intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ôn tập cùng "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)" được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi ngay các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM 2024 CỤM LIÊN TRƯỜNG THPT MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên: ........................................................................ Số báo danh: ................... Mã đề 116 ax  b Câu 1: Cho hàm số y  cx  d  a , b, c , d    có đồ thị là đường cong ở hình bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 2: Cho hai số phức z1  4  3i và z2  7  3i . Tìm số phức z  z1  z2 . A. z  11 . B. z  1 10i . C. z  3  6i . D. z  3  6i . Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log2 x  3 là A.  0;8  . B.  0; 6  . C.  8;   . D.  6;   . Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, log 3  3a  bằng A. 1  log 3 a . B. 3log3 a . C. 3  log3 a . D. 1  log3 a . Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2; 0  và có vectơ chỉ phương  là u  1; 0; 1 . Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng d ?  x  1  t x  1 t x  1 t x  1 t     A.  y  2 . B.  y  2 . C.  y  2  t . D.  y  2t .  z  t  z  t  z  t  z  1     Câu 6: Diện tích toàn phần Stp của một hình trụ có độ dài đường sinh l  2 a , bán kính r  a bằng A. Stp  4 a 2 . B. Stp  6 a 2 . C. Stp  8 a 2 . D. Stp   a 2 . Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ? x x 5 e A. y    . B. y  log  x 3  . C. y    . D. log3 x 2 . 2 4 Câu 8: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? Trang 1/6 - Mã đề 116
  2. A. y  x4  2 x2  2 . B. y  x 4  2 x2  2 . C. y   x3  3 x 2  2 . D. y  x3  3x 2  2 . Câu 9: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6a2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đó bằng A. 6a3 . B. 4a 3 . C. 12a3 . D. 8a 3 . Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 11: Cho cấp số nhân  u n  có u1  2, u2  1 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 1 A.  . B. 2 . C. . D. 2 . 2 2 Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x 1   y 1  z 2  25 . Tâm của  S  có tọa 2 2 độ là A. 2; 2; 0 . B. 1; 1; 0 . C. 2;  2; 0 . D. 1;1; 0 . Câu 13: Số phức liên hợp của số phức z  1  2 i là A. z  1  2i . B. z  1  2i . C. z  2  i . D. z  1  2i . 1 1 1 Câu 14: Nếu  f  x dx  2 và  g  x dx  3 thì   f  x   g  x dx bằng   0 0 0 A. 1. B.  1 . C. 5 . D. 5 . Câu 15: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2x  6 là A. 2x2  6x  C . B. 2x2  C . C. x2  6x  C . D. x 2  C . Câu 16: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là  4 và phần ảo là 3i . B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . C. Phần thực là  4 và phần ảo là 3 . D. Phần thực là 3 và phần ảo là  4 . Câu 17: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng  P  :3 x  y  2 z  1  0 ? A. M  0;1;1 . B. I  1; 2; 0  . C. K 1; 0;  1 . D. N 1; 0;1 . Câu 18: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1 A. l  r 2  h 2 . B. l 2  rh . C. 2  2 2. D. r  h 2  l 2 . l h r Trang 2/6 - Mã đề 116
  3. Câu 19: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 . Câu 20: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b . 2 2 2 2 A. V  2a b . B. V  3a b . C. V  2a b . D. V  3a b . 4 4 3 2 2 3 3 Câu 21: Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  4 thì  f  x  dx bằng 1 2 1 A. 12. B. 7. C.  12 . D. 1. Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 x  2 y  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?     A. n   2;  2;0  . B. n   2; 2;  1 . C. n   2;  2 ;  1 . D. n   4;  2;0  . Câu 23: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  1;1 . B.  1;3 . C.  ; 1 . D. 1;   . Câu 24: Cho  f  x dx  x  sin 2 x  C . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. f ( x)  x 2  cos 2 x . B. f ( x)  x 2  cos 2 x . 2 2 2 C. f ( x)  1  cos 2 x . D. f ( x )  1  2 cos 2 x . 2 2 Câu 25: Nếu   4 f  x   2 x  dx  1 thì    f  x dx bằng 1 1 A. 3 . B.  1 . C. 3 . D. 1 . a 3 1  a 2 3 Câu 26: Với a là số thực dương tùy ý, bằng a  2 2 2 2 3 A. a . 2 B. a 3 . C. a 4 . D. a 5 . Trang 3/6 - Mã đề 116
  4. Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  . Gọi I là trung điểm BC . Tỉ số thể tích khối tứ diện A ABI và thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 3 4 6 Câu 28: Tìm tập nghiệm S của phương trình 52 x x  5 . 2  1  1 A. S  . B. S  1;   . C. S  0;  . D. S  0; 2 .  2  2 Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 3 x  ay  6 z  10  0 và  Q  :  b  1 x  y  2 z  2024  0 , với a, b   . Biết rằng mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  , tính giá trị biểu thức T  a  b . A. T   5 . B. T  5 . C. T  1 . D. T  1 . Câu 30: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết 1  i  z  3  5i . A. M   1;  4  . B. M 1;  4  . C. M  1; 4  . D. M 1; 4  . Câu 31: Từ tập hợp 3; 4;5; 6;7;8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? A. 336 . B. 20 . C. 120 . D. 56 . Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3x  . 4 A. D   ;0   3;   . B. D   0;3 . C. D   . D. D   \ 0;3 . Câu 33: Cho hình chóp S . ABC , có SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân tại B , AC  a 2, SA  a . Gọi  là góc giữa SC và mặt phẳng  SAB  . Khi đó tan  bằng 3 2 6 A. . B.. C. . D. 2 . 3 2 3   Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  1; 3;  2  , b   2,1; m  . Tìm m để hai vectơ   a, b vuông góc với nhau. 1 1 A. m   . B. m  2 . C. m  2 . D. m  . 2 2 Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 3  6 x 2  5 trên khoảng  0;   bằng A. 4 . B. 27. C. 5 . D. 0 . Câu 36: Có hai chiếc hộp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 4 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, xác suất để lấy được hai viên bi có cùng màu bằng 9 31 7 32 A. . B. . C. . D. . 16 63 16 63 Câu 37: Cho hàm số f  x có đạo hàm là f   x   x  x  1 x  2  x   . Số điểm cực trị của hàm 2 số f  x là A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . Câu 38: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn b  1  a  0 và log 2  ab   4 . Giá trị của biểu a thức log 3  ab 2  bằng a A. 27 . B. 25 . C. 125 . D. 8 . Trang 4/6 - Mã đề 116
  5. Câu 39: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của bề mặt viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu như hình vẽ bên). Diện tích phần bề mặt không tô màu của viên gạch bằng 1600 2 2200 2 4400 2 3200 2 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 3 3 3 3 Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  a 2 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Góc giữa hai mặt phẳng 2  AMN  và  ABC  là  . Biết cos   , thể tích khối chóp S . ABC bằng 3 a3 5 a3 6 2a 3 a3 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 41: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  2 và z1  2 z2  4 . Giá trị của 2z1  z2 bằng A. 2 6 . B. 3 6 . C. 8 . D. 6. Câu 42: Xét f  x   x 3  bx 2  cx  d (b, c, d   ) sao cho đồ thị hàm số y  f  x  có điểm cực đại là A( 1; 4) và điểm cực tiểu là B . Gọi y  g  x  là hàm số bậc hai mà đồ thị của nó có đỉnh là điểm A và đi qua B . Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  f  x  , y  g  x  có diện tích 2 64 bằng 243 , tích phân  f  x dx bằng 0 14 32 A. 10. B. . C. . D. 4. 3 3 Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, AB=a, SA  ( ABC ) , SA  2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng 2a 5 2 A. . B. a. C. 2a . D. a . 5 3 Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1; 2; 3 , B  3; 6;1 . Gọi  S  là mặt cầu có đường kính AB. Mặt phẳng  P  vuông góc với đoạn AB tại H , cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  sao cho khối nón  N  có thể tích lớn nhất (khối nón  N  có đỉnh A và có đường tròn đáy là đường tròn  C  ). Khi đó mặt phẳng  P  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. Q 1;1; 5  . B. M  3; 3;1 . C. N  4; 4;5  . D. P  5;5; 4  . Câu 45: Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một đế khối bê tông có chiều cao là h  1,6 m gồm : 1 + Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy R  1,2 m và có chiều cao bằng h; 3 + Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có bán kính Trang 5/6 - Mã đề 116
  6. 1 đáy bằng R ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt); 2 1 + Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ bán kính đáy bằng R (tham khảo hình vẽ bên dưới). 4 Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến chữ số thập phân phần nghìn) bằng A. 3,731 m3 . B. 4,775 m3 . C. 5,172m3 . D. 3,109m3 . Câu 46: Cho hàm số y  2 x 3  3 m  1 x 2  6 m  2 x  1 ( m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho có hai điểm cực trị thuộc khoảng  2; 3 ? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0; 2;5  và mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  6   6 . Xét các điểm A, B, C di động trên  S  sao cho MA, MB, MC đôi 2 2 2 một vuông góc và gọi P  a; b; c  là điểm sao cho MAPB là hình chữ nhật. Tính giá trị của biểu thức a  b  c khi độ dài của MP đạt giá trị nhỏ nhất. A. a  b  c  2 3 . B. a  b  c  3 . C. a  b  c  3 3 . D. a  b  c  4 3 . Câu 48: Cho số phức z thoả mãn z  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  1  z 2  z  1 . Khi đó M .m bằng 13 13 3 39 A. . B. . C. 3 3 . D. . 4 4 4 x y  1 1  Câu 49: Xét các số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn  log     1  2 xy . Khi biểu 10  2x 2 y  20 5 thức  đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức xy bằng x2 y 2 1 9 9 1 A. . B. . C. . D. . 64 100 200 32 Câu 50: Cho hai hàm số f  x   2 x 3  9 x 2 và g  x   2 x 3  3 x 2  12 x  m ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số h  x   f  g  x   có đúng 6 điểm cực trị? A. 21. B. 23. C. 4. D. 6. ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 116
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2