intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Trạm Tấu năm 2012

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Trạm Tấu năm 2012.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Trạm Tấu năm 2012

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI ĐÈ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2012 (ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Trường THPT Trạm Tấu Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm 01 trang) ------------------------------------------------------------ I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH:(7 đểm) x3 Câu I: (3 điểm) Cho hàm số y  (c) x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (c) của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (c) tại điểm M (2; 1). Câu II: (3 điểm) 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau trên đoạn [-4; 4] y  x 3  3x 2  9 x  35 2. Giải phương trình: 64 x  8 x  56  0  /2 3. Tính tích phân I  o ( x  cos x )dx Câu III: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, góc SAC bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABCD II. PHẦN RIÊNG:(3.0 điểm) Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần rành riêng cho chương trình đó. 1. Chương trình chuẩn: Câu IV. a:(2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;0;1), B(5;2;3) và mặt phẳng (p): 2 x  y  3 z  9  0 1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (p). 2. Viết phương trình mặt cầu (s) có đường kính AB. Câu V. a: (1 điểm) Tìm Môđun của số phức z  (3  2i )(1  i ) 2. Chương trình nâng cao: Câu IV. b(2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ 0XYZ, cho điểm A(-1; 1; 1) và mặt phẳng (p): x  2 y  2 z  5  0 1. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (p.) 2. Gọi A1, A2, A3 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các trục toạ độ 0X, 0Y, 0Z, viết phương trình mặt phẳng(A1, A2, A3 ). Câu V. b(1.0 điểm) Giải phương trình: x 2  2 x  5  0 trên tập số phức ...............................................Hết.........................................
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Câu I Đáp án Điểm 1. (2 điểm) ( 3,0 TXĐ: R\ {1} 0.25 điểm) Sự Biến thiên * Chiều biến thiên y'  4
  3. y 0,5 1 I O -3 1 x -3 2 ( 1,0 điểm) * Hệ số góc y’(2) = - 4 0,25 * Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M( 2 ; 1) là 0,25 y  1   4( x  2) y  4 x  9 0,5 1 (1.0 điểm) 0.25 2 y '  3x  6 x  9 x  1 y'  0  0.25 x 3 y  (1)  40 y  (3)  8 0.25 y  (4)  41 y  ( 4)  15 0.25 Vậy: Max y  40 ; Max y  41 [  y; y ] [4; 4] 0.25 Đặt t = 8 x (t>0) Ta có Phương trình: t2 – t – 56 = 0. t= 8 Thoả mãn điều kiện 025
  4. 0.5 Vậy PT Có 1 nghiệm duy nhất x  1  /2  /2 0.25 I=  o xdx   o cos xdx  /2  /2 0.25 1 I= x 2 + Sin 2 0 0 2 0.25 I= +1 8 s D C 0.25 A 0 B Gọi 0 Là tâm hình vuông ABCD. D0 S.ABCD là hình chóp đều nên S0  (ABCD), Gọi SABCD Là diện tích hình vuông ABCD Gọi V S.ABCD thể tích khối chóp S.ABCD. 1 Khi đó V S.ABCD = SABCD . S0 2 0.25 Do ABCD là hình vuông cạnh a nên SABCD = a2 Vì SAC = 450 nên tam giác S0A Vuông cân tại 0, 0.25 a 2 Suy ra S0 = A0 = 2 1 a 2 a3 2 0.25 Vậy VS.ABCD = .a2. = . (đvtt) 3 2 6 Câu IV: (2.0 điểm)
  5. Do 2.1- 0 +3.1 + 9 = 14 # 0 nên A không thuộc mặt phẳng (p) 0,5 Vì mp’ (Q) Song song với mp’ (p) nên mp’ (Q) Có một vécto pháp tuyến là n = (2; -1; 3) Mp’ (Q) Có pt là: 0.5 2( x  1)  1 | ( y  0)  3( z  1)  0 2 x  y  3 z  5  0 2(1.0 điểm) Vì mặt phẳng (S) Nhận AB Là đường kính nên (S) có tâm điểm AB 0.25 AB Và có bán kính R  2 0.25 Gọi I là trung điểm AB suy ra I (3; 1; 2) 0.25 AB = 2 6 => R = 6 0.25 Mặt cầu (S) Có phương trình là: ( x  3) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  6 Câu V: Z  3  3i  2i  2i 2 0.5 (1.0 điểm) 0.5 Z 5i IV.b (1.0 1. (1.0 điểm) điểm) Gọi R là bán kính của mạt cầu(S) Do mạt cầu (S) tiếp súc với mặt phẳng (p) nên 1 2  2  5 0.5 R  d ( A, ( P ))  2 12  2 2  (2) 2 Vậy mặt cầu (S) có phương trình là: ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  4 0.5 2. (1.0 điểm) hình chiếu vuông góc của A trên các trục toạ độ 0X, 0Y, 0Z lần lượt là A1(-1; 0; 0), A2(0; 1; 0), A3(0; 0; 1) 0.5
  6. 0.5 Mặt phẳng (A1A2A3) có phương trình là: x y z    1  x  y 1  0 1 1 1 V.b(1.0 Ta có = - 16 = 16i2 0.5 điểm) nghiệm của phương trình là x1= -1 - 2i, x2= -1 + 2i 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2