
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (có đáp án) năm 2025 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Huế (Đề số 18)
lượt xem 1
download

Dưới đây là “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (có đáp án) năm 2025 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Huế (Đề số 18)” giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (có đáp án) năm 2025 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Huế (Đề số 18)
- MA TRẬN ĐỀ THPT 2025 1. MA TRẬN TỔNG QUÁT NỘI DUNG - NĂNG LỰC THEO CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY Số câu hỏi/lệnh hỏi theo cấp độ tư duy về năng lực Chủ Phần I (A, Phần II Phần III (Trả lời đề/bài B, C, D) (Đ, S) ngắn) học Vận Vận Vận Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng 1. Vật lí 2 1 1 2 2 1 1 nhiệt 2. Khí lí 2 1 2 2 1 tưởng 3. Từ trườn 3 2 1 2 2 1 g 4. Vật lí hạt 2 2 1 2 2 1 1 nhân Tổng 9 6 3 6 4 6 1 2 3 4 câu Cộng số câu 18 câu (mỗi câu có a, b, c, d 6 câu = 16 ý) Ghi chú: - Các con số trong bảng thể hiện số lượng lệnh hỏi. Mỗi câu hỏi tại phần I và phần III là một lệnh hỏi; mỗi ý hỏi tại Phần II là một lệnh hỏi.
- - Tỉ lệ các cấp độ tư duy: Biết: 16/40 = 40%; Hiểu: 12/40 = 30%; Vận dụng: 12/40 = 30%. Số câu hỏi, lệnh hỏi cho mỗi chủ đề có thể thay đổi sao cho dòng “Tổng” của 4 chủ đề không đổi và phải phù hợp với mức độ yêu cầu cần đạt, thời lượng dạy học của Chương trình. 2. MA TRẬN CHI TIẾT NỘI DUNG - NĂNG LỰC THEO CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY Phần Câu hỏi Chủ đề/nội dung Lệ Th T nh àn ổ hỏ h n i ph g ần nă s ng ố lự c c vậ â t lí u h ỏ i / l ệ n h h ỏ i Nhậ Tìm Vận n hiểu dụn thứ thế g c giới kiế vật tự n lí nhiê thứ n c, kĩ dư năn
- ới góc g độ VL Cấ Cấp Cấp p độ độ độ tư tư tư duy duy duy B H VD B H VD B H VD B H VD Vật 2 1 1 lí I 9 6 nhiệ t Khí 2 1 lí Câ tưở u 1- ng Câ u Từ 3 2 1 18 trư ờng Vật 2 2 1 lí hạt 3 nhâ n II Vậ a) 1 6 4 6 Câ b) 1 t lí u nhi c) 1 19 ệt d) 1 Kh a) 1 Câ b) 1 í lí u tưở c) 1 20 ng d) 1 Từ a) 1 Câ b) 1 trư u ờn c) 1 21 g d) 1 Câ Vật a) 1 u lí b) 1
- 22 hạt c) 1 nhâ d) 1 n Vật 1 1 lí III 1 2 nhiệ t Khí 1 lí Câu tưở 23- ng Câu Từ 1 3 28 trư ờng Vật 1 1 lí hạt nhâ n Cộng 16 12 12 Tỉ lệ % 40 30 30
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024 -2025 THÀNH PHỐ HUẾ MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 05 trang) Họ, tên học sinh:........................................................................... Lớp: ............................. Số báo danh:......................................................................................................................... Cho biết: T (K) = t (0C) + 273; NA = 6,02.1023 hạt/mol; c = 3.108 m/s PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phần năng lượng nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn được gọi là A. nhiệt độ. B. năng lượng nhiệt. C. nhiệt lượng. D. nhiệt dung. Câu 2. Trong những ngày nắng ở bãi biển, đứng trên cát cảm thấy nóng nhưng bước chân xuống nước biển thì vẫn tương đối mát là do sự khác biệt về tính chất nào giữa nước và cát? A. Khối lượng riêng. B. Nhiệt dung riêng. C. Nhiệt độ. D. Nhiệt nóng chảy. Câu 3. Đồ thị bên minh họa sự thay đổi nhiệt độ của chất X theo thời gian khi nhận nhiệt và chuyển thể. Chất X có thể là A. cồn. B. nước. C. kim loại. D. băng phiến. Câu 4. Một học sinh, sau khi biết thí nghiệm nổi tiếng của Joule, đã phát triển một thiết bị đạp xe cố định, có thể chuyển đổi toàn bộ năng lượng tiêu hao thành nhiệt để làm ấm nước, cần bao nhiêu cơ năng để tăng nhiệt độ của 0,3 kg nước ở 20°C đến 95°C? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K). A. 94 500 J. B. 2 2000 J. C. 5 400 J. D. 14 J. Câu 5. Nhóm các thông số trạng thái của một lượng khí xác định là A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. C. Khối lượng, nhiệt độ, thể tích. D. Khối lượng, áp suất, thể tích.
- Câu 6. Gọi p, V và T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng xác định. Công thức nào sau đây là phù hợp với quá trình đẳng áp? A. hằng số. B. hằng số. C. hằng số. D. hằng số. Câu 7. Mỗi lần bơm đưa được V0 = 80 cm3 không khí vào một lốp xe máy (loại liền săm). Sau khi bơm, diện tích tiếp xúc của lốp xe với mặt đường là 20 cm2. Thể tích chứa khí của lốp xe là 2 000 cm3. Áp suất khí quyển p0 = 1 atm. Trọng lượng xe đặt lên bánh xe là 800 N. Coi nhiệt độ là không đổi, thể tích của săm xe là không đổi. Biết 1 atm = 105 N/m2. Số lần bơm là A. 100. B. 50. C. 125. D. 150. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện là tương tác từ. B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường tại một điểm trong từ trường về mặt tác dụng lực. C. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường. D. Hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng là hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong cuộc sống cần máy biến áp vì chúng ta cần sử dụng điện ở nhiều mức điện áp khác nhau. B. Máy biến áp có thể biến áp cho cả dòng một chiều và xoay chiều. C. Máy biến áp có cuộn sơ cấp nhiều vòng hơn cuộn thứ cấp chắc chắn ℓà máy hạ áp. D. Máy tăng áp có cuộn sơ cấp ít vòng hơn cuộn thứ cấp. Câu 10. Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, ngón cái choãi ra 90° chỉ chiều dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện A. theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay. B. ngược với chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay. C. cùng chiều với ngón tay cái choãi ra. D. ngược chiều với ngón tay cái choãi ra. Câu 11. Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. có phương vuông góc với nhau. B. cùng phương, ngược chiều. C. cùng phương, cùng chiều. D. có phương lệch nhau 45º. Câu 12. Hình bên mô tả thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi tăng tốc độ di chuyển thanh nam châm, dòng điện trong ống dây A. có độ lớn tăng lên. B. có độ lớn giảm đi. C. có độ lớn không đổi. D. đảo ngược chiều.
- Câu 13. Một đoạn dây dẫn điện thẳng dài 33 cm chuyển động theo phương vuông góc với chính nó và vuông góc với từ trường có độ lớn cảm ứng từ là B = 21 mT. Biết suất điện động cảm ứng trong đoạn dây là 4,5 mV. Đoạn dây chuyển động với tốc độ là A. 0,65 m/s. B. 14,1 m/s. C. 0,071 m/s. D. 1,5 m/s. Câu 14. Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là: A. Cho chùm phôtôn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. B. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. C. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao. D. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang. Câu 15. Lí do các nhà máy điện hạt nhân thường được xây dựng cạnh hồ, sông và bờ biển vì A. vận chuyển nguyên vật liệu theo đường thủy an toàn hơn so với đường bộ. B. nhà máy điện hạt nhân tỏa ra rất nhiều nhiệt nên cần nhiều nước để làm mát. C. lượng chất thải nhà máy điện hạt nhân rất lớn nên gần sông, biển thì dễ thoát chất thải hơn. D. cần nhiều nước để hạn chế rò rỉ chất phóng xạ ra môi trường. Câu 16. Hạt nhân và hạt nhân có cùng A. khối lượng. B. điện tích. C. số neutron. D. số khối. Câu 17. Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 18,9934 u. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 0,1529 u. B. 0,1506 u. C. 0,1478 u. D. 0,1593 u. Câu 18. Đồ thị hình bên biểu diễn khối lượng của mẫu chất phóng xạ X thay đổi theo thời gian. Hằng số phóng xạ của chất X là A. 0,028 s-1. B. 8,8.10-10 s-1. C. 25 năm. D. 50 năm. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Câu 1. Một chậu đựng hỗn hợp nước và nước đá có khối lượng là l0 kg. Chậu để trong phòng và người ta theo dõi nhiệt độ của hỗn hợp. Đồ thị biểu thị sự phụ thuộc nhiệt độ theo thời gian cho ở hình vẽ. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/kg.K và nhiệt nóng chảy của nước đá là 3,4.105 J/kg. Bỏ qua nhiệt dung của chậu. a) Theo đồ thị, thời gian 50 phút đầu hỗn hợp ở 0 0C. Quá trình này nhiệt thu được từ môi trường dùng để làm nóng chảy nước đá. Trong 10 phút tiếp theo, toàn bộ nước trong chậu nóng dần lên nhờ thu nhiệt của môi trường. b) Nhiệt lượng nhận được từ môi trường trong 10 phút sau bằng 8,4.104 J. c) Trong 50 phút trước đó, hỗn hợp đã nhận được của môi trường một nhiệt lượng bằng 4,2.104 J. d) Khối lượng nước đá có trong hỗn hợp đầu là 1,23 kg. Câu 2. Một chất khí biến đổi trạng thái được mô tả bởi đồ thị p = 6.105 Pa, hình bên, biết 1 V = 2 lít, T = 900 K, p = 2.105 Pa. 1 2 3 a) Quá trình biến đổi 1-2 là quá trình biến đổi đẳng tích. b) Đồ thị đoạn 1-2 là một phần của đường parabol. c) Nhiệt độ của chất khí ở trạng thái 3 là 300 K. d) Thể tích của chất khí ở trạng thái 2 là 8 lít. Câu 3. Một đoạn dây thẳng bằng đồng được đặt vuông góc với một từ trường đều. Trong đoạn dây có dòng điện với cường độ I = 7 A và có phương chiều như hình vẽ. Bỏ qua từ trường của Trái Đất lên đoạn dây. Cho rằng lực hút của Trái Đất tác dụng lên đoạn dây cân bằng với lực do từ trường gây ra cho đoạn dây đó. Biết khối lượng của một đơn vị chiều dài của đoạn dây đồng là 46,6.10-3kg/m, lấy g = 9,8 m/s2. a) Đoạn dây chịu tác dụng của lực từ do từ trường đều gây ra. b) Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có điểm đặt tại trung điểm của đoạn dây đó. c) Cảm ứng từ tác dụng lên đoạn dây có phương nằm ngang, có chiều từ phải sang trái. d) Cảm ứng từ có độ lớn bằng .
- Câu 4. Hạt nhân hấp thụ một neutron nhiệt rồi vỡ thành hai hạt nhân và kèm theo giải phóng một số hạt neutron mới. Biết rằng tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,181u. Phát biểu nào sau đây là đúng, phát biểu nào là sai? a) Đây là quá trình nhiệt hạch do tỏa năng lượng nhiệt rất lớn. b) Hạt nhân X là Rabidium . c) Quá trình này giải phóng kèm theo ba hạt neutron mới. d) Năng lượng tỏa ra sau phản ứng là 201 MeV. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 25 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông chuyển động đều đi một đoạn 10 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu Jun? Câu 2. Để pha nước tắm cho trẻ em, một người mẹ muốn nước ở nhiệt độ ấm vừa phải. Người mẹ pha “nước 2 nóng 3 lạnh” bằng cách trộn 2 phần nước nóng với 3 phần nước lạnh. Nước nóng có nhiệt độ 70°C, còn nước lạnh có nhiệt độ 20°C. Giả sử không có nhiệt lượng thất thoát ra ngoài. Hỏi nhiệt độ của nước ấm vừa phải mà người mẹ pha là bao nhiêu độ C? Câu 3. Nhiệt độ khí trơ trong bóng đèn sợi đốt khi đèn không sáng là 25 °C, khi sáng là 323 °C. Áp suất khí trơ trong bóng đèn này khi đèn sáng gấp mấy lần khi đèn không sáng? Câu 4. Một khung dây dẫn có diện tích 0,20 m 2 có điện trở là 2,0 được đặt trong một từ trường đều sao cho mặt phẳng của khung vuông góc với cảm ứng từ. Biết độ lớn của cảm ứng từ ban đầu là 0,25 T và giảm đều về 0 trong 10 -2 s. Cường độ dòng điện cảm ứng là bao nhiêu ampe? Câu 5. Xét phản ứng tổng hợp hạt nhân: Cho biết khối lượng của các nguyên tử , , và khối lượng hạt neutron lần lượt là 2,0141 u; 3,0160 u; 4,0026 u; 1,0087 u. Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1,00 mol từ phản ứng trên có thể thắp sáng một bóng đèn 100,0 W trong bao nhiêu năm? (Kết quả làm tròn theo đơn vị năm). Câu 6. Hạt nhân phân rã thành hạt nhân bền với chu kì bán rã là 138 ngày. Một mẫu không nguyên chất khi nhập về phòng thí nghiệm đã lẫn chì với tỉ lệ cứ 6 g thì có 1 g . Sau bao nhiêu ngày từ lúc nhập về, khối lượng và khối lượng trong mẫu đó bằng nhau? (Kết quả tính theo đơn vị ngày và làm tròn đến hàng đơn vị). --------------------HẾT--------------------
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO THÀNH PHỐ HUẾ NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Vật lí Phần I.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Chọn C B B A A C A C B Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Chọn B A A A B B C D B PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. - Học sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,10 điểm - Học sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Học sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm - Học sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,00 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án a) Đúng a) Sai a) Đúng a) Sai b) Đúng b) Sai b) Đúng b) Đúng c) Sai c) Đúng c) Sai c) Đúng d) Sai d) Sai d) Sai d) Sai
- III. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 23 40 2 2,5 535 109 Câu 9. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng đường sức từ được tạo ra bởi một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện? A. Tia phát ra từ dây. B. Đường tròn có tâm trên dây. C. Đường thẳng song song với dây. D. Hình elip có tâm trên dây. Câu 14. Tia phóng xạ nào sau đây có thể đâm xuyên mạnh nhất? + - A. Tia . B. Tia . C. Tia . D. Tia .

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
246 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
151 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
179 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
203 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
187 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
152 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
183 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
117 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
100 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
129 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
142 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
151 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
