intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn toán trường Lương Thế Vinh đề số 12

Chia sẻ: Aae Aey | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

65
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn toán trường Lương Thế Vinh đề số 12 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn toán trường Lương Thế Vinh đề số 12

  1. TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 12 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = - x 3 + 3x + 1 có đồ thị là (C ) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung. Vẽ tiếp tuyến đó lên cùng một hệ trục toạ độ với đồ thị (C ) . Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: 2 log2 x + log (3x ) - 14 = 0 3 3 1 x 2) Tính tích phân: I = ò0 (2x + 1)e dx 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 - 2x 3 + x 2 trên đoạn [–1;1] Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp đã cho. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chương trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (- 5; 0;1), B (7;4; - 5) và mặt phẳng (P ) : x + 2y - 2z = 0 1) Viết phương trình mặt cầu (S ) có đường kính AB. Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P ) . 2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của mặt cầu (S ) đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P ) . Tìm toạ độ giao điểm của d và (P ) . æ 1 ö ( Câu Va (1,0 điểm): Tìm môđun của số phức: z = 2 - 3i ç + ç ç2 ) 3i ÷ ÷ ÷ è ø 2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A (0;6;4) và đường thẳng x- 2 y- 1 z d có phương trình d: = = 1 2 1 1) Hãy tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d. 2) Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng d. Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức
  2. x 2 - (3 + 4i )x + (- 1 + 5i ) = 0 ---------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ............................................... Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
  3. BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I:  Hàm số y = - x 3 + 3x + 1  Tập xác định: D = ¡  Đạo hàm: y ¢ = - 3x 2 + 3  Cho y ¢ = 0 Û - 3x 2 + 3 = 0 Û x 2 = 1 Û x = ± 1  Giới hạn: lim y = + ¥ ; lim y = - ¥ x®- ¥ x® + ¥  Bảng biến thiên x – –1 1 + y¢ – 0 + 0 – + 3 y –1 –  Hàm số ĐB trên khoảng (–1;1) ; NB trên các khoảng (–;–1), (1;+) Hàm số đạt cực đại y CÑ = 3 tại x CÑ = 1 y đạt cực tiểu y CT = - 1 tại x CT = - 1 y = 3x + 1 3  y ¢ = - 6x = 0 Û x = 0 Þ y = 1 . ¢ Điểm uốn là I(0;1)  Giao điểm với trục tung: cho x = 0 Þ y = 1  Bảng giá trị: x –2 –1 0 1 2 1 y 3 –1 1 3 –1 -2 -1 O 1 2 x  Đồ thị hàm số như hình vẽ:  y = - x 3 + 3x + 1 -1  Ta có, x 0 = 0, y 0 = 1  f ¢ x 0 ) = f ¢ = - 3.02 + 3 = 3 ( (0)  Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y - 1 = 3(x - 0) Û y = 3x + 1 Câu II:  2 log2 x + log (3x ) - 14 = 0 3 3  Điều kiện: x > 0  Khi đó, 2 log2 x + log (3x ) - 14 = 0 Û 2 log2 x + 2 log 3 (3x ) - 14 = 0 3 3 3 Û 2 log2 x + 2(1 + log 3 x ) - 14 = 0 Û 2 log2 x + 2 log 3 x - 12 = 0 (*) 3 3  Đặt t = log 3 x , phương trình (*) trở thành é= - 3 t é é = 3- 3 2t + 2t - 12 = 0 Û ê 2 ê 3x = - 3 Û log x ê ê= 2 Û t ê ê 2 ê ë ê 3x = 2 ë log ê = 3 x ë 1  Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm: x = 9 và x = 27 1 x  Xét I = ò0 (2x + 1)e dx
