Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn toán trường Lương Thế Vinh đề số 18
lượt xem 3
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn toán trường Lương Thế Vinh đề số 18 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn toán trường Lương Thế Vinh đề số 18
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 18 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 1 4 3 2 5 Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = - x + x - 4 2 4 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm cực tiểu của nó. 3) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau đây có 4 nghiệm phân biệt: x 4 - 6x 2 + 1 - 4m = 0 Câu II (3,0 điểm): 1) Giải bất phương trình: 22+ 2x - 5.6x = 9.9x 2 2) Tính tích phân: I = ò (x + 1)e 2xdx 0 3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: f (x ) = sin 4 x + 4 cos2 x + 1 Câu III (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là một tam giác vuông tại A và AC = a, µ C = 600 . Đường chéo BC' của mặt bên BB'C'C tạo với mặt phẳng (AA'C'C) một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chương trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x - y + 2z - 1 = 0 và điểm A (1; 3; - 2) 1) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên mặt phẳng (P). 2) Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua gốc tọa độ O. Câu Va (1,0 điểm): Cho số phức z thỏa mãn: (1 + i )2 (2 - i )z = 8 + i + (1 + 2i )z . Tìm phần thực, phần ảo và tính môđun của số phức z. 2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) có phương trình x+2 y z- 1 = = và điểm A (1; - 2; 3) 1 2 - 3 1) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên đường thẳng (d) 2) Viết phương trình cầu tâm A, tiếp xúc với đường thẳng d.
- x 2 - 3x Câu Vb (1,0 điểm): Cho hàm số y = (C ) . Tìm trên (C ) các điểm cách đều hai trục x+1 toạ độ. ---------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ............................................... Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
- BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I: 1 4 3 2 5 Hàm số: y = - x + x - 4 2 4 Tập xác định: D = ¡ Đạo hàm: y ¢ = - x 3 + 3x é = 0 x Cho y ¢= 0 Û - x 3 + 3x = 0 Û x (- x 2 + 3) Û ê ê ê = ± 3 x ë Giới hạn: lim y = - ¥ ; lim y = - ¥ x®- ¥ x® +¥ Bảng biến thiên x – - 3 0 3 + y¢ + 0 – 0 + 0 – 1 1 y 5 - ¥ - - ¥ 4 Hàm số ĐB trên các khoảng (- ¥ ; - 3),(0; 3) , NB trên các khoảng (- 3; 0),( 3; + ¥ ) 5 Hàm số đạt cực đại y CÑ = 1 tại x CÑ = ± 3 ; đạt cực tiểu y CT = - tại x CT = 0 . 4 é2= 1 x é = ±1 x 1 4 3 2 5 Giao điểm với trục hoành: y = 0 Û - x + x - = 0Û ê2ê Û ê ê 4 2 4 ê = 5 x ë ê = ± 5 x ë y 5 1 Giao điểm với trục tung: cho x = 0 Þ y = - 4 - 5 5 Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây -1 1 - 3 O 3 x 5 Điểm cực tiểu của đồ thị có: x = 0 Þ y = - 4 5 4 y = -1 - m f ¢x 0 ) = f ¢ = 0 ( (0) 5 5 Vậy, tiếp tuyến tại điểm cực đại của hàm số là: y + = 0(x - 0) Û y = - 4 4 1 4 3 2 1 1 3 5 x 4 - 6x 2 + 1 - 4m = 0 Û - x + x = - m Û - x4 + x2 - = - 1 - m (*) 4 2 4 4 2 4 Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C ) và d: y = –1 – m. Do đó, dựa vào đồ thị ta thấy (*) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 5 1 1 - < - 1- m < 1 Û - < - m < 2 Û - 2 < m < 4 4 4
- 1 Vậy, khi - 2 < m < thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt. 4 x x æ9 ö æö Câu II: 2 2+ 2x x x x x x - 5.6 = 9.9 Û 9.9 + 5.6 - 4.4 = 0 Û 9 ×ç ÷ ç ÷ + 5 ×ç 6 ÷ - 4 = 0 ç ÷ è ÷ ç4 ø è ÷ ç4 ø 2x x æ3 ö æö ç ÷ + 5 ×ç 3 ÷ - 4 = 0 9 ×ç ÷ ç ÷ è ÷ ç2 ø ç ÷ è2 ø x æ3 ö ç ÷ (ĐK : t > 0), phương trình (*) trở thành: Đặt t = ç ÷ è ÷ ç2 ø é = - 1 (loaï ) t i 2 ê 9t + 5t - 4 = 0 Û ê ê = 4 (nhaä ) t n ê ë 9 x x - 2 4 æ3 ö 4 æ3 ö æö 3 t = Û ç ÷ = Û ç ÷ = ç ÷ Û x= - 2 ç ÷÷ ç ÷÷ ç ÷ 9 ç2 ø è 9 ç2 ø è è ÷ ç2 ø Vậy, phương trình có nghiệm duy nhất: x = - 2 2 I = ò (x + 1)e 2xdx 0 ìu = x + 1 ì du = dx ï ï ï ï Đặt í ï Þ í . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được : 2x ï dv = e dx ï ï v = 1 e 2x ï î ï î 2 2 2 1 21 3 1 1 3 1 1 1 5e 4 - 1 I = (x + 1)e 2x - ò e 2x dx = e 4 - - e 2x = e 4 - - e 4 + = 2 0 0 2 2 2 4 0 2 2 4 4 4 4 2 4 2 4 2 Ta có f (x ) = cos x + sin x - 2 = cos x + 1 - cos x - 2 = cos x - cos x - 1 Đặt t = cos2 x (ĐK: t Î [0;1] ) thì f (x ) = g(t ) = t 2 - t - 1 g(t ) là hàm số liên tục trên đoạn [0;1] g ¢t ) = 2t - 1 ( 1 g ¢t ) = 0 Û 2t - 1 = 0 Û t = ( (nhận) 2 æö1 5 g ç ÷= - ç ÷ ç2 ø÷ ; g(0) = - 1 và g(1) = - 1 è 4 5 Trong các kết quả trên, số - nhỏ nhất và số - 1 lớn nhất. 4 5 Vậy, min y = - , max y = - 1 4 ì AB ^ AC ï Câu III: Ta có, ï í Þ A B ^ (A CC ¢ ¢ , do đó A C ¢ là hình chiếu A) A a 60 C ï AB ^ AA¢ ï î vuông góc của BC ¢ lên (A CC ¢ ¢ . Từ đó, góc giữa BC ¢ và (A CC ¢ ¢ A) A) B · là BC ¢ = 300 A 30 A' C' B'
- Trong tam giác vuông ABC, A B = A C . t an 600 = a 3 Trong tam giác vuông A BC ¢, A C ¢ = A B . cot 300 = a 3. 3 = 3a Trong tam giác vuông A CC ¢, CC ¢ = AC ¢ + AC 2 = 2 (3a )2 - a 2 = 2a 2 1 1 Vậy, thể tích lăng trụ là: V = B .h = A B .A C .CC ¢ = ×a 3 ×a ×2a 2 = a 3 6 2 2 (đvdt) THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN r Câu IVa: (P ) : 2x - y + 2z - 1 = 0 có vtpt n = (2; - 1;2) r Gọi d là đường thẳng qua A (1; 3; - 2) và vuông góc với (P ) thì d có vtcp u = (2; - 1;2) ì x = 1 + 2t ï ï ï Do đó, d có PTTS: ï y = 3 - t í (*) ï ï z = - 2 + 2t ï ï î Thay (*) vào PTTQ của (P ) : 2(1 + 2t ) - (3 - t ) + 2(- 2 + 2t ) - 1 = 0 Û t = 2 3 2 7 7 2 Thay t = vào (*) ta được: x = ;y = ;z = - 3 3 3 3 æ 7 2ö 7 Vậy, toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên mp (P ) là H ç ; ; - ÷ ç ç3 3 3 ø ÷ ÷ è Gọi (S ) là mặt cầu tâm A và đi qua O Tâm của mặt cầu: A (1; 3; - 2) Bán kính của mặt cầu: R = OA = 12 + 32 + (- 2)2 = 14 Vậy, phương trình mặt cầu cần tìm là: (x - 1) + (y - 3) + (z + 2)2 = 14 2 2 Câu Va: (1 + i )2 (2 - i )z = 8 + i + (1 + 2i )z Û 2i(2 - i )z = 8 + i + (1 + 2i )z 8+ i (8 + i )(1 - 2i ) Û 2(2i + 1)z = 8 + i + (1 + 2i )z Û (1 + 2i )z = 8 + i Û z = = 1 + 2i 12 - (2i )2 10 - 15i Û z= = 2 - 3i 5 Phần thực của z là a = 2, phần ảo của z là –3 và môđun của z là z = 22 + (- 3)2 = 13 THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: r d đi qua điểm M 0 (- 2; 0;1) có vtcp u = (1;2; - 3) và ì ïx = - 2+ t ï ï PTTS của d là: ï y = í 2t nên nếu H Î d thì toạ độ của H có dạng ï ï z = 1 - 3t ï ï î H (- 2 + t ;2t ;1 - 3t ) uuur Þ A H = (- 3 + t ;2 + 2t ; - 2 - 3t )
- uuu r r Do A Ï d nên H là hình chiếu vuông góc của A lên d Û A H ^ d Û A H .u = 0 1 Û (- 3 + t )1 + (2 + 2t ).2 + (- 2 - 3t ).(- 3) = 0 Û t = - 2 æ 5 5ö Vậy, hình chiếu vuông góc của A lên d là H ç- ; - 1; ÷ ç ç 2 ÷ ÷ è 2ø Gọi (S ) là mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d Tâm của mặt cầu: A (1; - 2; 3) 2 2 27 Bán kính của mặt cầu: R = A H = (- 7 ) + 12 + (- 2 ) 2 1 = 2 27 Vậy, phương trình mặt cầu cần tìm là: (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 2 x 2 - 3x æ x 2 - 3x ö ÷ Câu Vb: Xét điểm M Î (C ) : y = Û M çx ; ÷ ç x + 1 ø (ĐK: x ¹ - 1 ) ç ÷ ÷ x+1 è x 2 - 3x M cách đều 2 trục toạ độ Û x = Û x 2 + x = x 2 - 3x x+1 é 2 + x = x 2 - 3x x éx = 0 4 é = 0 x Û ê2ê + x = - x 2 + 3x Û ê 2 ê x - 2x = 0 Û ê ê = 1 x ê ê2 êx ë ë ë Vậy, trên (C ) có 2 điểm cách đều hai trục toạ độ, đó là O (0; 0) và M (1; - 1) TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên
14 p | 7 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Lần 3)
6 p | 12 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Ninh Bình (Lần 1)
26 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Tháp Mười, Đồng Tháp
8 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 9 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn