intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 có đáp án - Trường THCS-THPT Huỳnh Văn Nghệ, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:33

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 có đáp án - Trường THCS-THPT Huỳnh Văn Nghệ, Đồng Nai” giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 có đáp án - Trường THCS-THPT Huỳnh Văn Nghệ, Đồng Nai

  1. TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỔ TOÁN Vĩnh Cửu, ngày 21 tháng 02 năm 2025 BIÊN BẢN HOÀN THIỆN ĐỀ THI Họp chuyên môn tổ Toán Lần 2 tháng 2 năm học 2024-2025 I. Thời gian, địa điểm, thành phần: Hôm nay vào lúc 8 giờ 0 phút đến 10 giờ 00 phút, ngày 21 tháng 02 năm 2025. Tại phòng họp bộ môn, chúng tôi gồm có: - Cô : Lê Thị Thanh Tổ trưởng Chủ trì - Thầy : Trần Đình Chinh Tổ phó - Cô : Phan Thị Dung Giáo viên Thư ký - Và các thành viên tổ Toán Vắng: 0 Có phép: 0 Không phép:0 II. Tiến trình, nội dung buổi họp Thầy Trần Đình Chinh- Tổ phó chuyên môn chủ trì nội dung buổi sinh hoạt: 1. Nội dung buổi họp Hoàn thiện đề thi tham khảo TNTHPT 2025 - V/v sau khi nhận được phản biện đề tham khảo TNTHPT 2025 của trường THPT Vĩnh Cửu. Nội dung: xem xét lại đề thi của trường nhà ra và phản biện của trường THPT Vĩnh cửu. Chúng tôi trong tổ Toán tiến hành nghiên cứu xem xét chặt chẻ và tiếp thu ý kiến đóng góp phản biện và tiến hành khắc phục hoàn thiện đề của trường nhà ra: Bước 1: Kiểm tra từng câu và đánh giá + Chủ đề kiến thức gì? + Mức độ nhận thức: B-H-VD? + Đánh giá năng lực gì: Tư duy và lập luận TH (TD) Giải quyết vấn đề TH (GQVĐ) Mô hình hóa (MHH) + Đánh giá câu hỏi: Đạt hay chưa đạt, nếu chưa đạt nêu cách chỉnh sửa và tiến hành chỉnh sửa. Bước 2: Thống kê và so sánh lại với ma trận và bảng đặc tả để nêu ý kiến nhận xét về đề. Bước 3: Chỉnh sửa những thiếu sót và khắc phục hoàn thiên đề của trường ra. Đánh giá chung: Đã hoàn thiện theo ma trận của Bộ và chỉnh sửa theo góp ý của trường THPT Vĩnh cửu. Cuộc họp kết thúc lúc 16 giờ 00 phút cùng ngày. Biên bản được đọc cho cả tổ cùng nghe và thống nhất thực hiện. THƯ KÝ TỔ PHÓ: TỔ PHÓ: 1
  2. Phan Thị Dung Trần Đình Chinh Lê Thị Thanh. Sở Giáo Dục Tỉnh Đồng Nai ĐỀ THAM KHẢO TNTHPTQG_ NĂM HỌC Trường THCS & THPT Huỳnh Văn Nghệ 2024-2025 KHỐI 12 Tổ Toán. THỜI GIAN: 90 PHÚT MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN DỰA TRÊN ĐỀ THAM KHẢO CỦA BỘ GD-ĐT NĂM 2025 TT LỚP Đơn CÁC TỔN TỔN vị MỨ G G kiến C SỐ ĐIỂ thức ĐỘ CÂU M NHẬ HỎI N THỨ C Phần Phần Phần I II III Biết Biết Biết Biết Hiểu Hiểu Hiểu Hiểu VD VD VD VD 1 11 Lượ 0 0 0 2 2 0 0 0 0 2 2 0 1.00 3.75 ng giác Dãy 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0.25 số - Cấp số cộng - Cấp số nhân Mũ - 2 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0.50 Lôg arit Hình 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0.75 học khôn g gian Lý 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0.50 thuy ết đồ 2
  3. thị Xác 0 0 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0.75 suất cổ điển 2 12 Xác 0 0 0 0 1 2 0 0 0 0 1 2 0.75 6.25 suất có điều kiện Hàm 2 0 0 0 0 0 0 0 1 2 0 1 1.00 số Vect 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0.25 ơ tron g khôn g gian Ngu 2 0 0 1 3 0 0 0 1 3 3 1 2.00 yên hàm - Tích phân Thố 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0.25 ng kê với mẫu số liệu ghép nhó m Hình 2 0 0 0 3 1 0 0 1 2 3 2 2.00 học khôn g gian Oxy z TỔN 10 2 0 4 9 3 0 0 6 14 11 9 10.00 G 3 4 3 Mạch kiến thức • Đại số -Giải tích : 12 câu ( có 18 lệnh hỏi). 3
