
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Nai
lượt xem 0
download

Dưới đây là “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Nai” giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Nai
- SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) -------------------------- Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số là 1 4 x +C 4x + C 4 3x + C 2 x +C 4 4 A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Tọa độ của vectơ là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong không gian , cho mặt phẳng . Véctơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của ? A. . B. . C. . D. Câu 6: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của có tọa độ là A. B. C. D. Câu 7: Thời gian hoàn thành bài kiểm tra môn Toán của các bạn trong lớp 12C được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) Số học sinh 8 16 4 2
- Khoảng biến thiên R của bảng số liệu trên là: A. R = 25 B. R = 20 C. R = 5 D. R = 45. Câu 8: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) Số học 3 12 15 24 2 sinh Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho cấp số cộng với và công sai . Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng và . Tam giác có . Tính số đo góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích khối chóp . A. B. C. D. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1: Cho hàm số a) Đạo hàm của hàm số đã cho là b) Hàm số nghịch biến trên khoảng . Hàm số đồng biến trên khoảng c) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là: + + d) Đồ thị hàm số đã cho như ở hình vẽ:
- Câu 2: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường a) Diện tích của hình (H) được xác định bởi công thức ( S là diện tích hình (H) ) b) Diện tích hình (H) bằng c) Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình (H) xung quanh trục hoành bằng d) Gọi là đường thẳng chia hình (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau, khi đó 3k < 5. Câu 3: Trong không gian , cho ba điểm , . a) Đường thẳng AC có một vec tơ chỉ phương là b) Đường thẳng AC có phương trình chính tắc là: c) Mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng có phương trình là d) Mặt phẳng đi qua ba điểm có phương trình là Câu 4: Bạn Ninh có 4 tấm thẻ được đánh số lần lượt là 3; 6; 8; 9. Ninh lấy ra 2 tấm thẻ trong 4 tấm thẻ đó và xếp chúng thành một hàng ngang một cách ngẫu nhiên để tạo thành một số có hai chữ số. Gọi A là biến cố “Số tạo thành chia hết cho 2 ” và B là biến cố “Số tạo thành chia hết cho 3 ” a) Xác suất của biến cố là . b) Xác suất của biến cố là . c) Xác suất của biến cố với điều kiện là . d) Xác suất của biến cố với điều kiện là . Phần III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm của (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng Câu 2: Ta coi năm lấy mốc để tính dân số của một vùng (hoặc một quốc gia) là năm 0. Khi đó, dân số của quốc gia đó ở năm thứ là hàm số theo biến được cho bởi công thức , trong đó là dân số của vùng (hoặc quốc gia) đó ở năm 0 và là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng dân số Việt Nam năm 2021 ước tính là người và tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam là . Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm là như nhau tính từ năm . Hỏi từ năm nào trở
- đi, dân số nước ta vượt triệu người? 10cm Câu 3: Một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính , biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính của đường tròn, Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật theo đơn vị cm2 ( làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 4: Một cái trống trường có bán kính hai đáy là cm. Mặt phẳng vuông góc với trục của trống (song song với hai mặt phẳng chứa đáy), cách đều hai đáy và cắt trống theo một thiết diện có diện tích là , chiều dài của trống là (hình bên dưới). Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu? parabol 40cm 30cm 30 1m . Câu 5: Một nguồn âm phát ra sóng âm là sóng cầu. Khi gắn hệ trục tọa độ (đơn vị trên mỗi trục là mét). Cường độ âm chuẩn tại điểm là tâm của nguồn phát âm với bán kính 10 m. Để kiểm tra một điểm ở vị trí có nhận được cường độ phát ra tại hay không người ta sẽ tính khoảng cách giữa hai vị trí và . Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí và là bao nhiêu mét? Câu 6: Trong một nhóm người cao tuổi có 60% là nam giới. Kết quả kiểm tra sức khỏe cho thấy trong nhóm đó, tỉ lệ nam giới bị cao huyết áp gấp 1,2 lần tỉ lệ nữ giới bị cao huyết áp. Chọn ngẫu nhiên một người trong nhóm và thấy rằng nhóm người này bị cao huyết áp. Tính xác suất người đó là nam giới (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). ------------------HẾT---------------
- PHẦN ĐÁP ÁN PHẦN 1. Tổng số điểm là 3 điểm (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B. D D A D B B A A C C A PHẦN 2. Tổng số điểm là 4 điểm Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
- Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) S a) Đ b) S b) S b) S b) S c) S c) S c) Đ c) Đ d) Đ d) S d) S d) Đ PHẦN 3. Tổng số điểm là 3 điểm (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án 1.5 2043 100 425 14 0.64 LỜI GIẢI CHI TIẾT Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
- Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Câu 2. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. B. C. D. Lời giải Chọn D Vì từ đồ thị ta suy ra đồ thị của hàm phân thức có tiệm cận đứng và ngang Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số là 1 4 x +C 4x + C 4 3x + C 2 x +C 4 4 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. x4 x 3 dx = +C 4 Ta có . Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Tọa độ của vectơ là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . Câu 5: Trong không gian , cho mặt phẳng . Véctơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của ? A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn D. Mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến là . Câu 6: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của có tọa độ
- A. B. C. D. Lời giải Chọn B. Tâm của có tọa độ là . Câu 7: Nhiệt độ của 24 tỉnh thành ở Việt Nam (đơn vị: °C) vào một ngày của tháng 7 được cho trong bảng sau đây: 36 30 31 32 31 40 37 29 41 37 35 34 34 35 32 33 35 33 33 31 34 34 32 35 Khoảng biến thiên R của bảng số liệu trên là: A. R = 11 B. R = 12 C. R = 13 D. R = 14. Lời giải Chọn B Quan sát bảng số liệu, ta thấy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là 41 và 29. Do đó ta có khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: R = 41 – 29 = 12. Câu 8. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) Số học 3 12 15 24 2 sinh Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. . B. . C. . D. . Lời giải Các học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút thuộc nhóm 4, do vậy số học sinh là 24. Câu 9: Cho cấp số cộng với và công sai . Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có: . Câu 10: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Điều kiện . Câu 11: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng và . Tam giác có . Tính số đo góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C
- S a A C a 3 B Ta có: góc giữa đường thẳng và mặt phẳng chính là góc giữa hai đường thẳng và , đó chính là góc . Xét tam giác vuông tại có . Vậy góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Câu 12: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích khối chóp . A. B. C. D. Lời giải Chọn A Diện tích hình vuông là Suy ra thể tích khối chóp là . Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho hàm số a) Đạo hàm của hàm số đã cho là b) Hàm số nghịch biến trên khoảng . Hàm số đồng biến trên khoảng c) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là:
- + + d) Đồ thị hàm số đã cho như ở hình vẽ: Lời giải: a. S b. S c. S d. Đ Ta có + + Câu 2: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường a) Diện tích hình (H) được được xác định bởi công thức b) Diện tích hình (H) bằng c) Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình (H) xung quanh trục hoành bằng d) Gọi là đường thẳng chia hình (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau, khi đó 3k < 5. Lời giải
- a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai a) Đúng b) Sai, vì c) Sai, Vì thể tích d) Sai, Đường thẳng là đường thẳng chia hình (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau, nên nên 3k > 5 Câu 3: Trong không gian , cho ba điểm , . a) Đường thẳng AC có một vec tơ chỉ phương là b) Đường thẳng AC có phương trình chính tắc là: c) Mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng có phương trình là d) Mặt phẳng đi qua ba điểm có phương trình là Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai a) Sai vì đường thẳng AC có một vec tơ chỉ phương là b) Sai vì đề bài cho phương trình tham số không phải phương trình chính tắc c) Đúng: Ta có là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm. cũng là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng . Vậy phương trình mặt phẳng là . d) Sai: Mặt phẳng đi qua ba điểm có cặp vec tơ chỉ phương là Suy ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là Vậy mặt phẳng đi qua ba điểm có phương trình là Câu 4. Bạn Ninh có tấm thẻ được đánh số lần lượt là ; ; ; . Ninh lấy ra tấm thẻ trong tấm thẻ đó và xếp chúng thành một hàng ngang một cách ngẫu nhiên để tạo thành một số có hai chữ số. Gọi là biến cố “Số tạo thành chia hết cho ” và là biến cố “Số tạo thành chia hết cho ” a) Xác suất của biến cố là . b) Xác suất của biến cố là . c) Xác suất của biến cố với điều kiện là . d) Xác suất của biến cố với điều kiện là .. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Đúng. Xác suất của biến cố là . b) Sai.