  4. ì u = 2x + 1 ï ì du = 2dx ï  Đặt ï ï í Þ í . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được: ï dv = e x dx ï ï v = ex ï ï î ï î 1 1 1 I = (2x + 1)e x 0 - ò0 2e x dx = 3e - 1 - 2e x 0 = 3e - 1 - (2e - 2) = e + 1  Vậy, I = e + 1  Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x 4 - 2x 3 + x 2 trên đoạn [- 1;1]  Hàm số y = x 4 - 2x 3 + x 2 liên tục trên đoạn [- 1;1]  y ¢ = 4x 3 - 6x 2 + 2x = 2x (2x 2 - 3x + 1) 1  Cho y ¢ = 0 Û 2x (2x 2 - 3x + 1) = 0 Û x = 0; x = 1; x = (nhận cả 3 giá trị này) 2 4 3 2 1  Ta có, f (0) = 04 - 2.03 + 02 = 0 f (21 ) = (21 ) - 2. (2 ) + 1 (2 ) 1 = 16 f (1) = 14 - 2.13 + 12 = 0 f (- 1) = (- 1)4 - 2.(- 1) 3 + (- 1)2 = 4 Trong các số trên, số 0 nhỏ nhất và số 4 lớn nhất.  Vậy, min y = 0 khi x = 0 hoaë x = 1, max y = 4 khi x = - 1 c [- 1;1] [- 1;1] Câu III  Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO ^ (A CBD ) S  Suy ra, OB là hình chiếu vuông góc của SB lên mp(ABCD) · a 2 Do đó, SBO = 600 . Kết hợp, r = OB = ta suy ra: 2 a 2 a 6 A h = SO = OB . t an 600 = × 3= D 2 2 OB a 2 60 l = SB = = = a 2 O cos 600 2 ×cos 600 B C a 2  Diện tích xung quanh của mặt nón: S xq = p .r .l = p × ×a 2 = pa 2 (đvdt) 2 1 1 a2 a 6 pa 3 6  Thể tích hình nón: V = p .r 2 .h = p × × = (đvtt) 3 3 2 2 12 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu IVa: A (- 5; 0;1), B (7;4; - 5) và (P ) : x + 2y - 2z = 0  Gọi I là trung điểm AB ta có I (1;2; - 2)  Mặt cầu (S ) có đường kính AB, có tâm I (1;2; - 2)  Và bán kính R = IA = (1 + 5)2 + (2 - 0)2 + (- 2 - 1)2 = 7  Vậy, phương trình mặt cầu (S ) : (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 2)2 = 49
  5.  Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P ) : x + 2y - 2z = 0 là: 1 + 2.2 - 2.(- 2) 9 d (I ,(P )) = = = 3 2 2 2 9 1 + 2 + (- 2)  Đường thẳng d đi qua điểm I (1;2; - 2) , đồng thời vuông góc với r r mp (P ) : x + 2y - 2z = 0 nên có vtcp u = n P = (1;2; - 2) ìx = 1+ t ï ï ï  PTTS của d: ï y = 2 + 2t (t Î ¡ ) í ï ï z = - 2 - 2t ï ï î  Thay PTTS của d vào PTTQ của (P ) : x + 2y - 2z = 0 ta được: 1 + t + 2(2 + 2t ) - 2(- 2 - 2t ) = 0 Û 9t + 9 = 0 Û t = - 1  Thay t = - 1 vào PTTS của d ta được toạ độ giao điểm của d và mp(P) là O (0; 0;0) æ 1 ö 1 3 3 3 Câu Va: z = 2 - 3i ç + 3i ÷ = 2 × + 2 3i - ( )ç ç2 ÷ ÷ i - 3i 2 = 4 - i è ø 2 2 2 3 3 æ3 3 ö2÷  Vậy, z = 4 + iÞ z = 4 +ç 2 ç ÷ = 16 + 27 = 91 = 91 ÷ ç è 2 ø ÷ 2 4 4 2 THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: r  Đường thẳng d đi qua điểm M 0 (2;1; 0) và có vtcp u = (1;2;1)  Gọi A¢ là hình chiếu v.góc của A lên d thì uuur A ¢ + t ;1 + 2t ; t ) Þ A A ¢= (2 + t ;2t - 5; t - 4) (2 uuur r  Do A ¢ là hình chiếu vuông góc của A lên d nên ta có A A ¢ ^ u , suy ra 1(2 + t ) + 2(2t - 5) + 1(t - 4) = 0 Û 6t - 12 = 0 Û t = 2  Thay t = 2 vào toạ độ A ¢ ta được A ¢ 5;2) là hình chiếu vuông góc của A lên d. (4;  Mặt cầu (S ) có tâm A (0;6;4) , tiếp xúc với đường thẳng d nên đi qua A ¢ 5;2) (4;  Do đó, (S ) có bán kính R = A A ¢= (4 - 0)2 + (5 - 6)2 + (2 - 4)2 = 21  Vậy, phương trình mặt cầu (S ) : x 2 + (y - 4)2 + (z - 6)2 = 21 Câu Vb: x 2 - (3 + 4i )x + (- 1 + 5i ) = 0 (*)  Ta có, D = (3 + 4i ) - 4.1.(- 1 + 5i ) = 9 + 24i + 16i 2 + 4 - 20i = - 3 + 4i = (1 + 2i )2 2  Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm phức: (3 + 4i ) + (1 + 2i ) 4 + 6i x1 = = = 2 + 3i 2 2 (3 + 4i ) - (1 + 2i ) 2 + 2i x2 = = = 1+ i 2 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2