  4. • Hình học - Đo lường : 7 câu ( có 10 lệnh hỏi ). • Thống kế - Xác suất : 3 câu ( có 6 lệnh hỏi). B .Bảng ma trận đặc tả của đề thi minh hoạ TN 2025 Lớp Chủ đề Cấp độ Tổng tư duy- Năng lực Phần I Phần II Phần III Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 11 Dãy số- 1 0 0 0 0 0 0 0 1 CSC- CSN 11 Hàm số 1 1 0 0 0 0 0 0 0 2 Mũ -Logarit 11 Lý 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 thuyết đồ thị 12 Ứng 2 0 0 1 3 0 0 0 1 7 dụng đạo hàm 12 Nguyên 1 1 0 2 1 1 0 0 1 7 hàm- Tích phân 12 Các 0 1 0 0 0 0 0 0 1 số đặc trưn g của mẫu số liệu ghép nhó m 11 Xác suất 0 0 0 1 0 0 0 0 0 2 cổ điển 12 Xác suất 0 0 0 0 2 1 0 0 1 4 có điều kiện 11 Quan hệ 1 0 0 0 0 0 0 0 1 2 vuông góc 4
  5. 12 Vectơ 1 0 0 0 0 0 0 1 trong không gian 12 Hình 2 0 0 0 3 1 0 0 1 7 học Oxyz Tổng 8 4 0 4 9 3 0 0 6 34 Tổng điểm theo mức độ TD Biết 12-35% Hiểu 13-38% VD 9-27% 10 Đề 01: PHẦN I. Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số là 5
  6. A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức A. . B. . C. . D. . Câu 3: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong không gian , cho hai điểm và . Đường thẳng có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: A.. B. . C. . D. . Câu 6: Với là số thực dương tùy ý, bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 10: Cho cấp số nhân với và công bội . Tìm số hạng thứ của cấp số nhân? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho hình lập phương (minh họa như hình bên). Mệnh đề nào sau đây sai? 6
  7. A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số . a) . b) Đạo hàm của hàm số đã cho là . c) Nghiệm của phương trình trên đoạn là hoặc . d) Giá trị nhỏ nhất của trên đoạn là . Câu 2: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ trong đó là thời gian tính bằng giây kể từ khi ô tô bắt đầu chuyển động. Đi được 6 (s) người lái xe phát hiện chướng ngại vật và hãm phanh, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc . a) Tốc độ của ô tô tại thời điểm 10 (s) tính từ lúc xuất phát là 10. b) Quãng đường ô tô chuyển động được trong 6 giây đầu tiên là . c) Quãng đường (đơn vị: mét) mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu đạp phanh đến khi dừng lại được tính theo công thức . d) Quãng đường ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng lại là Câu 3: Một công ty đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là và khả năng thắng thầu của dự án 2 là . Khả năng thắng thầu cả 2 dự án là . Gọi là biến cố: “Thắng thầu dự án 1” Gọi là biến cố: “Thắng thầu dự án 2”. Khi đó: a) và là hai biến cố độc lập. b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng . c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty thắng thầu dự án 1 là . 7
  8. d) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty không thắng thầu dự án 1 là Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một cabin cáp treo xuất phát từ điểm và chuyển động đều theo đường cáp có véc tơ chỉ phương ( xem đường chuyển động của cáp treo là một đường thẳng, hướng chuyển động cùng chiều với hướng véc tơ với tốc độ là (đơn vị trên mỗi trục là mét). a) Phương trình tham số của đường cáp là: b) Giả sử sau thời gian n (s) kể từ khi xuất phát (), cabin đến điểm M. Khi đó tọa độ điểm M là ). c) Cabin dừng ở điểm B có hoành độ , khi đó quãng đường AB dài 800m. d) Đường cáp AB tạo với mặt phẳng PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho tứ diện đều có cạnh . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 2: Một người đưa thư xuất phát từ bưu điện ở vị trí A, các điểm cần phát thư nằm dọc các con dường cần đi qua. Biết rằng người này phải đi trên mỗi con đường ít nhất một lần (để phát được thư cho tất cả các điểm cần phát nằm dọc theo con đường đó) và cuối cùng quay lại điểm xuất phát. Độ dài các con đường như hình vẽ (đơn vị độ dài). Hỏi tổng quãng đường người đưa thư có thể đi ngắn nhất có thể là bao nhiêu ? Câu 3: Khi gắn hệ tọa độ (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng trùng với mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường thẳng từ vị trí đến vị trí và hạ cánh tại vị trí Giá trị của bằng bao nhiêu (viết kết quả dưới dạng số thập phân)? Câu 4: Một kiến trúc sư thiết kế một khu sinh hoạt cộng đồng có dạng hình vuông với mỗi cạnh dài 120 m. Phần sân chơi nằm ở giữa, và phần còn lại để trồng cây xanh. Các đường biên của khu vực trồng cây xanh là các đoạn parabol, với đỉnh của parabol nằm cách trung điểm của mỗi cạnh hình vuông 25 m. Tính diện tích phần trồng cây xanh. 8
  9. Câu 5: Có hai xã cùng ở một bên bờ sông. Khoảng cách từ hai xã đó đến bờ sông lần lượt là m, m. Người ta đo được m như hình vẽ dưới đây. Các kỹ sư muốn xây dựng một trạm cung cấp nước sạch nằm bên bờ sông cho người dân của hai xã sử dụng. Để tiết kiệm chi phí, các kỹ sư phải chọn một vị trí của trạm cung cấp nước sạch đó trên đoạn sao cho tổng khoảng cách từ hai xã đến vị trí là nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách đó bằng bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 6: Người ta cần trang trí một kim tự tháp hình chóp tứ giác đều cạnh bên bằng , góc bằng đường gấp khúc dây đèn led vòng quanh kim tự tháp . Trong đó điểm cố định và . Hỏi khi đó cần dùng ít nhất bao nhiêu mét dây đèn led để trang trí? (làm tròn đến hàng đơn vị) HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Lời giải Chọn D. Câu 2: Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức A. . B. . C. . D. . Lời giải Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính bởi công thức: . Câu 3: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): 9
  10. Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là Số trung bình: Câu 4: Trong không gian , cho hai điểm và . Đường thẳng có phương trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có . Đường thẳng đi qua điểm và nhận véc-tơ làm véc-tơ chỉ phương có phương trình là . Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: A.. B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta thấy: và . Vậy tiệm cận đứng của hàm số đã cho là . Câu 6: Với là số thực dương tùy ý, bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B 10
  11. Câu 7: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Mặt cầu có tâm . Câu 8: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải vậy C Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Lời giải Có vậy Tập nghiệm của bất phương trình là: Câu 10: Cho cấp số nhân với và công bội . Tìm số hạng thứ của cấp số nhân? A. . B. . C. . D. . Lời giải Có Câu 11: Cho hình lập phương . (minh họa như hình bên). Mệnh đề nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Mệnh đề sai là: , và là hai Vectơ đối nhau. Câu 12: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau 11
  12. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. vì trên khoảng hàm số nghịch biến. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số . a) . b) Đạo hàm của hàm số đã cho là . c) Nghiệm của phương trình trên đoạn là hoặc . d) Giá trị nhỏ nhất của trên đoạn là . Lời giải a) và . Đúng. b) Đạo hàm của là . Vậy Sai. c) khi đó và , suy ra là nghiệm của phương trình trên đoạn . Đúng. d), có nghiệm , . Do đó, giá trị nhỏ nhất của trên đoạn là . Đúng. Câu 2: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ trong đó là thời gian tính bằng giây kể từ khi ô tô bắt đầu chuyển động. Đi được 6 (s) người lái xe phát hiện chướng ngại vật và hãm phanh, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc . a) Tốc độ của ô tô tại thời điểm 10 (s) tính từ lúc xuất phát là 10. b) Quãng đường ô tô chuyển động được trong 6 giây đầu tiên là . c) Quãng đường (đơn vị: mét) mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu đạp phanh đến khi dừng lại được tính theo công thức . d) Quãng đường ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng lại là 12
  13. Lời giải a) b) c) d) Đúng Sai Đúng Sai . Tốc độ của ô tô tại thời điểm 10 (s) tính từ lúc xuất phát là . +) Quãng đường ô tô chuyển động được trong 6 giây đầu tiên là Gọi là thời gian tính bằng giây kể từ lúc ô tô phanh gấp đến lúc dừng lại. Ta có: +) Quãng đường ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu đạp phanh đến khi dừng lại là Vậy quãng đường ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng lại là Câu 3: Một công ty đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là và khả năng thắng thầu của dự án 2 là . Khả năng thắng thầu cả 2 dự án là . Gọi là biến cố: “Thắng thầu dự án 1” Gọi là biến cố: “Thắng thầu dự án 2”. Khi đó: a) và là hai biến cố độc lập. b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng . c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty thắng thầu dự án 1 là . d) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty không thắng thầu dự án 1 là . Lời giải a) b) c) d) Sai Sai Đúng Sai a) Theo giả thiết suy ra: ; và Có: và là hai biến cố không độc lập. b) Gọi là biến cố: “Thắng thầu đúng 1 dự án” mà và là các biến cố xung khắc Có: Vậy: c) Gọi là biến cố: “Thắng thầu dự án 2 biết công ty thắng thầu dự án 1” Khi đó: d) Gọi là biến cố: “Thắng thầu dự án 2 biết công ty không thắng thầu dự án 1” Khi đó: 13
  14. Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một cabin cáp treo xuất phát từ điểm và chuyển động đều theo đường cáp có véc tơ chỉ phương (xem đường chuyển động của cáp treo là một đường thẳng,hướng chuyển động cùng chiều với hướng véc tơ với tốc độ là (đơn vị trên mỗi trục là mét). a. Phương trình tham số của đường cáp là: b. Giả sử sau thời gian n (s) kể từ khi xuất phát (), cabin đến điểm M. Khi đó tọa độ điểm M là ). c. Cabin dừng ở điểm B có hoành độ , khi đó quãng đường AB dài 800m. d. Đường cáp AB tạo với mặt phẳng Trả lời Câu 4 a b C D Đáp án Đúng Đúng Sai Sai a. Phương trình tham số của đường thẳng d qua và có VTCP là : b. Ta có độ dài . Vì M thuộc đường thẳng d nên , Vậy = (2m; -2m; m) mà cùng hướng với véc tơ có . Suy ra . Vậy suy ra . Vậy ) c. Từ ý b, thấy khi tức tà suy rs n=180 (s) Vậy d. Ta có Mặt phẳng Gọi ta có PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho tứ diện đều có cạnh . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). 14
  15. Trả lời: Lời giải Gọi theo thứ tự là trung điểm của . Các tam giác đều có là trung điểm nên mà . (1) Tương tự, các tam giác đều có là trung điểm nên Từ (1) và (2) suy ra là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng . Vậy IJ là khoảng cách giữa hai đường thẳng Ta có: . Câu 2: Một người đưa thư xuất phát từ bưu điện ở vị trí A, các điểm cần phát thư nằm dọc các con dường cần đi qua. Biết rằng người này phải đi trên mỗi con đường ít nhất một lần (để phát được thư cho tất cả các điểm cần phát nằm dọc theo con đường đó) và cuối cùng quay lại điểm xuất phát. Độ dài các con đường như hình vẽ (đơn vị độ dài). Hỏi tổng quãng đường người đưa thư có thể đi ngắn nhất có thể là bao nhiêu ? Giải Theo sơ đồ đường đi thấy có 2 đỉnh bậc lẻ là A và D nên có thể tìm được một đường đi Euler từ A đến D (đường này đi qua mỗi cạnh đúng một lần). Một đường Euler từ A đến D là: AEABEDBCD và độ dài của nó là 6+7+8+10+9+4+5+2= 51 Đường đi ngắn nhất từ D đến A là DBA và có độ dài là: 4+8 = 12 Vậy tổng quãng đường đưa thư có thể đi ngắn nhất là 51 +12 = 63 15
  16. Câu 3: Khi chọn hệ tọa độ (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng trùng với mặt sân bay khi máy bay hạ cánh. Một máy bay di chuyển theo đường thẳng từ vị trí đến vị trí và hạ cánh tại vị trí Giá trị của bằng bao nhiêu (viết kết quả dưới dạng số thập phân)? Giải. Phương trình đường thẳng là: Vì thuộc nên tồn tại số thực sao cho Ngoài ra, thuộc mặt phẳng nên Suy ra Vậy Câu 4: Một kiến trúc sư thiết kế một khu sinh hoạt cộng đồng có dạng hình vuông với mỗi cạnh dài 120 m. Phần sân chơi nằm ở giữa, và phần còn lại để trồng cây xanh. Các đường biên của khu vực trồng cây xanh là các đoạn parabol, với đỉnh của parabol nằm cách trung điểm của mỗi cạnh hình vuông 25 m. Tính diện tích phần trồng cây xanh. Lời giải Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ: Diện tích của mỗi phần trồng hoa bằng diện tích của một parabol. Giả sử xét một cạnh hình vuông làm trục hoành x, với trung điểm của các cạnh tại gốc tọa độ (0;0). Đỉnh của parabol nằm tại điểm ( 0; 25) và đi qua hai điểm trên cạnh đáy (-60;0) và (60;0) ( vì cạnh hình vuông là 120m). Phương trình parabol có dạng: vì parabol đi qua điểm (60;0) nên ta có: Phương trình parabol là: Diện tích của phần trồng cây xanh bằng: Đáp án: 2000 16
  17. Câu 5: Có hai xã cùng ở một bên bờ sông. Khoảng cách từ hai xã đó đến bờ sông lần lượt là m, m. Người ta đo được m như hình vẽ dưới đây. Các kỹ sư muốn xây dựng một trạm cung cấp nước sạch nằm bên bờ sông cho người dân của hai xã sử dụng. Để tiết kiệm chi phí, các kỹ sư phải chọn một vị trí của trạm cung cấp nước sạch đó trên đoạn sao cho tổng khoảng cách từ hai xã đến vị trí là nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách đó bằng bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Lời giải Trả lời: 2460 Đặt , Ta có Khi đó tổng khoảng cách từ hai xã đến vị trí là: Xét hàm số trên khoảng Đạo hàm Bảng biến thiên: Vậy giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách từ hai xã đó đến bờ sông là khoảng m, tại vị trí cách điểm là m. Câu 6: Người ta cần trang trí một kim tự tháp hình chóp tứ giác đều cạnh bên bằng , góc bằng đường gấp khúc dây đèn led vòng quanh kim tự tháp . Trong đó điểm cố định và . Hỏi 17
  18. khi đó cần dùng ít nhất bao nhiêu mét dây đèn led để trang trí? (làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải S L K J I H G F E B C A D Ta sử dụng phương pháp trải đa diện Cắt hình chóp theo cạnh bên rồi trải ra mặt phẳng hai lần, ta có hình vẽ sau S L K A J A E F B I D G H C C D B A Từ đó suy ra chiều dài dây đèn led ngắn nhất là bằng . Từ giả thiết về hình chóp đều ta có . Ta có . Nên . Vậy, chiều dài dây đèn led cần ít nhất là mét. 18
  19. Đề 02. PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Nguyên hàm của hàm số là 1 4 x +C 4x + C 4 3x + C 2 x +C 4 4 A. . B. . C. . D. . Câu 2: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng A. . B. C. . D. . Câu 3. Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm trường ở bảng sau: Đường kính Tần số 5 20 18 7 3 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 25. B. 30. C. 6. D. 69,8. Câu 4: Trong không gian , phương trình của đường thẳng đi qua và có một một vectơ chỉ phương là A. B. . C. . D. . Câu 5: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Trong không gian , cho mặt phẳng . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ? A. . B. . C. . D. . 19
  20. Câu 8: Cho hình chóp có đáy là hình vuông và . Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Nghiệm phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho cấp số cộng có . Công sai của cấp số cộng là: A. 1. B. 2. C. 8. D. 4. Câu 11: Cho hình hộp . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. . B. . C. . D. . PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số a) Hàm số đồng biến trên . b) Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3. c) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng 3. Câu 2: Một ô tô đang chạy với tốc độ thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ , trong đó là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi là quãng đường xe ô tô đi được trong kể từ lúc đạp phanh. a) Công thức biểu diễn hàm số . b) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là giây. c) Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là . 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
38=>2