- Ta có là biến cố “Số tạo thành là số chẵn và chia hết cho ”. Xác suất của biến cố là c) Đúng. Ta có xác suất của biến cố là . Xác suất của biến cố với điều kiện là d) Đúng. Ta có ; . Xác suất của biến cố với điều kiện là Phần III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng .Gọi là trung điểm của (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng Lời giải Trả lời: 1.5 , suy ra . Ta có . Lại có , , . Suy ra . Vậy . Câu 2. Ta coi năm lấy mốc để tính dân số của một vùng (hoặc một quốc gia) là năm 0. Khi đó, dân số của quốc gia đó ở năm thứ là hàm số theo biến được cho bởi công thức , trong đó là dân số của vùng (hoặc quốc gia) đó ở năm 0 và là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng dân số Việt Nam năm 2021 ước tính là người và tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam là . Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm là như nhau tính từ năm . Hỏi từ năm nào trở đi, dân số nước ta vượt triệu người? Lời giải Đáp số: .
- Ta coi năm làm mốc, ta có và . Khi đó, dân số Việt Nam tại năm thứ là Để dân số Việt Nam vượt triệu người thì . Suy ra giá trị nhỏ nhất của là 22. Vậy, kể từ năm 2043 trở đi thì dân số nước ta vượt triệu người. 10cm Câu 3. Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính , biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính của đường tròn. Trả lời : 100 Lời giải x (cm ) ( 0 < x < 10 ) Gọi là độ dài cạnh hình chữ nhật không nằm dọc theo đường kính đường tròn . 2 10 2 - x 2 ( cm ) . Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường tròn là: S = 2 x 10 2 - x 2 Diện tích hình chữ nhật: 2x 2 S ᄁ = 2 10 2 - x 2 - = 2.10 2 - 4 x 2 2 2 10 - x Ta có ᄁ ᄁx = 10 2 ( thoû) a ᄁ 2 Sᄁ= 0ᄁ ᄁ ᄁ ᄁx = - 10 2 ᄁ 2 ( khoâg thoû) n a ᄁ ᄁ 10 2 ᄁ ᄁ S ᄁᄁ = - 8 x ᄁ S ᄁᄁᄁ ᄁ ᄁ 2 ᄁ = - 40 2 < 0 ᄁ ᄁ ᄁ ᄁ ᄁ .
- 10 2 x= S ( x) 2 Suy ra là điểm cực đại của hàm . 10 2 S = 10 2. 10 - 2 = 100 ( cm 2 ) 2 Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật là: Câu 4: Một cái trống trường có bán kính các đáy là cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là , chiều dài của trống là. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu lít? ( Làm tròn đến hàng đơn vị) parabol 40cm 30cm 30 1m . Lời giải Trả lời: 425 ( lít) Ta có chọn hệ trục như hình vẽ. . Thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy là hình tròn. có bán kính có diện tích là , nên. . Ta có: Parabol có đỉnh và qua . Nên có phương trình . Thể tích của trống là. (lít). Câu 5: Một nguồn âm phát ra sóng âm là sóng cầu. Khi gắn hệ trục tọa độ (đơn vị trên mỗi trục là mét). Cường độ âm chuẩn tại điểm là tâm của nguồn phát âm với bán kính 10 m. Để kiểm tra một điểm ở vị trí có nhận được cường độ phát ra tại hay không người ta sẽ tính khoảng cách giữa hai vị trí và . Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí và là bao nhiêu mét? Lời giải Đáp số: 14. Ta có nên . Vậy, khoảng cách giữa hai vị trí và là 14 mét.
- Câu 6: Trong một nhóm người cao tuổi có 60% là nam giới. Kết quả kiểm tra sức khỏe cho thấy trong nhóm đó, tỉ lệ nam giới bị cao huyết áp gấp 1,2 lần tỉ lệ nữ giới bị cao huyết áp. Chọn ngẫu nhiên một người trong nhóm và thấy rằng nhóm người này bị cao huyết áp. Tính xác suất người đó là nam giới (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Đáp số: . Gọi là biến cố: “Người được chọn là nam giới”. Gọi là biến cố: “Người được chọn bị cao huyết áp”. Ta có , . Gọi là tỉ lệ nữ giới trong nhóm bị cao huyết áp . Vì tỉ lệ nam giới bị cao huyết áp gấp 1,2 lần tỉ lệ nữ giới bị cao huyết áp nên và . Theo công thức xác suất toàn phần, ta có . Theo công thức Bayes, ta có xác suất để chọn được người nam giới bị cao huyết áp là . -----------HẾT----------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
245 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
150 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
179 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
195 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
187 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
150 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
181 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
115 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
99 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
129 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
140 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
121 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
151 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
