 2 x C . D. f x dx 2 sin 2 x C . Lời giải Chọn D 1 Ta có f x dx cos 2 x dx 2 sin 2 x C . Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 3 0 và điểm I 1;1;0 . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là A. ( x 1) 2 ( y 1) 2 z 2 16 . B. ( x 1) 2 ( y 1) 2 z 2 4 . C. ( x 1) 2 ( y 1) 2 z 2 4 . D. ( x 1) 2 ( y 1) 2 z 2 16 .
- Lời giải Chọn C 2.1 1 2.0 3 Điều kiện tiếp xúc là R d I , P 2. 22 12 2 2 Vậy phương trình mặt cầu là ( x 1) 2 ( y 1) 2 z 2 4 . Câu 31: Tìm tập xác định D của hàm số y log 1 4 x 2 . 2 A. D 2; 2 . B. D \ 2; 2 . C. D 2; 2 . D. D 0; 2 . Lời giải Chọn C Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 4 x 2 0 2 x 2 . Vậy D 2; 2 . Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 5; 1 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng xOy . A. P 3; 5; 0 . B. N 0;0; 1 . C. M 0;0;1 D. Q 3; 5;0 Lời giải Chọn A Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng xOy là P 3; 5; 0 . 9 Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên đoạn 2; 4 x 25 13 A. min y 6 B. min y 6 C. min y D. min y 2;4 2;4 2;4 4 2;4 2 Lời giải Chọn B 9 x 3 tmdk Ta có y ' 1 2 0 x x 3 13 y 2 2 y 3 6 min y 6 2;4 25 y 4 4 Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3a và AD 4a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA a 5 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 2 5a 3 4 5a 3 A. 12 5a 3 B. C. 4 5a 3 D. 3 3 Lời giải Chọn C 1 1 Ta có VS . ABCD .S ABCD .SA 3a.4a.a 5 4 5a 3 dvtt 3 3
- Câu 35: Cho cấp số cộng un có u3 17 và d 2 . Tìm u1 A. 19 B. 21 C. 19 D. 21 Lời giải Chọn D Ta có công thức u3 u1 2d 17 u1 2. 2 17 u1 21 x 1 t x 2 t Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 3 2t và d 2 : y 1 2t . Viết z t z 4 t phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng xOy và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 . x 2 t x 2 t x 3 2t x 3 t A. y 9 2t . B. y 9 2t . C. y 6 9t . D. y 6 3t . z 0 z 0 z 0 z 0 Lời giải Chọn B Ta có mặt phẳng xOy có một VTPT là k 0;0;1 Giả sử d1 A A 1 t ;3 2t ; t . d 2 B B 2 t ;1 2t ; 4 t . AB 1 t t ;2t 2t 2; t t 4 là một VTCP của Vì xOy AB.k 0 t t 4 0 t t 4 Mặt khác, A A xOy t 0; t 4 A 1;3;0 , B 2;9;0 , AB 3;6;0 Câu 37. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên AA 2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. C. . D. . 8 12 6 4 Lời giải Chọn D
- Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên ABC AAH 450 . AH 2 Ta có: sin 45 0 AH AA.sin 450 2a. a 2 AA 2 a2 3 a3 6 V B.h .a 2 4 4 Câu 38. Số các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình log 1 x 1 log 2 13 x 4 x 3 m 0 nghiệm đúng với mọi số thực x là 2 2 2 A. 0 . B. 5 C. 1 . D. 4 . Lời giải Chọn C Ta có: log 1 x 2 1 log 2 13 x 2 4 x 3 m 0, x 2 log 2 x 2 1 log 2 13 x 2 4 x 3 m 0, x 13 x 2 4 x 3 m 12 x 2 4 x 2 m 1 0, x x2 1 x2 1 12 x 2 4 x 2 m 0, x a 0 12 0 5 m 0 4 24 12m 0 3 m m 1 Câu 39: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn có các chữ số đôi một khác nhau, đồng thời phải có mặt chữ số 0 và chữ số 2 . 7 7 7 25 A. B. C. D. 125 150 3600 81 Lời giải Chọn B Số các số tự nhiên có 6 chữ số là 9.105 . Do đó n 900000 .
- Gọi biến cố A : “các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và chữ số 2 ” Gọi số tự nhiên có 6 số có dạng abcdef , a, b, c, d , e, f 0;1;...;9 . Xếp vị trí của chữ số 0 có 5 cách; xếp vị trí cho chữ số 2 có 5 cách; 4 chữ số còn lại có A84 cách. Suy ra n A 5.5. A84 42000 . 42000 7 Vậy P A . 900000 150 Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x m.2 x 3m 5 0 có hai nghiệm trái dấu là khoảng (a; b) . Tính a b 1 5 2 A. B. C. D. 1 3 3 3 Lời giải Chọn A 4 x m.2 x 3m 5 0 (1) . Đặt t 2 x 0 ; phương trình (1) thành: f (t ) t 2 mt 3m 5 0 (2) . YCBT phương trình (2) có hai nghiệm t1 , t2 thỏa 0 t1 1 t2 1. f (1) 0 2m 4 0 5 S m 0 m 0 m ;2 . P 3m 5 0 3 5 m 3 5 5 1 a ; b 2 . Vậy a b 2 . 3 3 3 Câu 41: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2 z m 2 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 10;10 để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn 2 z1 1 2 z2 1 ? A. 21 . B. 19 . C. 17 . D. 18 . Lời giải Chọn D Ta có z 2 2 z m 2 0 z 1 1 m 2 1 2 Trường hợp 1: 1 m 2 0 1 m 1 . Suy ra phương trình 1 có hai nghiệm thực phân biệt. 2 z1 1 2 z2 1 z1 z2 Do đó 2 z1 1 2 z2 1 (không thoả mãn). 2 z1 1 2 z2 1 z1 z2 1 m 1 Trường hợp 2: 1 m 2 0 . m 1 Suy ra phương trình 1 có hai nghiệm thực phức z1 1 i m 2 1 và z2 1 i m 2 1 . Do đó 2 z1 1 2 z2 1 2 1 i m 2 1 1 2 1 i m 2 1 1
- 2 2 1 2i m 2 1 1 2i m 2 1 12 2 m 2 1 12 2 m 2 1 (luôn đúng). m 1 Do đó thoả mãn. m 1 Mà m thuộc đoạn 10;10 m 10; 9;...; 2; 2;...;9;10 . Vậ có 18 giá trị nguyên của m thuộc đoạn 10;10 thoả mãn. Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 4 2 m 1 x 2 2 m nghịch biến trên khoảng 1;3 . A. m ;10 . B. m ;10 . C. m ; 2 . D. m ; 2 . Lời giải Chọn C Ta có y 4 x 3 4 m 1 x . Hàm số y x 4 2 m 1 x 2 2 m nghịch biến trên khoảng 1;3 y 0, x 1;3 4 x3 4 m 1 x 0, x 1;3 m x 2 1, x 1;3 . Xét g x x 2 1 với x 1;3 có g x 2 x 0, x 1;3 . Do đó m g 1 2 . Vậy m ; 2 . Câu 43: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực âm của phương trình f f x 0 . A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Lời giải Chọn B f x 1 f f x 0 . f x 1 + Phương trình f x 1 có 1 nghiệm thực âm x 2 . + Phương trình f x 1 có 1 nghiệm thực âm x a, 2 a 1 . Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thực âm. Câu 44: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên nửa khoảng 1; ,
- f 2 x f 1 2 và 1, x 1; . Tính f 2 . x 2 A. 2 5. B. 2 3. C. 2 2. D. 2 6. Lời giải Chọn A f 2 x f 2 x 2 1 xC x x2 f 2 1 Với x 1 , ta có: 1 C 4 1 C C 3 . 12 f 2 x Suy ra 2 x 3 f 2 x x 2 x 3 f x x 2 x 3 , vì f x 0, x 1; . x Vậy f 2 2 5 . Câu 45: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 3 3 x m có đúng 6 điểm cực trị? A. 4 B. 6 C. 3 D. 2 Lời giải Chọn A Ta có y 3 x 2 3 f x 3 3 x m , x 1 x 1 3 y 0 3 x 3 f x 3 x m 0 x 3 x m 0 m x 3 3 x 2 3 x3 3x m 2 m x3 3x 2 Xét hàm số g x x3 3 x, h x x3 3 x 2 có đồ thị hàm số như hình vẽ sau
- 2 m 4 Do đó dựa vào đồ thị ta suy ra yêu cầu bài toán 2 m 0 Vì m m 1, 0, 2,3 x 2 x 1 khi x 0 e f ln x ln x Câu 46: Cho hàm số f x 2 . Tính dx . 2 x 1 khi x 0 1 x e 5 7 3 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Lời giải Chọn C 1 Đặt t ln x dt dx x Đổi cận 1 x e e t 1 1 e f ln x ln x 1 1 1 1 dx t. f t dt td f t t. f t 1 f t dt f 1 f 1 f t dt 1 I 1 x 1 1 1 1 e Ta có f 1 12 1 1 1 ; f 1 2. 1 1 1 ; 2 1 1 0 1 0 1 1 f t dt f x dx f x dx f x dx 2 x 1dx x 2 x 1dx 2 1 1 1 0 1 0 2 1 1 3 I f 1 f 1 f t dt 1 1 1 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên
14 p | 7 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Lần 3)
6 p | 12 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Ninh Bình (Lần 1)
26 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Tháp Mười, Đồng Tháp
8 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 8 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn