
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (có đáp án) năm 2025 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Huế (Đề số 26)
lượt xem 0
download

Dưới đây là “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (có đáp án) năm 2025 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Huế (Đề số 26)” giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (có đáp án) năm 2025 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Huế (Đề số 26)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HUẾ ĐỀ MINH HOẠ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MA TRẬN ĐỀ Số câu Ghi hỏi theo chú Thàn các h cấp độ phần tư duy năng lực PHẦN I PHẦN II PHẦN III (Chọn 1 trong 4 ý) (Chọn Ð/S- 4 ý) (Trả lời ngắn) NB TH VD NB TH VD NB TH VD 1. Vật lí nhiệt 2 1 1 1 1 (14 tiết) 2. Khí lí tưởng 2 1 1 ( 12 tiết) 3. Từ trường 3 2 1 1 (18 tiết) 4. Vật lí hạt nhân 2 2 1 1 1 (16 tiết) Tổng 9 6 3 6* 4* 1 2 3 Tổng số câu 18 câu 4 câu (16 ý) 6 câu PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 Câu 1: Gọi x, y và z lần lượt khoảng cách trung bình giữa các phân tử của một chất ở thể rắn, lỏng và khí. Hệ thức đúng là A. z < y < x B. x < z < y. C. y < x < z. D. x < y < z. Câu 2: Nội năng của vật phụ thuộc vào Trang 1/8 - Mã đề thi DEGOC
- A. nhiệt độ và thể tích của vật. B. khối lượng và nhiệt độ của vật. C. khối lượng và thể tích của vật. D. khối lượng của vật. Câu 3: Trong một quá trình, công khối khí nhận được là J và nhiệt lượng khối khí nhận là J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là A. J. B. J. C. J. D. J. Câu 4: Để xác định nhiệt nóng chảy của thiếc, người ta đổ thiếc nóng chảy ở nhiệt độ vào nước ở đựng trong một nhiệt lượng kế có nhiệt dung bằng . Sau khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong nhiệt lượng kế là . Biết nhiệt dung riêng của nước là , của thiếc rắn là Nhiệt nóng chảy của thiếc gần giá trị nào nhất sau đây? A. 60 J/g. B. 73 J/g. C. 89 J/g. D. 96 J/g. Câu 5: Theo thuyết động học phân tử chất khí, các phân tử của chất khí A. khi chuyển động sẽ va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình chứa khí. B. chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. chỉ va chạm vào thành bình chứa khí. D. luôn hút nhau nhưng do mật độ lớn nên chuyển động hỗn loạn. Câu 6: Hình nào dưới đây mô tả đúng quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định? A. B. C. D. Câu 7: Nén khí đằng nhiệt từ thể tích 15 lít đến 11,5 lít thì áp suất tăng thêm 1 lượng 3,5kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu ? A. 2683 Pa. B. 11500 Pa. C. 3500 Pa. D. 4565 Pa. Câu 8: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong đó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong đó. C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong đó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 9: Đặt một dây dẫn có chiều dài là , mang dòng điện trong từ trường có độ lớn cảm ứng từ và tạo với cảm ứng từ góc . Lực do từ trường tác dụng lên dây dẫn có độ lớn là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Chọn phát biểu đúng. Sóng điện từ A. là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. C. không truyền được trong chân không. D. là sóng dọc hoặc sóng ngang. Trang 2/8 - Mã đề thi DEGOC
- Câu 11: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60° và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10-4 Wb B. 1,2. 10−4 WB C. 1,2.10-6 Wb D. 2,4.10-6 Wb Câu 12: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 70,24V. Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 50 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 220 V B. 200 V C. 100 V D. 110 V Câu 14: Các hạt nhân đồng vị có A. cùng khối lượng. B. cùng điện tích. C. cùng số khối. D. cùng số neutron. Câu 15: Tia là dòng các hạt A. neutron. B. positron. C. electron. D. hạt nhân . Câu 16: Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng tổng hợp hạt nhân? A. B. C. D. Câu 17: Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân lần lượt là amu; amu; amu. Độ hụt khối của hạt nhân là A. amu. B. amu. C. amu. D. amu. Câu 18: Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia α và biến đổi thành chì . Gọi chu kì bán rã của pôlôni là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 2T, có 126 mg trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị amu bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t = 2T đến t = 3T, lượng được tạo thành trong mẫu có khối lượng gần với giá trị nào nhất? A. 10,5 mg. B. 20,6 mg. C. 41,2 mg. D. 61,8 mg. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn. Trang 3/8 - Mã đề thi DEGOC
- a) Ở nhiệt độ 80oC chất rắn này bắt đầu nóng chảy. b) Thời gian nóng chảy của chất rắn là 4 phút c) Sự đông đặc bắt đầu vào phút thứ 13. d) Thời gian đông đặc kéo dài 10 phút. Câu 2: Một lượng khí xác định trải qua hai quá trình biến đổi trạng thái được mô tả trên đồ thị (p, V) như hình bên a) Khối khí chuyển đổi trạng thái bằng quá trình đẳng nhiệt. b) Nhiệt độ khối khí ở trạng thái (1) nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (2). c) Ở cùng một thể tích , áp suất của khối khí khi ở nhiệt độ nhỏ hơn áp suất của khối khí khi ở . nhiệt độ d) Áp suất của khối khí dù ở nhiệt độ nào, luôn tỉ lệ nghịch với thể tích của nó. Câu 3: Một nhóm học sinh làm thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ như trình bày ở Hình dưới. Trong các phát biểu sau đây của học sinh, phát biêu nào là đúng, phát biểu nào là sai? a) Mỗi khi từ thông qua mặt giới hạn bởi mạch điện kín biến thiên theo thời gian thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. b) Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó. Trang 4/8 - Mã đề thi DEGOC
- c) Độ lớn của từ thông qua một mạch kín càng lớn thì suất điện động cảm ứng trong mạch kín đó càng lớn. d) Dịch chuyền thanh nam châm lại gần một đầu ống dây thì đầu đó sẽ hút thanh nam châm vì khi đó, ống dây là một nam châm điện. Câu 4: Đồng vị phóng xạ xenon được sử dụng trong phương pháp nguyên tử đánh dấu của y học hạt nhân khi kiểm tra chức năng và chẩn đoán các bệnh về phổi. Chu kì bán rã của xenon là 5,24 ngày. Một mẫu khí chứa xenon được sản xuất tại nhà máy có độ phóng xạ 4,25.10 9 Bq. Mẫu đó được vận chuyển về bệnh viện và sử dụng cho bệnh nhân sau đó 3,00 ngày. a) Sản phẩm phân rã của xenon là cesium b) Hằng số phóng xạ của xenon là 0,132 s -1. c) Số nguyên tử có trong mẫu mới sản xuất là 2,78.10 15 nguyên tử. d) Khi bệnh nhân sử dụng, độ phóng xạ của mẫu khí là 1,86.10 9 Bq. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một quả bóng khối lượng 0,1 kg rơi từ độ cao 10 m xuống sân và nảy lên được 7 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ biến thiên nội năng của hệ gồm quả bóng, mặt sân và không khí bằng bao nhiêu J? (Viết kết quả đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân). Câu 2: Một bình đựng nước ở 00C. Người ta làm nước trong bình đông đặc lại bằng cách hút không khí và hơi nước trong bình ra ngoài. Lấy nhiệt nóng chảy riêng của nước là 3,3.10 5 J/kg và nhiệt hóa hơi ở nước là 2,48.106 J/kg. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài. Tỉ số giữa khối lượng nước bị hóa hơi và khối lượng nước ở trong bình lúc đầu là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân) Câu 3: Có bao nhiêu ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau. - Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là phân tử. - Các phân tử chuyển động không ngừng. - Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của vật càng lớn. - Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực liên kết phân tử. - Nhiệt độ của vật càng cao thì tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhỏ. Câu 4: Một khung dây phẳng gồm 200 vòng dây, mỗi vòng dây có diện tích 4,5 cm 2. Khung dây được đặt trong từ trường đều, lúc t =0, pháp tuyến của khung dây cùng hướng với cảm ứng từ có B=0,06 T. Từ vị trí ban đầu, khung dây quay 900 trong 0,50 s. Biết điện trở của khung là bỏ qua điện trở mạch ngoài. Cường độ dòng điện cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung dây là bao nhiêu mA (kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân) Câu 5: Một mẫu chất chứa hai đồng vị phóng xạ A và Tại thời điểm ban đầu, tỉ lệ số nguyên tử đồng vị A trên số nguyên tử đồng vị B là 5. Sau đó 2,0 giờ, tỉ lệ số nguyên tử đồng vị A trên số nguyên tử đồng vị B là 1. Biết rằng chu kì bán rã của đồng vị A là 0,50 giờ. Chu kì bán rã của đồng vị B là mấy giờ? Biết rằng hai đồng vị phóng xạ này không phải là sản phẩm phân rã của nhau. (Kết quả lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân). Câu 6: Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani U. Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani U phân hạch thì toả ra năng lượng là 3,2.10-11 J. Lấy và khối lượng mol của U là 235 Trang 5/8 - Mã đề thi DEGOC
- g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani U mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là bao nhiêu kg) (kết quả làm tròn đến số nguyên) ---------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 7 B 13 B 2 A 8 C 14 B 3 B 9 C 15 D 4 A 10 A 16 B 5 A 11 B 17 B 6 D 12 B 18 B Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm; Lênh Đáp Câu hỏi án(Đ/S) a) Đ b) S 1 c) Đ d) S a) Đ b) S Trang 6/8 - Mã đề thi DEGOC
- 2 c) S d) Đ a) Đ b) Đ 3 c) S d) S a) Đ 4 b) S c) Đ d) S Phần III (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Đáp án Câu 1 2,94 Trang 7/8 - Mã đề thi DEGOC
- 2 0,12 3 2 4 0,54 5 1,2 6 962 - Trang 8/8 - Mã đề thi DEGOC

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
246 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
151 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
179 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
203 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
187 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
153 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
184 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
117 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
100 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
130 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
143 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
152 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
